CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. BẤT ĐẲNG THỨC
Tìm mệnh đề đúng:
A. a
C. a < b Ù c < d Þ ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
Suy luận nào sau đây đúng:
A. Þ ac > bd B. Þ
C. Þ a – c > b – d D. Þ ac > bd
Cho m, n > 0. Bất đẳng thức (m + n) ³ 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
A. n(m–1)2 + m(n–1)2 ³ 0 B. (m–n)2 + m + n ³ 0
C. (m + n)2 + m + n ³ 0 D. Tất cả đều đúng.
Với mọi a, b ¹ 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a – b 0 D. Tất cả đều đúng
Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x + y ³ 2 = 12 B. x + y ³ 2 = 72
C. > xy = 36 D. Tất cả đều đúng
Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 £ xy = 12 B. xy < = 36
C. 2xy £ x2 + y2 D. Tất cả đều đúng
Cho x ³ 0; y ³ 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Cho a > b > 0 và .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. x > y B. x < y
C. x = y D. Không so sánh được
Cho các bất đẳng thức: (I) ≥ 2 ; (II) ≥ 3 ;
(III) ≥ (với a, b, c > 0).
Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng:
A. chỉ I đúng B. chỉ II đúng C. chỉ III đúng D. I,II,III đều đúng
Cho DABC và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 < P < 1 B. 1 < P < 2 C. 2 < P < 3 D. kết quả khác.
Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b = 4 B. a + b > 4 C. a + b < 4 D. kết quả khác.
Cho a < b < c < d và x = (a+b).(c+d), y = (a+C.(b+d), z = (a+d).(b+c). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. x < y < z B. y < x < z C. z < x < y D. x < z < y
Trong các mệnh đề sau đây với a, b, c, d > 0, tìm mệnh đề sai :
A. 1 Þ >
C. <
D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên là sai
Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
A. a b C. a = b D. a ≠ b
Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức:
(I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 x y z (II)
(III) ≥ 3 Bất đẳng thức nào là đúng ?
A. Chỉ I đúng B. Chỉ I và III đúng C. Chỉ III đúng D. Cả ba đều đúng
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0?
A. (x – 1)2 (x + 5) > 0 B. x2 (x +5) > 0
C. (x + 5) > 0 D. (x – 5) > 0
Bất phương trình: 2x + < 3 + tương đương với:
A. 2x < 3 B. x < và x ¹ 2 C. x < D. Tất cả đều đúng
Bất phương trình: (x+1) ³ 0 tương đương với bất phương trình:
A. (x–1) ³ 0 B. ³ 0
C. ³ 0 D. ³ 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x2 £ 3x Û x £ 3 B. < 0 Û x £ 1
C. ³ 0 Û x – 1 ³ 0 D. x + ³ x Û ³ 0
Cho bất phương trình: > 1 (1). Một học sinh giải như sau:
(1)
Hỏi học sinh này giải đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Cho bất phương trình : .( m x – 2 ) < 0 (*). Xét các mệnh đề sau:
(I) Bất phương trình tương đương với mx – 2 < 0.
(II) m ≥ 0 là điều kiện cần để mọi x < 1 là nghiệm của bất phương trình (*)
(III) Với m < 0, tập nghiệm của bất phương trình là < x < 1.
Mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I B. Chỉ III C. II và III D. Cả I, II, III
Cho bất phương trình: m3(x + 2) ≤ m2(x – 1). Xét các mệnh đề sau:
(I) Bất phương trình tương đương với x(m – 1) ≤ –(2m + 1).
(II) Với m = 0, bất phương trình thoả "x Î R.
(III) Giá trị của m để bất phương trình thoả " x ≥ 0 là ≤ m v m = 0.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II) B. (I) và (II) C. (I) và (III) D. (I), (II) và (III)
Tập nghiệm của bất phương trình > là gì?
A. Æ B. [ 2006; +¥) C. (–¥; 2006) D. {2006}
Bất phương trình 5x – 1 > + 3 có nghiệm là:
A. "x B. x D. x >
Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx + m < 2n vô nghiệm?
A. m = 0 B. m = 2 C. m = –2 D. m ÎÂ
Nghiệm của bất phương trình £ 1 là:
A. 1 £ x £ 3 B. –1 £ x £ 1 C. 1 £ x £ 2 D. –1 £ x £ 2
Bất phương trình > x có nghiệm là:
A. x B. x
C. x Î Â D. Vô nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình < 1 là:
A. (–¥;–1) B. C. x Î (1;+¥) D. x Î (–1;1)
x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 0
C. < 0 D. < x
Tập nghiệm của bất phương trình x + £ 2 + là:
A. Æ B. (–¥; 2) C. {2} D. [2; +¥)
x = –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. (x+3)(x+2) > 0 B. (x+3)2(x+2)£ 0
C. x+³ 0 D.
Bất phương trình ³ 0 có tập nghiệm là:
A. (;2) B. [; 2] C. [; 2) D. (; 2]
Nghiệm của bất phương trình £ 0 là:
A. (–¥;1) B. (–3;–1) È [1;+¥)
C. [–¥;–3) È (–1;1) D. (–3;1)
Tập nghiệm của bất phương trình x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là:
A. Æ B. Â C. (–¥; 5) D. (5;+¥)
Tập nghiệm của bất phương trình ³ 0 là:
A. (1;3] B. (1;2] È [3;+¥) C. [2;3] D. (–¥;1) È [2;3]
Nghiệm của bất phương trình là:
A. (–2; ] B. (–2;+¥)
C. (–2;]È(1;+¥) D. (–¥;–2) È [;1)
Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x + 3 > 0 là:
A. Æ B. Â C. (–¥; –1) È (3;+¥) D. (–1;3)
Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là:
A. Â \ {3} B. Â C. (3;+¥) D. (–¥; 3)
Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 – 1) ³ 0 là:
A. (–¥; –1) È [1; + ¥) B. [1;0] È [1; + ¥)
C. (–¥; –1] È [0;1) D. [–1;1]
Bất phương trình mx> 3 vô nghiệm khi:
A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m ¹ 0
Nghiệm của bất phương trình là:
A. x 5 B. x –3
C. 5 D. "x
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: < 0
A. Æ B. {Æ} C. (0;4) D. (–¥;0) È (4;+¥)
Tìm m để bất phương trình: m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = 1 v m = 0 D. "mÎÂ
Điều dấu (X) vào ô đúng hoặc sai của các BPT
A. Đ S
B. Đ S
C. Đ S
Cho bất phương trình: m (x – m) ³ x –1. Các giá trị nào sau đây của m thì tập nghiệm của bất phương trình là S = (–¥;m+1]
A. m = 1 B. m > 1 B. m < 1 D. m ³ 1
Cho bất phương trình: mx + 6 < 2x + 3m. Các tập nào sau đây là phần bù của tập nghiệm của bất phương trình trên với m < 2
A. S = ( 3; +¥) B. S = [ 3, +¥ ) C. S = (– ¥; 3); D. S = (–¥; 3]
Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx + m < 2x vô nghiệm?
A. m = 0 B. m = 2 C. m = –2 D. m Î R
Bất phương trình: có nghiệm là:
A. B.
C. R D. Vô nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. Æ B. R C. D.
Cho bất phương rtình : x2 –6 x + 8 ≤ 0 (1). Tập nghiệm của (1) là:
A. [2,3] B. ( – ∞ , 2 ]U[ 4 , + ∞ )
C. [2,8] D. [1,4]
Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
A. ( – ∞ , 0 ] B. [ 8 , + ∞ ) C. ( – ∞ , 1 ] D. [ 6 , + ∞ )
III. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. (1;2) B. [1;2] C. (–¥;1)È(2;+¥) D. Æ
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. Æ B. {1} C. [1;2] D. [–1;1]
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. (–¥;1) È (3;+ ¥) B. (–¥;1) È (4;+¥)
C. (–¥;2) È (3;+ ¥) D. (1;4)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. (–¥;–3) B. (–3;2) C. (2;+¥) D. (–3;+¥)
Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. m> 1 B. m =1 C. m< 1 D. m ¹ 1
Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. m –2 C. m = 5 D. m > 5
Cho hệ bất phương trình: (1). Tập nghiệm của (1) là:
A. (–2; ) B. [–2; ] C. (–2; ] D. [–2; )
Với giá trị nào của m thì hệ bất ph.trình sau có nghiệm:
A. m > –11 B. m ≥ –11 C. m < –11 D. m ≤ –11
Cho hệ bất ph.trình: (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:
A. m 4 C. m 4 D. m 4
Cho hệ bất phương trình: (1). Số nghiệm nguyên của (1) là:
A. Vô số B. 4 C. 8 D. 0
Hệ bất phương trình : có nghiệm là:
A. –1 ≤ x < 2 B. –3 < x ≤ hay –1 ≤ x ≤ 1
C. ≤ x ≤ –1 hay 1 ≤ x < 3 D. ≤ x ≤ –1 hay x ≥ 1
Hệ bất phương trình : có nghiệm là:
A. –1 ≤ x < 1 hay B. –2 ≤ x < 1
C. –4 ≤ x ≤ –3 hay –1 ≤ x < 3 D. –1 ≤ x ≤ 1 hay
Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
A. m = 1 B. m = –2 C. m = 2 D. Đáp số khác
Xác định m để với mọi x ta có: –1 ≤ < 7 :
A. – ≤ m < 1 B. 1 < m ≤ C. m ≤ – D. m < 1
Khi xét dấu biểu thức : f(x) = ta có:
A. f(x) > 0 khi (–7 < x < –1 hay 1 < x < 3)
B. f(x) > 0 khi (x 3)
C. f(x) > 0 khi (–1 1)
D. f(x) > 0 khi (x > –1)
IV. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 – bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm?
A. b Î [–2; 2] B. b Î(–2; 2)
C. b Î (–¥; –2] È [2; +¥ ) D. b Î (–¥; –2) È (2; +¥)
Giá trị nào của m thì phương trình : x2 – mx +1 –3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m > B. m 2 D. m < 2
Gía trị nào của m thì pt: (m–1)x2 – 2(m–2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m 2 C. m > 3 D. 1 < m < 3
Giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt?
(m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1)
A. m Î (–¥;)È(1; +¥) \ {3} B. m Î (; 1)
C. m Î (; +¥) D. m Î Â \ {3}
Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m < 0, "xÎÂ ?
A. m –1 C. m
Tìm m để f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0, "xÎÂ ?
A. m > B. m > C. < m < D. 1 < m < 3
Với giá trị nào của a thì bất phương trình: ax2 – x + a ³ 0, "xÎÂ ?
A. a = 0 B. a < 0 C. 0 < a £ D. a ³
Với giá trị nào của m thì bất phương trình: x2 – x + m £ 0 vô nghiệm?
A. m 1 C. m
Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–¥;] B. [2;+ ¥) C. (–¥;]È[2;+¥) D. [; 2]
Với giá trị nào của m thì pt: (m–1)x2 –2(m–2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1?
A. 1 2 D. m > 3
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 (x1 < x2). Khẳng định nào sau đúng?
A. x1 + x2 = –5 B. x12 + x22 = 37 C. x1x2 = 6D. = 0
Các giá trị m làm cho biểu thức: x2 + 4x + m – 5 luôn luôn dương là:
A. m 9 D. m Î Æ
Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là:
A. m £ 0 Ú m ³ 28 B. m 28 C. 0 < m < 28 D. Đáp số khác.
Tập xác định của hàm số f(x) = là:
A. B.
C. D.
Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2 + 5x – 6 được xác định như sau:
A. f(x) 0 với x 3
B. f(x) 0 với x –2
C. f(x) > 0 với 2 3
D. f(x) > 0 với –3 –2
Giá trị của m làm cho phương trình: (m–2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là:
A. m < 6 Ù m ¹ 2 B. m < 0 v 2 < m < 6
C. m > –3 Ù 2 < m < 6 D. Đáp số khác.
Cho f(x) = mx2 –2x –1 . Xác định m để f(x) < 0 với x Î R.
A. m < –1 B. m < 0 C. –1 < m < 0 D. m < 1 và m ≠ 0
Xác định m để phương trình : (m –3)x3 + (4m –5)x2 + (5m + 4)x + 2m + 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt bé hơn 1.
A. 3 B. ( 3) và m ≠ 4
C. m Î Æ D. 0 < m <
Cho phương trình : ( m –5 ) x2 + ( m –1 ) x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 < 2 < x2 .
A. m < B. < m < 5 C. m ≥ 5 D. ≤ m ≤ 5
Cho phương trình : x2 – 2x – m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 < x2 < 2 .
A. m > 0 B. m –
Cho f(x) = –2x2 + (m –2) x – m + 4 . Tìm m để f(x) không dương với mọi x.
A. m Î Æ B. m Î R \ {6} C. m Î R D. m = 6
Xác định m để phương trình : ( x –1 )[ x2 + 2 ( m + 3 ) x + 4 m + 12 ] = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.
A. m < – B. –2 < m < 1 và m ≠ –
C. – < m < –1 và m ≠ – D. – < m < –3
Phương trình : (m + 1)x2 – 2(m –1)x + m2 + 4m – 5 = 0 có đúng hai nghiệm x1 , x2 thoả 2 < x1 < x2 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. –2 1 C. –5 < m < –3 D. –2 < m < 1
Cho bất phương trình : ( 2m + 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0 (1). Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm.
A. m ≠ B. m Î (–5; –1) C. m Î [–5; –1] D. m Î Æ
Cho phương trình : mx2 –2 (m + 1)x + m + 5 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 < 0 < x2 < 2 .
A. –5 1 D. m > –1 Ù m ≠ 0
Cho f(x) = –2x2 + (m + 2)x + m – 4 . Tìm m để f(x) âm với mọi x.
A. m Î (–14; 2) B. m Î [–14;2] C. m Î (–2; 14) D. m 2
Tìm m để phương trình : x2 –2 (m + 2)x + m + 2 = 0 có một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) và nghiệm kia nhỏ hơn 1.
A. m = 0 B. m – C. m > – D. 1 < m < –
Cho f(x) = 3x2 + 2(2m –1)x + m + 4 . Tìm m để f(x) dương với mọi x.
A. m B. –1 < m < C. – < m < 1 D. –1 ≤ m ≤
Tài liệu đính kèm: