Toán học - Ôn tập nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Ôn tập nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Ôn tập nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng
CHTN ÔN TẬP NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Câu 1: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
	C. 	 	D. 
Câu 2: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số là nguyên hàm của hàm số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. 	 D. 
Câu 5: Hàm số nhận hàm số nào dưới đây là nguyên hàm?
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 6: Nếu liên tục và , giá trị của bằng:
A. 29 B. 5 	C. 19 	 D. 9
Câu 7: Cho . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Tìm một nguyên hàm của hàm số biết 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Cho . Với , ta có bằng:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A. ln2+1 B. 	C. 	D. ln2
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. là một nguyên hàm của hàm số 
B. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì mọi nguyên hàm của đều có dạng (C là hằng số)
C. 
D. là một nguyên hàm của 
Câu 13: Nếu , với thì bằng:
A. -2 	B. 3 	C. 8 	D. 0
Câu 14: Cho tích phân . Nếu đổi biến số thì
 A. 	 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Giá trị của tích phân là:
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 16: Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử rằng . Khi đó, gía trị của a+2b là:
A. 30 	B. 40 	C. 50 	D. 60
Câu 18: Biến đổi thành , với . Khi đó là hàm nào trong các hàm số sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho tích phân . Giả sử đặt ta được:
A. B. C. 	D. 
Câu 20: Biết . Tìm số a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Biết tích phân . Tìm số a .
A. 7 	B. 2 	C. 3 	D. 1
Câu 22: Đổi biến Khi đó bằng biểu thức nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho . Đặt . Chọn khẳng định đúng.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Cho . Đặt Chọn khẳng định sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho . Đặt Chọn khẳng định sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: và .
A. S =12 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và là:
A. 	B. 2 	C. 	D. 
Câu 31: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi hình (H) quay quanh trục Ox
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 33: Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục Ox khi quay xung quanh Ox là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi: , , , . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D và V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh Ox. Chọn mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docCHTN_On_Tap_Nguyen_Ham_Tich_Phan_Ung_dung_HH.doc