LUYỆN TẬP TÍCH PHÂN Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. 0dx C (C là hằng số). B. 1 lndx x C x (C là hằng số). C. 1 1 x x dx C (C là hằng số). D. dx x C (C là hằng số). Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số ln 4f x x A. ln 4 1 4 x f x dx x C B. ln 4 12 x f x dx x C C. ln 4 1f x dx x x C D. 2 ln 4 1f x dx x x C Câu 3: Một nguyên hàm cos3 1 2 sin 3 sin 3 5 x a x x xdx x b c thì tổng .S ab c bằng: A. 14S B. 15S C. 3S D. 10S Câu 4: Để sin cos xF x a x b x e là một nguyên hàm của cos . xf x x e thì giá trị của a, b là: A. 1, 0a b B. 0, 1a b C. 1a b D. 1 2a b Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 3 1 3 2017 ln e me x xdx n ? A. . 64ab B. C. 1a b D. Câu 6: Cho biết 5 5 2 2 3; 9f x dx g x dx . Giá trị của 5 2 A f x g x dx là A. 24 B. 12 C. 3 D. 6 Câu 7: Nếu 1 12f , 'f x liên tục và 4 1 ' 17f x dx . Giá trị của 4f bằng A. 5 B. 15 C. 29 D. 19 Câu 8: Cho 1 ln . e m I dx x Xác định tham số m để A. 1m e B. 2m e C. 1m e D. m e Câu 9: Cho 2 1 3 2 1A f x g x dx và 2 1 2 3B f x g x dx . Khi đó 2 1 f x dx có giá trị là A. 0 B. –1 C. 1 D. 2 Câu 10: Tích phân . Tổng của bằng: A. 7 B. 1 C. –1 D. 2 Câu 11: Cho hàm số : 3 ( ) . ( 1) xaf x bxe x Tìm a và b biết rằng '(0) 22f và 1 0 ( ) 5f x dx A. 8, 2a b B. 2, 8a b C. 2, 8a b D. 8, 2a b Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số 2 x 1 y x là: A. 1 ln x C x B. 1 ln x C x C. x 1 e C x D. 1 ln x C x Câu 13: Tích phân 2 2 1 .ln xdxI x có giá trị bằng: A. 7 8ln 2 3 B. 8 7 ln 2 3 9 C. 24ln 2 7 D. 8 7 ln 2 3 3 . 46a b 4a b I e 2 3 1 2x 1 dx a 2 x 1 nb l a b Câu 14: Kết quả nào sau đây là sai ? A. 3 3 2 2 2 2 x dx t dt B. 1 0 0 sin 2xdx dx C. 2 2 1 1 1 2 e dx du x u D. 2 2 2 1 1 x dx xdx Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số 2 1x y x là: A. 1 ln x C x B. 1 ln x C x C. 1xe C x D. 1 ln x C x Câu 16: Nguyên hàm của hàm số cos 5 2f x x là: A. 1 sin 5 2 5 F x x C B. 5sin 5 2F x x C C. 1 sin 5 2 5 F x x C D. 5sin 5 2F x x C Câu 17: Thể tích hình phẳng giới hạn bởi 2( 2) , 0,y x y x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là. A. 32 . 5 V B. 32V C. 32 5 V D. 32V Câu 18: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 22 , 0y x x y . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được 1 a V b . Khi đó A. ab= 54 B. ab= 28 C. ab= 20 D. ab=15 Câu 19: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc 160 10 /v t t m s . Tính quãng đường mà vật di chuyển từ thời điểm 0t s đến thời điểm vật dừng lại. A. 1280m B. 128m C. 12,8m D. 1,28m Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc là sin1 / 2 t v t m s . Gọi S1 là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. 1 2S S B. 1 2S S C. 1 2S S D. 2 12S S Câu 21: Tích phân . Tổng của bằng: A. 7 B. 1 C. –1 D. 2 Câu 22: Cho hàm số : 3 ( ) . ( 1) xaf x bxe x Tìm a và b biết rằng '(0) 22f và 1 0 ( ) 5f x dx A. 8, 2a b B. 2, 8a b C. 2, 8a b D. 8, 2a b Câu 23: Một nguyên hàm cos3 1 2 sin 3 sin 3 5 x a x x xdx x b c thì tổng .S ab c bằng: A. 14S B. 15S C. 3S D. 10S Câu 24: Vận tốc của vật chuyển động là 23 5 /v t t m s . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m B. 966m C. 1200m D. 1014m Câu 25: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h t là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho 2h ' t 3at bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3150m , sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3. Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. A. 8400 m3 B. 2200 m3 C. 600 m3 D. 4200 m3 3 1 2x 1 dx a 2 x 1 nb l a b
Tài liệu đính kèm: