Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 1 TĨM TẮT LÝ THUYẾT – DẠNG TỐN CHƢƠNG 3 HH LỚP 12 I. TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VECTƠ TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ 1. ( ; ; )M M M M M MM x y z OM x i y j z k 2. Cho A(xA;yA;zA) và B(xB;yB;zB) ( ; ; )B A B A B AAB x x y y z z 2 2 2( ) ( ) ( )B A B A B AAB x x y y z z 3. M là trung điểm AB thì : M ; ; 2 2 2 A B A B A Bx x y y z z 4. G là trọng tâm của ABC thì: G 3 ; 3 ; 3 CBACBACBA zzzyyyxxx 5. G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì: G ; ; 4 4 4 A B C D A B C D A B C Dx x x x y y y y z z z z 6. Ứng dụng của tích cĩ hƣớng: a) Diện tích tam giác ABC: 1 , 2 ABC S AB AC b) Diện tích h b hành ABCD: , ABCD S AB AD c) Thể tích tứ diện ABCD: 1 , . 6 ABCD V AB AC AD d) Thể tích khối hộp: VABCDA’B’C’D’ = [ , ]. 'AB AD AA 7. Tọa độ các điểm đặc biệt: ( ;0;0) ( ) ( ; ;0) (0; ;0) ( ) ( ;0; ) (0;0; ) ( ) (0; ; ) M Ox M x M Oxy M x y M Oy M y M Oxz M x z M Oz M z M Oyz M y z 1. 1 2 3( ; ; )a a a a 1 2 3a a i a j a k 2. Các tính chất: Cho hai vecto 1 2 3 1 2 3 ( ; ; ), ( ; ; )a a a a b b b b ta cĩ: 1 1 2 2 3 3 ( ; ; )a b a b a b a b 1 2 3( ; ; )ka ka ka ka 1 1 2 2 3 3.a b a b a b a b 1 1 2 2 3 3 a b a b a b a b 2 2 21 2 3| |a a a a 1 1 2 2 3 3. 0 0a b a b a b a b a b 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 . . . s( , ) . a b a b a b co a b a a a b b b (với 0 , 0a b ) 3. Tích cĩ hƣớng của 2 vectơ: 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 , ; ; a a a a a a a b a b b b b b b b 4. Điều kiện 2 vectơ cùng phƣơng: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 ( , , 0) a a a a cùng phươngb b b b b b b , 0a cùng phươngb a b 5. Điều kiện 3 vectơ đồng phẳng: , ,a b c đồng phẳng , . 0a b c 6. A, B, C thẳng hàng ,AB AC cùng phƣơng. VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI KHOẢNG CÁCH 1. Vị trí tƣơng đối của 2 mặt phẳng: Cho 2mp ( 1 ): 1 1 1 1 0A x B y C z D ( 2 ): 2 2 2 2 0A x B y C z D 2 2 2; ; 0A B C ( 1 ) cắt ( 2 ) 1 1 1 2 2 2 ; ; A B C A B C cĩ một cặp khác nhau ( 1 ) // ( 2 ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D ( 1 ) ≡ ( 2 ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D ( 1 ) ( 2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2. 0 . . . 0n n A A B B C C 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm Mo(xo;yo;zo) đến mặt phẳng ( ): Ax + By + Cz + D = 0: 2 2 2 ( , ( )) o o o o Ax By Cz D d M A B C 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng: Khoảng cách từ điểm M0 đến đt d (d đi qua M1 và cĩ VTCP a ): 0 0 , ( , ) a M M d M d a O x y z i (1;0;0) j (0;1;0) k (0;0;1) Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 2 2. Vị trí tƣơng đối của 2 đƣờng thẳng: Cho 2 đt d1 qua M1 và cĩ VTCP 1a ; d2 qua M2 và cĩ VTCP 2a d1//d2 1 2 1 2 , 0a a M d d1d2 1 2 1 2 , 0a a M d d1 cắt d2 1 2 1 2 1 2 , 0 , . 0 a a a a M M d1 chéo d2 1 2 1 2, . 0a a M M 1 2d d 1 2. 0a a 3. Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng và mặt phẳng: a) Cách 1: Cho d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t và ( ): 0Ax By Cz D + Thay ptts của d vào pt ( ) ta cĩ: A(xo + a1t) + B(yo + a2t) + C(z0 + a3t) + D = 0 (1) Phương trình (1) cĩ 1 nghiệm d cắt ( ) Phương trình (1) vơ nghiệm d // ( ) Phương trình (1) vơ số nghiệm d ( ) * Tìm tọa độ giao điểm I của d và ( ): Thay ptts của d vào pt ( ), giải tìm t Thay t vừa tìm được vào ptts của d tìm x,y,z I(x;y;z) b) Cách 2: Đt d đi qua M và cĩ VTCP a ; mp ( ) cĩ VTPT n d cắt ( ) . 0a n d // ( ) . 0 ( ) a n M d ( ) . 0 ( ) a n M ( )d ;a n cùng phương. 3. Khoảng cách giữa 2 đƣờng thẳng chéo nhau: d1 qua M1 và cĩ VTCP 1a ; d2 qua M2 và cĩ VTCP 2a 1 2 1 2 1 2 1 2 , . , , a a M M d d d a a 4. Khoảng cách giữa 2 đƣờng thẳng song song: 1 2 2, ,d d d d M d (lấy 1M d ) 5. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song: 1 2 2( ),( ) , ( )d d M (lấy 1( )M ) 6. Khoảng cách giữa đt và mp song song: , ( ) , ( )d d d M (lấy M d ) GĨC 1. Gĩc giữa 2 mặt phẳng: Cho 1( ) cĩ VTPT 1n , 2( ) cĩ VTPT 2n , ta cĩ : 1 2 1 2 . cos . n n n n 2. Gĩc giữa 2 đƣờng thẳng: Cho d1 cĩ VTCP 1a , d2 cĩ VTCP 2a , ta cĩ : 1 2 1 2 . cos . a a a a 3. Gĩc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng: Cho d cĩ VTCP a , ( ) cĩ VTPT n , ta cĩ : . sin . n a n a 4. Gĩc trong tam giác ABC : AB.AC cos A AB.AC II. PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU 1. Muốn viết phương trình mặt cầu (S) ta cần tìm 2 yếu tố: tâm và bán kính Mặt cầu (S) cĩ: + Tâm I(a;b;c) + Bán kính r Vậy ptmc (S): 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c r r I 2. Mặt cầu (S): 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d cĩ tâm I (a;b;c) , bán kính 2 2 2r a b c d , (với 2 2 2 0a b c d ). Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 3 1/ Bài tốn 1: Viết phƣơng trình mặt cầu dạng cơ bản Dạng 1: Mặt cầu (S) cĩ tâm I(a;b;c) và đi qua điểm ( ; ; )A A AA x y z : Mặt cầu (S) cĩ: + Tâm I(a;b;c) + Do (S) đi qua A nên cĩ bán kính: 2 2 2 A I A I A Ir IA x x y y z z Vậy ptmc (S): 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c r r IA r IA Dạng 2: Mặt cầu (S) cĩ đƣờng kính AB: Mặt cầu (S) cĩ: + Gọi I là trung điểm của AB Tâm ; ; 2 2 2 A B A B A Bx x y y z zI + Do (S) cĩ đkính AB nên cĩ bkính: 2 2 2 2 2 B A B A B Ax x y y z zAB r (Ta cĩ thể tính bán kính r = IA hay r = IB) Vậy ptmc (S): 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c r r IA B AB r 2 (r IA IB) Dạng 3: Mặt cầu (S) cĩ tâm I(a;b;c) và tiếp xúc với mp(P): Ax+By+Cz+D = 0: Mặt cầu (S) cĩ: + Tâm I(a;b;c) + Do (S) tiếp xúc với mp(P) nên cĩ bán kính: 2 2 2 , ( ) Aa Bb Cc D r d I P A B C Vậy ptmc (S): 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c r I P) r d(I,(P) r Dạng 4: Mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A,B,C,D: + Gọi ptmc (S): 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d (đk: 2 2 2 0a b c d ) + Do (S) đi qua 4 điểm A,B,C,D nên: (Thay lần lượt tọa độ A,B,C,D vào ptmc (S) cĩ hệ 4 pt, giải hệ tìm a,b,c,d) + Vậy ptmc (S): 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d III. PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. Phƣơng trình tổng quát: Muốn viết phương trình tổng quát của mp(P) ta cần tìm 2 yếu tố: + Điểm thuộc mp(P) là: M0(x0;y0;z0) + VTPT của mp(P) là: ( ; ; )n A B C , 0n (VTPT là vectơ vuơng gĩc với mp(P)) Ptmp (P) cĩ dạng: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0 P) VTPT n (A;B;C) 0 0 0 0M x ; y ;z 2. Chú ý * Nếu (P) : Ax + By + Cz + D = 0 thì cĩ véctơ pháp tuyến là ( ; ; )n A B C . * Ptmp theo đoạn chắn: Nếu mp(P) cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) thì: (P): 1 ( , , 0) x y z a b c a b c . 3. Các trƣờng hợp đặc biệt: ( ) / / ( ) : 0 0 ( )Ox By Cz D D Ox ( ) / / ( ) : 0 0 ( )Oy Ax Cz D D Oy ( ) / / ( ) : 0 0 ( )Oz Ax By D D Oz ( ) : 0; ( ) : 0; ( ) : 0Oxy z Oxz y Oyz x . Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 4 1/ Bài tốn 1: (P) cĩ điểm thuộc và cĩ 1 VTPT * Phƣơng pháp chung: Dựa vào dữ kiện đề bài ta xác định tọa độ một điểm thuộc (P) và một VTPT vuơng gĩc với (P) + Điểm thuộc mp(P) là: M0(x0;y0;z0) + VTPT của mp(P) là: ( ; ; )n A B C , 0n Ptmp (P) là: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0 P) VTPT n (A;B;C) 0 0 0 0M x ; y ;z * Một số cách xác định VTPT thƣờng gặp: 1/ (P) // (Q): Ax + By + Cz + D = 0 + VTPT của (Q) là: (Q)n (A;B;C) + Do (P) // (Q) nên (P) cĩ VTPT là: (P) (Q)n n (A;B;C) P) Q) P Qn n 2/ (P) d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t (hay d: 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a ) + VTCP của d là: d 1 2 3a (a ;a ;a ) + Do (P) // (Q) nên (P) cĩ VTPT là: (P) d 1 2 3n a (a ;a ;a ) P) d P dn a 3/ (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB + Gọi I là trung điểm của AB ; ; ( ) 2 2 2 A B A B A Bx x y y z zI P + Do (P)AB nên (P) cĩ VTPT: ; ; B A B A B A n AB x x y y z z P) Pn AB A B I 4/ (P)AB thì (P) cĩ VTPT: ; ; B A B A B A n AB x x y y z z P) Pn AB A B 2/ Bài tốn 2: (P) cĩ điểm thuộc và cĩ 2 VTCP * Phƣơng pháp chung: Dựa vào dữ kiện đề bài ta xác định tọa độ một điểm thuộc (P) và 2 VTCP u, v của (P) (VTCP là vectơ nằm trong (P) hay song song với (P)) + Điểm thuộc mp(P) là: M0(x0;y0;z0) + VTPT của mp(P) là: , ( ; ; ) n u v A B C Ptmp (P) là: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0 P) VTPT n u,v 0M u v * Một số cách xác định VTCP của mp(P): 1/ (P) // d hay (P) chứa d thì VTCP da của d là 1 VTCP của (P) daP) d dad 2/ (P) // AB hay (P) chứa AB thì AB là 1 VTCP của (P) ABP) A B Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 5 3/ (P) (Q) thì VTPT Qn của Q là 1 VTCP của (P) Qn P) Q) 4/ Chú ý: Nếu (P) chứa d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t (hay d: 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a ) thì (P) chứa luơn điểm M thuộc d Lấy 0 0 0 0 0 0M x ; y ;z M x ;y ;zd (P) P) d M 3/ Bài tốn 3: (P) cĩ 1 VTPT (hoặc 2 VTCP) nhƣng chƣa cĩ điểm thuộc * Phƣơng pháp chung: Dựa vào dữ kiện đề bài ta xác định 1 VTPT hay 2 VTCP của (P) + VTPT của mp(P) là: ( ; ; )n A B C Ptmp (P) là: Ax + By + Cz + D = 0 (trong đĩ D là ẩn chưa biết, đặt đk cho D nếu cần) + Sử dụng dữ kiện cịn lại để tìm D, các dữ kiện thường gặp là: + 2 2 2 ( , ( )) o o oAx By Cz D d M P D A B C + mp(P) tiếp xúc mặt cầu d(I,(P)) R D (I và R là tâm và bán kính của mặt cầu (S)) IV. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG 1. Phƣơng trình tham số: Muốn viết phương trình tham số của đt d ta cần tìm 2 yếu tố: + Điểm thuộc d là: M0(x0;y0;z0) + VTCP của d là: 1 2 3a (a ;a ;a ) , 0a (VTCP là vectơ nằm trên d hay song song với d) Ptts của d: 0 1 0 2 0 3 (t ) x x a t y y a t z z a t 2. Phƣơng trình chính tắc: Muốn viết phương trình chính tắc của đt d ta cần tìm 2 yếu tố: + Điểm thuộc d là: M0(x0;y0;z0) + VTCP của d là: 1 2 3a (a ;a ;a ) , 1 2 3; ; 0a a a Ptct của d: 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a 0M VTCP a ad 3. Chú ý: VTCP của trục Ox là : (1;0;0)i VTCP của trục Oy là : (0;1;0)j VTCP của trục Oz là : (0;0;1)k 4. Cách tìm tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng d và mặt phẳng (P): Cho d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t và (P): 0Ax By Cz D + Tọa độ giao điểm I của d và (P) là nghiệm của hệ: 0 1 0 2 0 3 0 x x a t y y a t z z a t Ax By Cz D * Chú ý: Nếu d: 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a và (P): 0Ax By Cz D + Tọa độ giao điểm I của d và (P) là nghiệm của hệ 0 0 0 1 2 3 0 x x y y z z a a a Ax By Cz D + Chuyển hệ trên về hệ 3 pt 3 ẩn tìm x,z,y Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 6 + Thay ptts của d vào pt (P) ta cĩ: A(xo + a1t) + B(yo + a2t) + C(z0 + a3t) + D = 0 (1) + Giải pt(1) tìm t + Thay t vừa tìm được vào ptts của d tìm x,y,z + Giao điểm của d và (P) là : I(x;y;z) + Giao điểm của d và (P) là : I(x;y;z) 1/ Bài tốn 1: d cĩ điểm và cĩ VTCP * Phƣơng pháp chung: Dựa vào dữ kiện đề bài ta xác định tọa độ một điểm thuộc d và một VTCP nằm trên d hay song song với d + Điểm thuộc d là: M0(x0;y0;z0) + VTCP của d là: 1 2 3a (a ;a ;a ) , 0a (VTCP là vectơ nằm trên d hay song song với d) Ptts của d: 0 1 0 2 0 3 (t ) x x a t y y a t z z a t * Một số cách xác định VTCP thƣờng gặp: 1/ d (P): Ax + By + Cz + D = 0 + VTPT của (P) là: (P)n (A;B;C) + Do d (P) nên d cĩ VTCP là: (P)da n (A;B;C) P) d Pda n 2/ d // : 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t (hay : 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a ) + VTCP của là: 1 2 3a (a ;a ;a ) + Do d // nên d cĩ VTCP là: d 1 2 3a a (a ;a ;a ) d da a 3/ d qua 2 điểm A, B thì d cĩ VTCP: ; ;d B A B A B A a AB x x y y z z d da AB A B 2/ Bài tốn 2: d cĩ điểm và cĩ 2 VTPT * Phƣơng pháp chung: Dựa vào dữ kiện đề bài ta xác định tọa độ một điểm thuộc d và 2 VTPT u, v của d (VTPT là vectơ vuơng gĩc với d) + Điểm thuộc d là: M0(x0;y0;z0) + VTCP của d là: 1 2 3, ( ; ; ) da u v a a a Ptts của d: 0 1 0 2 0 3 (t ) x x a t y y a t z z a t 0M VTCP a u,v v d u * Một số cách xác định VTPT của đt d: 1/ d thì VTCP a của là 1 VTPT của d d a 2/ d // (P) hay d nằm trong (P) thì VTPT Pn của (P) là 1 VTPT của d P) d Pnd Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 7 3/ dAB thì AB là 1 VTPT của d d B AB A 3/ Bài tốn 3: d cĩ điểm thuộc, chƣa cĩ 1 VTCP hoặc d cĩ 1 VTCP, chƣa cĩ điểm thuộc (bài tốn này thƣờng cho đt d “cắt” đƣờng thẳng cho trƣớc) 1/ PP chung: Giả sử d đi qua A và cắt 0 1 0 2 0 3 : x x a t y y a t z z a t tại M + Gọi M d 0 1 0 2 0 3; ; M x a t y a t z a t + Tính AM A;B;C (ẩn là t) + Dựa vào dữ kiện cịn lại để tìm ẩn t, các dữ kiện hay gặp là: + 1 2 3( ; ; ) AM a a a a P 1 2 3n .a 0 A.a B.a C.a 0 + AM cùng phương với 1 2 3 1 2 3 A B C b (b ;b ;b ) b b b + Khi cĩ t ta tìm tọa độ điểm M + Viết phương trình đường thẳng d cần tìm đi qua A và M. *Lƣu ý: Nếu đt d cắt 2 đt 1 2, cho trước thì ta gọi hai điểm 1 2M d , N d theo 2 ẩn t1, t2. Sử dụng dữ kiện đề bài tìm t1, t2 A d M a b 2/ Chú ý: + 0 0 0M d Ox M(x ;0;0) Ox; M d Oy M(0;y ;0) Oy; M d Oz M(0;0;z ) Oz + AM A;B;C cùng phương với B 0 i (1;0;0) C 0 3/ Đt d là đƣờng vuơng gĩc chung của 2 đt d1 và d2 0 1 1 0 2 0 3 : x x a t d y y a t z z a t ; 1 1 2 1 2 1 3 ' : ' ' x x b t d y y b t z z b t + VTCP của đt d1 là : 1 1 2 3 ( ; ; )da a a a + VTCP của đt d1 là : 2 1 2 3 ( ; ; )da b b b + Gọi A, B là chân đường vuơng gĩc chung của d1, d2 + Ta cĩ: 1 0 1 0 2 0 3( ; ; )A d A x a t y a t z a t 2 1 1 1 2 1 3( '; '; ')B d B x b t y b t z b t + AB là đường vuơng gĩc chung 1 1 2 2 . 0 . 0 d d d d AB a AB a AB a AB a Giải hệ tìm t, t’ + Suy ra tọa độ A, B + Viết ptđt d đi qua 2 điểm A, B. 1d B AB A 2d 2da 1da V. TÌM ĐIỂM THUỘC ĐƢỜNG THẲNG THỎA ĐIỀU KIỆN 1/ PP chung: Giả sử cần tìm điểm M thuộc đt 0 1 0 2 0 3 : x x a t d y y a t z z a t (Cần đưa ptđt d về ptts) + Gọi 0 1 0 2 0 3; ; M x a t y a t z a t d + Dựa vào dữ kiện đề bài để tìm ẩn t M(...;...;...) Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 8 * Các dữ kiện hay gặp: 1/ 2 2 2( ) ( ) ( ) B A B A B AAB x x y y z z 2/ 2 2 2 ( , ( )) o o oAx By Cz D d M A B C 3/ 0 0 , ( , ) a MM d M d M d a 4/ ABC vuơng tại A . 0AB AC AB AC 5/ ABC cân tại A AB AC 6/ ABC đều AB BC AB AC 7/ 1 , 2 ABC S AB AC 8/ A, B, C thẳng hàng 1 2 3 1 2 3( ; ; ), ( ; ; ) AB a a a AC b b b cùng phương 31 2 1 2 3 aa a b b b 9/ 1 2 3( ; ; )a a a a vuơng gĩc 1 2 3( ; ; )b b b b 1 1 2 2 3 3. 0 0 a b a b a b a b 10/ a cùng phương với b 31 2 1 2 3 aa a b b b 2/ Chú ý: + 0 0 0M(x ;0;0) Ox M(0;y ;0) Oy M(0;0;z ) Oz + Nếu đề bài yêu cầu tìm 2 điểm 1 2M , N thì ta gọi tọa độ điểm M, N lần lượt theo 2 ẩn t1, t2. Sử dụng dữ kiện đề bài tìm t1, t2 VI. TÌM ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG 1/ PP chung: Giả sử cần tìm điểm M thuộc mp(P): Ax + By + Cz + D = 0 + Gọi ; ; ( ) . . . 0 M a b c P Aa B b C c D (ta được một phương trình chứa ẩn a,b,c) + Dựa vào dữ kiện đề bài để tìm thêm 2 phương trình chứa ẩn a,b,c. + Giải hệ phương trình tìm a,b,c M(...;...;...) 2/ Chú ý: M (Oxy) M(a;b;0) ; M (Oyz) M(0;b;c) ; M (Oxz) M(a;0;c) VII. HÌNH CHIẾU VUƠNG GĨC - ĐỐI XỨNG – KHOẢNG CÁCH 1/ HÌNH CHIẾU VUƠNG GĨC Dạng 1: Tìm hình chiếu vuơng gĩc H của điểm A trên mp (P): + Lập ptđt d qua A và vuơng gĩc với (P): A(x0;y0;z0) d VTCP: Pa n (Do d (P)) ptts của d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t + Gọi H là hình chiếu của A lên (P), ta cĩ: ( )H d P + Thay ptts d vào pt (P) tìm tọa độ H. P) d H A Dạng 2: Tìm hình chiếu vuơng gĩc H của điểm A trên đt d: + Lập ptmp (P) qua A và vuơng gĩc với d: M0(x0;y0;z0) (P) VTPT: dn a (Do (P) d) ptmp (P): 0 0 0( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z + Gọi H là hình chiếu của A lên d, ta cĩ: ( )H d P + Thay ptts d vào pt (P) tìm tọa độ H. P) d HA Dạng 3: Tìm hình chiếu vuơng gĩc d’ của đt d trên mp (P): (d cắt (P)) + Gọi ( )A d P ,thay ptts d vào pt (P) tìm tọa độ A + Lấy điểm Md, viết ptđt qua M và (P) + Gọi ( )B P ,thay ptts vào pt (P) tìm tọa độ B + Viết ptđt d’ đi qua 2 điểm A, B là đt cần tìm. P) d BA d ' M Tài Liệu Ơn Thi THPT Quốc Gia Năm 2016 – 2017 GV: Nguyễn Văn Suơl – DĐ: 091.8822.604 Chuyên Đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Khơng Gian Oxyz Trang 9 2/ ĐỐI XỨNG Dạng 1: Tìm điểm đối xứng A’ của điểm A qua mp (P): + Lập ptđt d qua A và vuơng gĩc với (P): A(x0;y0;z0) d VTCP: Pa n (Do d (P)) ptts của d: 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t + Gọi H là hình chiếu của A lên (P), ta cĩ: ( )H d P + Thay ptts d vào pt (P) tìm tọa độ H. + Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P) H là trung điểm của AA’ ' 2 ;2 ;2H A H A H AA x x y y z z P) d A A' H Dạng 2: Tìm điểm đối xứng A’ của điểm A qua đt d: + Lập ptmp (P) qua A và vuơng gĩc với d: M0(x0;y0;z0) (P) VTPT: dn a (Do (P) d) ptmp (P): 0 0 0( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z + Gọi H là hình chiếu của A lên d, ta cĩ: ( )H d P + Thay ptts d vào pt (P) tìm tọa độ H. + Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d H là trung điểm của AA’ ' 2 ;2 ;2H A H A H AA x x y y z z P) d HA A' Dạng 3: Viết ptmp (P’) đối xứng với mp (P): Ax+By+Cz+D=0 qua điểm A + Do (P’) đối xứng với (P) qua A nên (P’) // (P) (P) cĩ pt dạng: Ax+By+Cz+D’= 0 (D’ D) + Do (P’) đối xứng với (P) qua A nên: d(A,(P’)) = d(A,(P)) D’ + Vậ
Tài liệu đính kèm: