Tổng hợp lí thuyết môn vật lí – Phần 1

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 914Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn vật lí – Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết môn vật lí – Phần 1
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 
A. bước sĩng của ánh sáng kích thích. 
B. bước sĩng riêng của kim loại đĩ. 
C. bước sĩng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đĩ 
D. cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đĩ. 
Câu 2: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B cĩ khối lượng mB và hạt α cĩ khối lượng mα. Tỉ số 
động năng của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng 
A. .B
m
mα
 B. 
B
m
m
α C. 
2
B
m
m
α 
 
 
 D. 
2
Bm
mα
 
 
 
Câu 3: Giả sử hai hạt nhân X và Y cĩ độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn của hạt 
nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
Câu 4: Quá trình phân rã của một chất phĩng xạ 
A. phụ thuộc vào chất đĩ ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp 
C. phụ thuộc vào chất đĩ ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xãy ra như nhau trong mọi điều kiện 
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân 
A. tổng năng lượng được bảo tồn B. tổng khối lượng của các hạt được bảo tồn 
C. tổng số nơtron được bảo tồn D. động năng được bảo tồn 
Câu 6: Chọn phát biểu sai. 
A. ðối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải cĩ bước sĩng nhỏ hơn trị số λ0 nào đĩ, thì mới gây 
ra hiện tượng quang điện. 
B. Dịng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khơng. 
C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích 
thích. 
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khơng vẫn tồn tại dịng quang điện. 
Câu 7: Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại cĩ 
A. cường độ sáng rất lớn. 
B. bước sĩng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. 
C. bước sĩng lớn. 
D. bước sĩng nhỏ. 
Câu 8: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều cĩ phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng cĩ điện tích 
dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên 
độ của con lắc khi đĩ thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản. 
A. Chu kỳ giảm biên đọ giảm B. Chu kỳ giảm; biên độ tăng 
C. Chu kỳ tăng; biên độ giảm D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng 
Câu 9: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc vào 
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. B. bước sĩng của ánh sáng chiếu vào catốt. 
C. bản chất của kim loại đĩ. D. điện trường giữa anốt và catốt. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng điện từ? 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MƠN VẬT LÍ – PHẦN 1 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. Sĩng điện từ là sĩng ngang. 
B. Khi sĩng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luơn vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. 
C. Khi sĩng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luơn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. 
D. Sĩng điện từ lan truyền được trong chân khơng 
Câu 11: Hệ thống phát thanh gồm: 
A. Ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. 
B. Ống nĩi, dao động cao tần, tách sĩng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. 
C. Ống nĩi, dao động cao tần, chọn sĩng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát 
D. Ống nĩi, chọn sĩng, tách sĩng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. 
Câu 12: Khi nĩi về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Cường độ dịng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hịa theo thời gian với 
cùng tần số. 
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. 
C. ðiện tích của một bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch biến thiên điều hịa theo thời gian lệch pha 
nhau π/2. 
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luơn cùng tăng hoặc luơn cùng giảm. 
Câu 13: Một mạch dao động LC đang thu được sĩng trung. ðể mạch cĩ thể thu được sĩng ngắn thì phải 
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện cĩ điện dung thích hợp 
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện cĩ điện dung thích hợp 
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp 
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp 
Câu 14: Khi nĩi về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tia α phĩng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. 
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 
C. Khi đi trong khơng khí, tia α làm ion hĩa khơng khí và mất dần năng lượng. 
D. Tia α là dịng các hạt nhân heli. 
Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch là 
A. sự kết hợp hai hạt nhân cĩ số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. 
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . 
C. phản ứng trong đĩ một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. 
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân khơng cĩ sự bảo tồn khối lượng là vì 
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau. 
B. phản ứng hạt nhân cĩ tỏa năng lượng và thu năng lượng. 
C. số hạt tạo thành sau phản ứng cĩ thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng. 
D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng tỏa ra. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 
A. Tia α ion hĩa khơng khí rất mạnh. 
B. Tia α cĩ khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 
C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. 
D. Tia α là dịng các hạt nhân nguyên tử Hêli. 
Câu 18: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết? 
A. Muốn phá hạt nhân cĩ khối lượng m thành các nuclơn cĩ tổng khối lượng m0 > m thì ta phải tốn năng lượng 
∆E = (m0 − m)c
2 để thắng lực hạt nhân. 
B. Hạt nhân cĩ năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững 
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclơn gọi là năng lượng liên kết riêng 
D. Hạt nhân cĩ năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai. Hiện tượng phĩng xạ 
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phĩng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
B. là phản ứng tỏa năng lượng. 
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. 
D. là quá trình tuần hồn cĩ chu kỳ. 
Câu 20: Khi nĩi về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? 
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. 
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. 
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. 
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. 
Câu 21: Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ cĩ hiện tượng gì xảy ra ? 
A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron. 
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. 
Câu 22: Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm Hertz: 
A. Chiếu ánh sáng thích hợp cĩ bước sĩng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt 
kim loại đĩ bật ra. 
B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện nghiệm vẫn cụp lại. 
C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron. 
D. Thí nghiệm của Hertz chỉ cĩ thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. 
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một 
hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn cĩ vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân 
lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là 
A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 
Câu 24: Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sĩng hạt. 
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sĩng. 
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt. 
C. Sĩng điện từ cĩ bước sĩng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sĩng. 
D. Các sĩng điện từ cĩ bước sĩng càng dài thì tính chất sĩng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. 
Câu 25: Thực chất của phĩng xạ gama là 
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn 
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử 
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm 
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sĩng điện từ 
Câu 26: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là khơng đúng? 
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình 
cùng với 2 hoặc 3 nơtron. 
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . 
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. 
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được . 
Câu 27: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. 
A. Cơng thốt của kim loại lớn hơn cơng cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. 
B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. 
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. 
D. Chỉ cĩ tế bào quang điện cĩ catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến. 
Câu 28: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ. 
A. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. 
B. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. 
C. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M. 
D. Trong dãy Balmer cĩ bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 29: Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sĩng điện từ ? 
A. Tử ngoại 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
B. Hồng ngoại 
C. Ánh sáng khả kiến. 
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy. 
Câu 30: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm Lvà một tụ điện cĩ điện dung C thực hiện dao động 
tự do khơng tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu dụng của cường độ dịng 
điện trong mạch là 
A. 0
C
I U .
2L
= B. 0
L
I U .
C
= C. 0
U
I .
LC
= D. 0I U LC.= 
Câu 31: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và 
trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 2t0 B. 4t0 C. 1/2t0 D. 1/4t0 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? 
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hồn với tần số gấp đơi tần số dao động riêng của mạch. 
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hĩa lẫn nhau. 
C. Cứ sau thời gian bằng 1/4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. 
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. 
Câu 33: Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tường là khơng đúng ? 
A. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dịng điện trong mạch 
B. Cường độ dịng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tấn số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện 
C. ðiện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. 
D. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ 
nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 
Câu 35: Chọn câu sai: 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím 
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. 
C. Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc mơi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua. 
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. 
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực cĩ tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. 
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. 
C. Trong máy quang phổ, lăng kính cĩ tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng 
đơn sắc song song. 
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luơn là một dải sáng cĩ màu cầu 
vồng. 
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là 
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên cĩ những dải màu. 
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. 
D. tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc. 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ trị số như nhau. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối 
với ánh sáng tím là lớn nhất. 
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hịa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì 
A. gia tốc và vận tốc khơng đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc khơng đổi chiều. 
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều. D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng. 
Câu 40: ðể thu được quang phổ vạch hấp thụ thì 
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. 
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. 
C. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. 
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 
A. Vật cĩ nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. 
B. Tia tử ngoại khơng bị thuỷ tinh hấp thụ. 
C. Tia tử ngoại là sĩng điện từ cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ. 
D. Tia tử ngoại cĩ tác dụng nhiệt. 
Câu 42: Chọn câu khơng đúng? 
A. Tia X cĩ khả năng xuyên qua một lá nhơm mỏng. 
B. Tia X cĩ tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
C. Tia X là bức xạ cĩ thể trơng thấy được vì nĩ làm cho một số chất phát quang. 
D. Tia X là bức xạ cĩ hại đối với sức khoẻ con người. 
Câu 43: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Các vật rắn, lỏng, khí (cĩ tỉ khối lớn) khi bị nung nĩng đều phát ra quang phổ liên tục. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. 
C. ðể thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát 
ra quang phổ liên tục. 
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta cĩ thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng. 
Câu 44: Chọn câu sai trong các câu khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hịa: 
A. Khi động năng tăng thì thế năng giảm. 
B. Khi vật dđ ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. 
C. Khi vật dđ đang chuyển về vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng. 
D. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất. 
Câu 45: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng. B. Lực kéo vế tác dụng với lực khơng đổi 
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin D. Li độ tỉ lệ với thời gian dao động 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan1.pdf