TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi ( a,bÎ) có số phức liên hợp là B. Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,bÎ) trên mặt phẳng Oxy C. Số phức z = a + bi có môđun là D. Câu 2: Phần thực a và phần ảo b của số phức: A. a=1, b=-3. B. a=1, b=-3i. C. a=1, b=3. D. a=-, b=1. Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức: A. B. C. D. Câu 4: Tính mô đun của số phức: A. B. C. D. Câu 5: Tìm số thực x, y thỏa: A. B. C. D. Câu 6: Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy là: A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(-6; 7) D. M(-6; -7) Câu 7: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O. D. Hai điểm A và B cùng nằm trên đường thẳng x=5. Câu 8: Tìm số phức z biết và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị. A. B. , C. , D. , Câu 9:. Trên mặt phẳng Oxy,tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện =2. A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 2 B. Tập hợp các điểm M là một đường thẳng: x+y-2=0 C. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 4 D. Tập hợp các điểm M là là một đường thẳng: x+y-4=0 Câu 10: Thu gọn số phức được: A. B. C. D. Câu 11: Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 12: Cho số phức . Modun của số phức z là: A. B. C. D. 2 Câu 13: Cho số phức . Số phức có điểm biễu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là: A. B. C. D. Câu 14: Tính môđun của số phức A. B. C. D. Câu 15: Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu16. Cho số phức thỏa :. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là: A. đường thẳng B. Đường tròn C. Elíp D. Parabol Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. Câu 18: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức: A. 4 B. C. D. 5 Câu 19. Cho 2 số phức . Số phức z = bằng: A. B. C. D. Câu 20. Cho số phức z = 1 - . Tìm số phức A. = B. = C. = 1 + D. Câu 21: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức A. B. C. D. Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn:.Tính . A. B. C. D. Câu 23: Cho hai số phức Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A B. C. D. Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực a của số phức w = z2 – z là: A. a=1. B. a = 3. C. a = 2. D. a = -5. Câu 25: Trong tập số phức, căn bậc hai của số -4 là: A. -2 B. C. 2i D. Không tồn tại Câu 26: Trong tập số phức, phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Vô nghiệm Câu 27: Trong tập số phức, phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Vô nghiệm Câu 28: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức P= A. P= B. P= C. P= D. P= Câu 29: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính P= ta có kết quả là: A. P= 0. B. P= -22. C. P= D. P= 26. Câu 30: Trong tập số phức. Gọi là ba nghiệm của phương trình Tính P=. A. P=6 B. P=5.9 C. P=-4 D. P=36 Câu 31: Tìm tích các nghiệm thuần ảo của phương trình A. -6 B. 3 C. -2 D. -3 Câu 32: Tìm điều kiện của các số thực p,q để phương trình có cả nghiệm thực và nghiệm phức A. B. C. hoặc D. Câu 33 :Giả sử là hai nghiệm của phương trình và A, B là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. B. C. D. Câu 34 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo ? A. B. C. D. Câu 35 : Số phức z thỏa có phần ảo bằng A. B. C. -1 D. 1 Câu 36 : Số phức z thỏa . Khi đó mô đun của là A. 25 B. 9 C. 4 D. 16 Câu 37: Phương trình có: Hai nghiệm thực. B. Một nghiệm thực, một nghiệm phức. Hai nghiệm phức đối nhau. D. Hai nghiệm phức liên hợp với nhau. Câu 38 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa và là số thuần ảo A. B. C. D. Câu 39 : Tìm phần ảo của số phức z, biết A. B. C. D. Câu 40 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu 41: Cho phương trình . Nếu phương trình nhận làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 42: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành. A. B. C. D. Câu 43: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Tam giác ABC là: A. Một tam giác cân. B. Một tam giác đều. C. Một tam giác vuông . D. Một tam giác vuông cân Câu 44: Cho số phức và . Tìm phần thực của z. A. B. C. D. Câu 45: Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I. Tìm tất cả các giá trị m để khoảng cách từ I đến d : bằng . A. B. C. D. Câu 46 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính . A. B. C. D. . Câu 47: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. . B. là số thuần ảo. C. Mô đun của bằng 1 D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0. Câu 48: Cho số phức z = a + bi. Số phức có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 49 :Điểm biểu diễn hình học của số phức nằm trên đường thẳng: A. B. C. D. . Câu 50 :Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. , B. , C. , D. , . Câu 51 : Cho x, y là các số thực. Số phức: bằng 0 khi: A. B. C. D. Câu 52 : Cho x số thực. Số phức: có mô đun bằng khi: A. B. C. D. . Câu 53: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.? A. z∈R B. z=1 C. z là số thuần ảo. D. z=-1. Câu 54: Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 - i và tích của chúng bằng 5(1 - i). Đáp số của bài toán là: A. B. C. D. . Câu 55 : Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. B. C. D. . Câu 56: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i B. 2 – I C. 2 + 3i D. 3 + 5i. Câu 57 :Giả sử là hai nghiệm của phương trình và A, B là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: