Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 6

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 6
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Hai nguồn phát sĩng đồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước cĩ hiệu khoảng 
cách từ mỗi điểm tới A, B bằng một số bán nguyên lần bước sĩng. M nằm trên đoạn thẳng AB; N nằm ngồi đường 
thẳng AB. Chọn câu đúng 
A. Các phần tử nước ở M và N đều đứng yên B. Các phần tử nước ở M và N đều dao động 
C. Phần tử nước ở M đứng yên, ở N dao động D. Phần tử nước ở N đứng yên, ở M dao động 
Câu 2: Loại sĩng vơ tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất? 
A. Sĩng dài và cực dài B. Sĩng trung C. Sĩng ngắn D. Sĩng cực ngắn 
Câu 3: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng 
lượng từ trường biến thiến tuần hồn 
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuơng pha. 
C. cùng tần, số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha. 
Câu 4: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây ? 
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ tồn phần. 
Câu 5: Tia nào sau đây khơng do các vật bị nung nĩng phát ra ? 
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. 
Câu 6: Quang phổ liên tục của một vật 
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. 
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. khơng phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. 
Câu 7: Một kim loại cĩ cơng thốt 2,07eV. Chiếu ánh sáng vào kim loại đĩ, chùm ánh sáng gây ra hiện tượng 
quang điện 
A. là bức xạ tử ngoại. B. là bức xạ hồng ngoại. 
C. là ánh sáng đơn sắc đỏ. D. là ánh sáng cĩ bước sĩng λ = 0,63µm. 
Câu 8: ðại lượng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí tiêu biểu của nhạc âm? 
A. Cường độ âm B. Biên độ âm. . 
C. Tần số âm. D. ðồ thị dao động của âm 
Câu 9: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính quỹ đạo cĩ chuyển động là dao 
động điều hịa. Phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Tần số gĩc của dao động điều hịa bằng tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều. 
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều. 
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa cĩ độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động trịn đều. 
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hịa bằng tốc độ dài của chuyển động trịn đều. 
Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X 
A. Cĩ khả năng đâm xuyên rất mạnh B. Bị lệch hướng trong điện trường 
C. Cĩ tác dụng làm phát quang một số chất D. Cĩ tác dụng sinh lí như hủy diệt tế bào 
Câu 11: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng 
A. khơng thay đổi, khơng phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. 
B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. 
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong mơi trường nào. 
D. chỉ khơng thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân khơng 
Câu 12: Chọn câu sai: 
A. Tia laze là một bức xạ khơng nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MƠN VẬT LÍ – PHẦN 6 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
C. Tia laze cĩ tính định hướng cao D. Tia laze cĩ tính đơn sắc cao 
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa 
trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm 
được giữ nguyên thì 
A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. 
C. khoảng vân khơng thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng cơ? 
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sĩng bằng số nguyên lần bước sĩng . 
B. Sĩng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sĩng ngang và sĩng dọc. 
C. Sĩng cơ lan truyền qua các mơi trường khác nhau tần số của sĩng khơng thay đổi. 
D. Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng 
pha. 
Câu 15: Các nguyên tử đồng vị phĩng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ 
A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối 
Câu 16: ðiều nào sau đây khơng phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch 
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn 
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng điện từ? 
A. Trong sĩng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luơn vuơng pha với nhau. 
B. Khi sĩng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nĩ cĩ thể bị phản xạ và khúc xạ. 
C. Sĩng điện từ là sĩng ngang . 
D. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. 
Câu 18: Sĩng dừng được tạo ra từ 
A. sự giao thoa của hai sĩng tới và sĩng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sĩng cĩ những nút và bụng sĩng. 
B. sự giao thoa của sĩng tới và sĩng phản xạ đổi dấu. 
C. sự giao thoa của sĩng tới và sĩng phản xạ khơng đổi dấu. 
D. sự giao thoa của hai sĩng tới cùng pha. 
Câu 19: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ cĩ tụ điện thì 
A. u sớm pha π/2 so với i. 
B. dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dịng điện. 
C. tụ điện cho dịng điện xoay chiều đi qua vì cĩ sự nạp và phĩng điện liên tụ của tụ điện. 
D. U = Cω. 
Câu 20: Phĩng xạ và phân hạch hạt nhân 
A. đều cĩ sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân. 
Câu 21: Phép phân tích quang phổ cĩ những ưu điểm 
A. Phân tích được các vật nhỏ hoặc ở xa nhau, và kết quả chính xác. 
B. khơng phá mẫu. 
C. phân tích được các vật nhỏ và ở xa. 
D. cả ba đáp án trên. 
Câu 22: Quang phổ của các đèn huỳnh quang phát ra thuộc 
A. quang phổ phát xạ. 
B. quang phổ liên tục. 
C. quang phổ hấp thụ. 
D. quang phổ vạch hấp thụ trên nên quang phổ liên tục. 
Câu 23: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X: 
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iơn hĩa khơng khí. 
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển 
động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt: 
A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. 
Câu 25: Vận tốc lan truyền sĩng điện từ 
A. khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sĩng, và khơng phụ thuộc vào tần số của nĩ. 
B. phụ thuộc vào mơi trường truyền sĩng, nhưng khơng phụ thuộc vào tần số của nĩ. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
C. khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sĩng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nĩ. 
D. phụ thuộc vào mơi trường và tần số. 
Câu 26: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch, người ta cĩ thể 
kết luận về 
A. phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang. 
B. quãng đường đi của ánh sáng cĩ phổ đang được nghiên cứu. 
C. các hợp chất hĩa học tồn tại trong vật chất. 
D. các nguyên tố hĩa học cấu thành vật chất. 
Câu 27: Tia tử ngoại được dùng 
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phảm kim loại. 
B. trong y tế giúp chụp điện, chiếu điện. 
C. để chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh. 
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 
Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nĩi về máy biến thế: 
A. Khi giảm số vịng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dịng điện trong cuộn thứ cấp giảm. 
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. 
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như khơng tiêu thụ điện năng. 
D. Khi tăng số vịng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. 
Câu 29: Trong thực tế mạch dao động LC tắt dần vì 
A. năng lượng tiêu hao chỉ do hiệu ứng Jun-Lenxơ. 
B. năng lượng tiêu hao do cĩ dịng Fucơ và hiệu ứng Jun-Lenxơ. 
C. năng lượng giảm dần do cường độ dịng điện giảm dần. 
D. năng lượng giảm dần do hiệu điện thế giảm dần. 
Câu 30: Phản ứng hạt nhân thực chất là: 
A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. 
B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. 
C. quá trình phát ra các tia phĩng xạ của hạt nhân. 
D. quá trình giảm dần độ phĩng xạ của một lượng chất phĩng xạ. 
Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân cĩ định luật bảo tồn nào sau ? 
A. định luật bảo tồn khối lượng. B. định luật bảo tồn năng lượng nghỉ. 
C. định luật bảo tồn động năng. D. định luật bảo tồn năng lượng tồn phần. 
Câu 32: Thơng tin nào sau đây là sai khi nĩi về các định luật bảo tồn trong phản ứng hạt nhân ? 
A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm. 
B. Tổng số các hạt mang điện tích tương tác bằng tổng các hạt mang điện tích sản phẩm. 
C. Tổng năng lượng tồn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng tồn phần của các hạt sản phẩm. 
D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm. 
Câu 33: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở điều kiện 
A. nhiệt độ bình thường. B. nhiệt độ cao. 
C. nhiệt độ thấp. D. dưới áp suất rất cao. 
Câu 34: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng: 
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. 
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. 
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch. 
D. Phản ứng nhiệt hạch cĩ thể điều khiển được cịn phản ứng phân hạch thì khơng. 
Câu 35: ðiều nào sau đây là sai khi nĩi về phản ứng phân hạch dây chuyền ? 
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn. 
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người khơng thể khống chế được phản ứng dây chuyền. 
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người cĩ thể khơng chế được phản ứng dây chuyền. 
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra. 
Câu 36: ðiều nào sau đây là sai khi nĩi về phản ứng nhiệt hạch ? 
A. Là loại phản ứng toả năng lượng. 
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. 
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng khơng kiểm sốt được. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường. 
Câu 37: ðể thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần cĩ điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn ? 
A. ðể giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được 
với nhau. 
B. ðể tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. 
C. ðể giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau. 
D. ðể giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng. 
Câu 38: ðể tạo ra phản ứng hạt nhân cĩ điều khiển cần phải 
A. dùng những thanh điều khiển cĩ chứa Bo hay Cd. 
B. chế tạo các lị phản ứng chứa nước áp suất cao (cĩ vai trị làm chậm nơtron). 
C. tạo nên một chu trình trong lị phản ứng. 
D. tạo ra nhiệt độ cao trong lị (khoảng 5000C). 
Câu 39: Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải cĩ để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là 
A. sau mỗi lần phân hạch, số n giải phĩng phải lớn hơn hoặc bằng 1. 
B. lượng nhiên liệu (urani, plutơni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền. 
C. phải cĩ nguồn tạo ra nơtron. 
D. nhiệt độ phải được đưa lên cao. 
Câu 40: Nếu dùng nơtron chậm cĩ năng lượng cỡ 0,01eV bắn vào hạt nhân U235 thì thơng tin nào sau đây là sai ? 
A. Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta. 
B. Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron. 
C. Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt. 
D. Các hạt nhân sản phẩm cĩ số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 đến 160. 
Câu 41: ðặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm 
là 
A. 0
U π
i cos ωt .
ωL 2
 = + 
 
 B. 0
U π
i cos ωt .
ωL 2
 = − 
 
C. 0
U π
i cos ωt .
2ωL 2
 = − 
 
 D. 0
U π
i cos ωt .
2ωL 2
 = + 
 
Câu 42: Tia hồng ngoại 
A. là ánh sáng nhìn thấy, cĩ màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm. 
C. khơng phải là sĩng điện từ. D. khơng truyền được trong chân khơng. 
Câu 43: Ở dao động cưỡng bức 
A. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực. 
B. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực. 
C. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động phụ thuộc biên độ ngoại lực. 
D. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực. 
Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ. 
A. Trong dãy Balmer cĩ bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 
B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M. 
C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. 
D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. 
Câu 45: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nĩng đến nhiệt độ cao thì khơng 
phát ra quang phổ liên tục? 
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. 
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp. 
Câu 46: Vân tốc tức thời của một vật dao động là 
π
v 30πcos 5πt
6
 = + 
 
cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi 
qua điểm cĩ li độ 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. 1/15 s B. 0,2 s C. 2/15 s D. 0,4 s 
Câu 47: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp xoay chiều u 
= U0cosωt thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đĩ cĩ giá trị tương ứng là 2,4 A; 3,6 A và 1,2 
A. Nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau tạo thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu 
dụng của dịng điện qua mạch là 
A. 1,24 A B. 1,52 A C. 1,44 A D. 0,96 A 
Câu 48: Một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 100 vịng, điện áp và cường độ ở mạch 
sơ cấp lần lượt là 120 V và 0,8 A. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. ðiện áp và cơng suất ở cuộn thứ cấp là 
A. 6 V, 96 W B. 240 V, 96 W C. 6 V, 48 W D. 120 V, 48 W 
Câu 49: Một sợi dây đàn hồi được treo 1 đầu vào một điểm cố định và rung. Người ta tạo ra sĩng dừng trên dây với 
tần số bé nhất là f1. ðể lại cĩ sĩng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số 2
1
f
f
 bằng 
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 
Câu 50: Hai con lắc lị xo đặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng ngang cĩ chu kỳ dao động lần lượt là 
1,4 s và 1,8 s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buơng nhẹ thì con 
lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất bằng 
A. 8,8 s B. 12,6 s C. 6,248 s D. 24 s 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan6.pdf