Tổng hợp 2000 bài tập dao động cơ - Nguyễn Hà Linh Chi

pdf 258 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 2000 bài tập dao động cơ - Nguyễn Hà Linh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp 2000 bài tập dao động cơ - Nguyễn Hà Linh Chi
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Chia sẻ tài liệu hằng ngày 
Môn: Vật Lý 
Group: Thi thử KHTN – Đội Mod hoc24h.vn 
 (Fb: www.fb.com/groups/thithukhtnhoc24h.vn) 
TỔNG HỢP 2000 BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ 
BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảnSg thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động 
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là 
 A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s. 
Câu 2: Tại cùng một vị trí, dao động nhỏ của ba con lắc đơn có dây dài 1 2; và 1 2 , lần lượt có 
chu kì là T1 = 6,0s; T2 = 8,0s và T. T có giá trị 
 A. 10s. B. 14s. C. 3,4s. D. 4,8s. 
Câu 3: Con lắc đơn l = 1,5(m). Dao động trong trọng trường g = 2(m/s2), khi dao động cứ dây treo 
thẳng đứng thì bị vướng vào một cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là: 
 A.  6 s . B.  3 s . C.  
6 3
2
s

. D.  
3
2
s . 
Câu 4: Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2, khối lượng m = 50 
gam, nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số dao động. Bỏ 
qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. 
 A. 3,96 Hz. B. 1,59 Hz. C. 0,64 Hz. D. 0,25 Hz. 
Câu 5: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một 
lò xo có độ cứng k = 50 N/m, hình 1. Nâng vật lên đến đến vị trí lò xo có 
chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến 
vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều 
dài ngắn nhất của lò xo. 
 A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Câu 6: Hai con lắc dao động điều hòa với chu kỳ lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5 s. Giả sử tại thời điểm 
t hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều thì sau đó bao lâu cả hai con lắc cùng qua vị trí 
cân bằng theo cùng chiều như trên. 
 A. t = 6,6s. B. t = 4,6s. C. t = 3,2s. D. t = 6s. 
Câu 7: Đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 100N/m được gắn vào điểm cố định thông qua dây 
mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật nặng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 
dưới theo phương thẳng đứng một khoảng 2,0cm rồi truyền cho vật tốc độ v0 hướng về vị trí cân bằng. 
Lấy g = 10m.s-2. Giá trị lớn nhất của v0 để vật còn dao động điều hòa là 
 A. 50,0cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20,0cm/s. D. 17,3cm/s. 
Câu 8: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1 và T2 = 4T1 tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB theo 
cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha nhau là: 
 A. 2
T
6
. B. 2
T
4
. C. 2
T
3
. D. 2
T
2
. 
Câu 9: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu 
trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa 
theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là 
 A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms. 
Câu 10: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại 
nơi có g= 10m/s2, lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N và 2,0N. 
Vận tốc cực đại của m là 
 A. 51,6cm/s. B. 134cm/s. C. 89,4cm/s. D. 25,8cm/s. 
Câu 11: Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t1 = 
π
s
48
 động năng của một vật dao động điều hoà tăng 
từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng dao động của 
vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng 
 A.32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm. 
Câu 12:Cho hai con lắc đơn A và B dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với nhau. Ban 
đầu kéo vật nặng của hai con lắc về cùng một phía hợp với phương thẳng đứng một góc bằng nhau rồi 
buông nhẹ cùng một lúc. Biết rằng chu kỳ dao động của con lắc B nhỏ hơn chu kỳ dao động của con 
lắc A. Người ta đo được sau 4 phút 30 giây thì thấy hai vật nặng lại trùng nhau ở vị trí ban đầu. Biết 
chu kì dao động của con lắc A là 0,5 (s). Tỉ số chiều dài của con lắc A với so với chiều dài con lắc B là: 
 A.1,00371. B. 1,00223. C. 1,00257. D. 0,99624. 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Câu 13:Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng 
đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng 
dưới điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắclà 
 A.3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D.1,8s. 
Câu 14:Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0
0 30  rồi thả 
nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường 
thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn l/2. Tính biên độ góc 0 mà con lắc đạt được sau khi 
vướng đinh? 
 A. 034 . B. 030 . C. 045 . D. 043 . 
Câu 15:Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s. Kéo hai con 
lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai 
con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này: 
 A.8,8s. B. 12s. C.6,248s. D.24s. 
Câu 16: Con lắc của một đồng hồ có chu kỳ T = 2s ở nơi có gia tốc trọng lực g tại mặt đất. Đưa đồng 
hồ lên một hành tinh khác có cùng nhiệt độ với trái đất nhưng có gia tốc trọng lực g’ = 0,8g. Trong một 
ngày đêm ở trái đất thì đồng hồ trên hành tinh đó chạy nhanh hạy chậm bao nhiêu. 
 A. Chậm 10198s B. Chậm 9198 C. Chậm 9121s D. Chậm 10918s 
Câu 17: Một con lắc đơn chạy đúng với chu kỳ 2s ở nhiệt độ 270 C. Biết hệ số nở dài của thanh treo 
con lắc là 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 360 C thì chu kỳ dao động của con lắc là: 
 A. 2,0018s B. 1,99982s C. 2,00018s D. 2,01277s 
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 
một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: 
 A.T/2. B. 2T. C.T. D.T/ 2 . 
Câu 19: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều 
dài lần lượt là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn 
vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là: 
 A. 5,5 (s). B. 0,28 (s). C. 2,55 (s). D. 55 (s). 
Câu 20: Một conlắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 
100g. Lấy π
2
 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. 
 A. 6Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 1Hz 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Câu 21: (CĐ – 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). 
Tại t=2s, pha của dao động là 
 A. 10 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad 
Câu 22: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là 
-2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị 
A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s 
Câu 23: Một người đi bộ bước đều xách một xô nước. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là T0 = 
0,90s. Mỗi bước dài 60cm. Muốn cho nước trong xô đừng văng tung toé ra ngoài thì người đó không 
được bước đi với tốc độ nào sau đây? 
 A. 5km/h B. 2,4km/h C. 4km/h D. 2m/s 
Câu 24: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong 
xô dao động với tần số f = 2Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh 
nhất ? 
 A. 12m B. 2,4m C. 20m D.1,2m 
Câu 25: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục 
tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên 
một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm 
lần lượt là x1= 4cos(4 π t + π /3) cm và x2= 4 2 cos(4 π t + π /12) cm. Tính từ thời điểm t1=1/24 s đến 
thời điểm t2= 1/3 s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2căn3 cm là 
bao nhiêu? 
 A. 1/3 s B. 1/8 s C.1/6 s D. 1/12 s 
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa 
dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k 
là 
 A. 120 N/m B. 20 N/m C.100 N/m D. 200 N/m 
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được 
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. 
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 
m/s
2
.Tính vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động và quãng đường mà vật đi được 
cho đến khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên 
 A.40 2 cm/s; 4,34 cm B. 40 2 cm/s; 7,07 cm 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
 C. 40cm/s; 25 cm D. 40 2 cm/s; 25 cm 
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của 
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc 
của nó có độ lớn là 
 A. 4 m/s
2
 B.10 m/s
2
 C. 2 m/s
2
 D.5 m/s
2
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao 
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng 
 A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D.1,0 kg 
Câu 30: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao 
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá 
trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là 
 A.π/40 (s) B. π/120 (s) C. π/20 (s) D.π/60 (s) 
Câu 31: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau 
1
8
s thì 
động năng lại bằng thế năng, trong thời gian 0,5s vật đi được đoạn đường 8cm. Chọn t = 0 lúc vật qua 
vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 
 A. x = 2cos(4πt +
2

) (cm). B. x = 4cos(2πt +
2

 ) (cm). 
 C. x = 2cos(4πt -
2

 ) (cm). D. x = 4cos(2πt -
2

 ) (cm). 
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật dao động 
với phương trình x1 = A1 cos(ωt + 
3

) (cm) thì cơ năng là W1. Khi vật dao động với phương trình x2 = 
A2 cos(ωt -
6

) (cm) thì cơ năng là 3W1. Khi dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa 
trên thì cơ năng của vật là 
 A. 4W1 . B. 3W1 . C. W1. D. 
1
2
W1. 
Câu 33: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ 8cm 
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, điểm M được kích thích 
cho dao động trước N. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 8 
cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có thế năng bằng ba lần động năng và vật M 
chuyển động theo chiều âm về vị trí cân bằng. Tỉ số thế năng của N và động năng của M vào thời điểm 
này là: 
 A. tN
dN
W
0
W
 B. tN
dN
W
4
W
 C. tN
dN
W
3
W
 D. tN
dN
1
3
W
W
 
Câu 34: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π2 = 10. Tìm vận tốc 
sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm là: 
 A. v = - 2π 2 cm/s . B. v = 2π 7 cm/s . C. v = -π 7 cm/s . D. v = π 7 cm/s 
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật 
đi được trong khoảng thời gian 1,5 (s) là 
 A. 7,07 cm B. 17,07 cm C. 20 cm D. 13,66 cm 
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất vật 
đi được trong khoảng thời gian t =1,5 s là 
 A. 13,66 cm. B. 12,07 cm. C. 12,93 cm. D. 7,92 cm. 
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng đường lớn nhất 
vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là 
 A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm. 
Câu 38: Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 35cm, 
độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/ s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có độ lớn lực 
đàn hồi cực tiểu? Biết biên độ dao động của vật là 5 cm. 
 A. 33 cm B. 35 cm C. 39cm D. 37cm 
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động 
của hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có 
li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa 
độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là 
A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s. 
Câu 40:Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề 
nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua 
gốc tọa độ và vuông góc với Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Mx 4cos(5 t )cm, t(s)
2

   , Nx 3cos(5 t )cm, t(s)
6

   . Tại thời điểm chất điểm M chuyển động 
nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox với độ lớn vận tốc 10 3 cm/s thì chất điểm N có độ lớn 
li độ 
 A. 3cm B. 1,5cm C. 1,5 3cm D. 2cm 
Câu 41: Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1rad. 
Lấy g=9,8m/s2.Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng 
đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy 
với biên độ góc là 
 A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad. 
Câu 42: Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớnhơn một giá 
trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. 
Tốc độ vo là: 
 A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s 
Câu 43: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ 
giảm 
 A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%. 
Câu 44: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. 
Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là 
 A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%. 
Câu 45: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. 
Sau 5 chu kì, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng 
 A. 74,4% B. 18,47% C. 25,6% D. 81,53% 
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối 
lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 
2 3T (T là chu kì dao động). Lấy 
2
 =10. Chu kì dao động là: 
 A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s. 
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung 
bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 s bằng: 
 A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s. 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
Câu 48: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của 
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng 
 A. 94%. B. 9,1%. C. 3,51%. D. 5,91%. 
Câu 49: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao 
động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động 
điều hòa.Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng 
A. 10% B. 20% C. 81% D. 18% 
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình 
2
4cos
3
x t cm


 
  
 
. Trong giây đầu tiên vật đi 
được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là 
A. 2 cm B. 6 cm C. 4cm D. 3 cm 
Câu 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = T/4, quãng 
đường lớn nhất(Smax) mà vật đi được là 
 A. A. B. A 2. C. A 3. D. 1,5A. 
Câu 52: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương 
trình cos(4 )
6
x A t

  cm, t(s). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 
1
6
s là 4cm. 
Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính từ lúc t = 0 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 
Câu 53: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ 
lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 
A. 
1
.
4
 B. 
4
.
3
 C. 
3
4
. D. 
1
.
2
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời giant = T/6, quãng 
đường lớn nhất(Smax) mà vật đi được là 
A. A B. A 2 C. A 3 D. 1,5A 
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời giant = 2T/3, 
quãng đường lớn nhất (Smax) mà vật đi được là 
A. 1,5A. B. 2A. C. A 3. D. 3A. 
Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí 
cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = 2 
 https://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Sưu tầm: Nguyễn Hà Linh Chi 
Tham gia group để tham gia thi thử vào 21h mỗi thứ 3, 5, 7 hàng tuần và nhận nhiều quà tặng hấp dẫn. 
= 10m/s
2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung 
năng lượng có công suất trung bình là 
A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW. 
Câu 57: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời giant = 3T/4, 
quãng đường lớn nhất (Smax) mà vật đi được là 
A. 2A - A 2. B.2A + A 2. C.2A 3. D.A+ A 2. 
Câu 58: Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 
100 g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s2. Để hệ thống không bị rơi 
thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá 
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. 
Câu 59: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1< f2. Kích thích để hai 
con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai 
con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là 
A. 1 2
2 1
f f
f f
. B. 
2 1
1
f f
. C. 
2 1
f f . D. 2 1f f . 
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời giant = 3T/4, 
quãng đường nhỏnhất (Smin) mà vật đi được là 
A. 4A - A 2. B. 2A + A 2. C. 2A - A 2. D. A + A 2. 
Câu 61: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 5T/6, 
quãng đường lớn nhất (Smax) mà vật đi được là 
 A. A + A 3 B. 4A - A 3 C. 2A + A 3 D. 2A 3 
Câu 62: M

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_2000_bai_tap_dao_dong_co_nguyen_ha_linh_chi.pdf