PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A-LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1.Vectơ pháp tuyến của : Vectơ là vectơ pháp tuyến của 2. Cặp vectơ là cặp vtcp của giá của cùng // hoặc nằm trong 3.Quan hệ giửa vtpt và cặp vectơ 4.Pt qua có vtpt với ta có vtpt gọi là phương trình tổng quát của Đặc biệt : - đi qua gốc tọa độ 0(0,0,0) thì D= 0 ta có 5.Phương trình đi qua A(a,0,0) ; B(0,b,0) ; C(0,0, c): Chú ý : Để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm: 6.Phương trình các mặt phẳng tọa độ: mp(0xy) là z =0 mp(0yz) là x =0 mp(0xz) là y =0 7. Các vecto đơn vị: - Trục Ox có VTCP là . - Trục Oy có VTCP là . - Trục Oz có VTCP là . Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến. Loại 1: Mặt phẳng (P) qua điểm và có vectơ pháp tuyến . Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm . Mặt phẳng (P) có VTPT . Ptmp (P): . M P) Ví dụ: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm Giải: (P): Loại 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và song song với mp(Q). Phương pháp: +Cách 1: (P)//(Q) +Cách 2: Do mp(P) song song mp(Q) nên pt có dạng: Ax+By+Cz+m=0, với . Vì M thuộc mp(P) nên thế tọa độ của M và pt (P) ta tìm được m. Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp tuyến. P) Q) M Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng (Q): Giải: + Cách 1: Vậy : + Cách 2: // Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;3) và song song với mp(Q): 2x-2y-z-1=0. Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y-10=0. Bài 3: Cho hai điểm M(-1;-2;-3), N(-3;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua trung điểm của đoạn thẳng MN và song song với mặt phẳng (Q): 3x-y+z-10=0. P) A I B Bài 4: Cho ba điểm A(2;1;0), B(3;-1;-2), C(1;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và song song với mặt phẳng (Q): y-2z-1=0. Loại 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. Phương pháp: Gọi I là trung điểm AB Mặt phẳng (P) qua điểm I. Mặt phẳng (P) có VTPT . Ptmp (P): . Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết Giải: Trung điểm M0 của đoạn AB: Loại 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua A. Mặt phẳng (P) có VTPT: . Pt(P): C B A Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm Giải: Cặp VTCP mặt phẳng (P) Bài 1: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Bài 2: Cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-2).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ba điểm A, B, C. Bài 3: Cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;-1;-1), C(0;1;0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). M P) Bài 4: Cho ba điểm A(-2;0;2), B(2;-2;0), C(0;-2;2).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ba điểm A, B, C. Bài 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(0;1;1), B(-1;0;1), Loại 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua M. Mặt phẳng (P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng (d): Giải: (P) Loại 6: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Nên mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x-3y+2z-1=0; (R): 2x+y-z-1=0 Giải: B P) Q) A Lọại 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Nên mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm và vuông góc với mặt phẳng (Q): Giải: Cặp VTCP mặt phẳng (P) Loại 8: Viết pt mp (P) chứa (d) và // () + Tìm điểm M0(d) + Cặp VTCP mặt phẳng (P) Áp dụng một trong hai cách trên viết phương trình mp (P) Ví dụ: Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng (d):; Viết phương trình mp (P) chứa (d) và song song với Giải: Cặp VTCP mặt phẳng (P) Mặt phẳng (P) đi qua M0 và có VTPT Loại 9: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. Phương pháp: Chọn điểm M thuộc đt d. Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: d Nên mp(P) có VTPT: . .A Ptmp(P): Ví dụ: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d): và đi qua điểm Giải: ; Cặp VTCP mặt phẳng (P) Loại 10 : Viết Pt mp(P) chứa (d) và (Q) + Tìm điểm M0(d) + Cặp VTCP mặt phẳng (P) Áp dụng một trong hai cách trên viết phương trình mp (P) Ví dụ: Trong không gian oxyz cho đường thẳng (d): và mặt phẳng . Viết phương trình mp (P) chứa (d) và vuông góc với mp (Q) Giải: Cặp VTCP mặt phẳng (P) Loại 11: Viết ptmp (P) chứa hai đường thẳng(d)và (d’) cắt nhau. + Cặp VTCP mặt phẳng (P) + Lấy điểm M0(d) hoặc M0(d’) Áp dụng một trong hai cách trên viết phương trình mp (P) Loại 12: Viết ptmp (P)chứa hai đường thẳng(d)và (d’) song song nhau. +, VTCP d; ,VTCP d’. + Cặp VTCP mặt phẳng Áp dụng một trong hai cách trên viết phương trình mp (P) Vấn đề 1: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Phương pháp: Xác định tâm I của mc(S). Mặt phẳng (P) qua điểm A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến . Ptmp(P): Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến và tiếp xúc mặt cầu (S). r = d(I,(P)) I P) Phương pháp: Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu. Ptmp(P) có dạng: Ax+By+Cz+D=0. Vì mp(P) có VTPT . Do mp(P) tiếp xúc mc(S) Chú ý: . Dạng 2.1: Viết phương trình mặt phẳng(P ) tiếp xúc với mặt cầu và song song với mặt phăng (Q ):Ax+By+Cz+D= 0 Vì (P)//(Q)=>(P) và (Q) có cùng véc tơ pháp tuyến Áp dụng dạng 2 =>pt(P) Dạng 2.2: Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với 2 đường thẳng d và d’. Vì (P)// d1,d2 => Mp(P) có VTPT: . Áp dụng dạng 2 =>pt(P) Dạng 2.3:Viết phương trình (P) tiếp xúc với (S) và vuông góc với d Vì (P) vuông góc với d=>Mặt phẳng (P) có VTPT: . Áp dụng dạng 2 =>pt (P) B.BÀI TẬP ; Viết phương trình mặt phẳng thỏa điều kiện sau: 1. Đi qua điểm M(3,4,-5) chứa 2 vectơ (3,1,-1), (1,-2,1). 2. Đi qua 2 điểm M(2,-3,4), N(-1,5,6) và song song với phương vectơ (3,-2,4). 3. Đi qua 3 điểm A(1,2,-5), B(-3,4,6), C( 2,1,5). 4. Qua M(3,4,-5), chứa (3,1,-1) song song với phương (1,-2,1). 5. Qua P(2,-1,-1) biết P là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng. 6. Qua M( 2,1,-1) và có vtpt (1,-2,3). 7. Qua gốc tọa độ O và có vtpt (5,0,-3). 8. Qua M và vuông góc vectơ biết M(3,-1,2), N(4,-2,-1). 9. Qua 3 điểm A(3,-1,2), B(4,-1,-1), C(2,0,2). 10. Qua gốc tọa độ O và song song mặt phẳng: . 11. Qua M(3,-2,7) và song song mặt phẳng: . 12. Qua M(2,-1,5) và lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng: . 13. Qua 2 điểm M(-1,3,-2), N(6,-1,-5) và vuông góc mặt phẳng: . 14. Chứa O và qua M(2,-2,6). 15. Song song Ovà qua M(1,2,5), N(2,-2,1). 16. Qua gốc tọa độ O và vuông góc 2 mặt phẳng: . 17. Qua N(2,-1,1) và vuông góc 2 mặt phẳng:. 18. Qua M(2,-3,3) và song song mặt phẳng O. 19. Qua N(1,-2,4) và song song mặt phẳng O. 20. Qua P(-5,2,-1) và song song mặt phẳng O. 21. Chứa trục Ovà N(1,4,-3). 22. Chứa trục Ovà P(3,-4,7). 23. Qua M(7,2,-3), N(5,6,-4) và song song trục O. 24. Qua P(2,-1,1), Q(3,1,2) và song song trục O. 25. Qua R(3,-2,5), S(2,3,1) và song song trục O. 26. Cho mặt cầu (S) : và M(4 ;-2 ; 4). Viết pt mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại M. 27. Cho mặt cầu (S) : và (P) : 2x - 2y + x - 10 =0. Viết pt mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Tài liệu đính kèm: