HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT Công thức cơ bản hàm số mũ a0 = 1; 1a = 1; a–m = ; (am)ⁿ = am.n; Các công thức cùng cơ số am.an = am+n; = am–n. Các công thức khác cơ số am.bm = (ab)m; ; Bài tập 1: Đơn giản biểu thức (giả thiết tất cả đều có nghĩa) a. A = b. B = ()(a2n – b2n) c. C = Bài tập 2: Cho a, b là hai số dương. Rút gọn các biểu thức a. A = b. B = c. C = d. D = e. E = f. F = g. G = Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức a. A = với x = b. B = với y = 1,2 Bài tập 4: Rút gọn biểu thức a. A = b. B = Bài tập 5: Chứng minh Bài tập 6: Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức P = Bài tập 7: Chứng minh: Bài tập 8: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức a. A = b. B = (a > 0) c. C = (ab ≠ 0) Bài tập 9: Rút gọn a. A = b. B = c. C = + 1 d. D = e. E = HÀM SỐ MŨ Hàm số mũ có dạng y = ax (với 0 < a ≠ 1) Tập XÁC ĐỊNH: D = R Đạo hàm y’ = axln a Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên R Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R Giới Hạn: = 0 nếu a > 1 và = 0 nếu 0 < a < 1. Hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang Giá trị đặc biệt: x = 0 → y = 1; x = 1 → y = a y = ax luôn dương với mọi x Bài tập 1: Xét tính đơn điệu của hàm số y = . Từ đó so sánh 2³ – 2–3 và 2² – 2–2. Bài tập 2: Các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến a. y = b. y = c. y = 5. SO SÁNH CÁC SỐ MŨ 1. Nếu a > 1: am > aⁿ m > n 2. Nếu 0 aⁿ m < n 3. Nếu 0 n > 0 4. Nếu 0 bⁿ n < 0 Nếu so sánh hai căn không cùng bậc, thì đưa hai số về cùng bậc rồi so sánh. Bài tập 1: So sánh các cặp số sau a. và b. và c. và d. và 2 Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau a. y = 3. b. y = 0,51–sin 2x c. y = BÀI TẬP LOGARIT Định nghĩa: Hàm số y = loga x (0 0 loga x = b x = ab. (b được gọi là logarit cơ số a của x) Chú ý: Khi cơ số a = e thì loge = ln x được gọi là logarit tự nhiên. Khi cơ số a = 10 thì log10 x = log x = lg x được gọi là logarit thập phân. Các công thức logarit: với 0 0; y > 0 loga 1 = 0; loga a = 1; loga xα = αloga x; ; = x loga (xy) = loga x + loga y loga () = loga x – loga y logb x = hay loga b logb x = loga x loga x = Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số a. y = b. y = c. y = d. y = lg (–x² + 3x + 4) + e. y = Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức a. b. c. d. Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức a. A = log9 15 + log9 18 – log9 10 b. B = c. C = d. D = log1/4 (log3 4 log 2 3) e. E = log2 [2sin (π/12)] + log2 [cos (π/12)] f. F = g. G = log10 tan 2 + log10 cot 2 h. H = log4 x + log4 x³ – 2log2 x + 6log4 8 Bài tập 4: Tính giá trị của biểu thức a. A = b. B = c. C = log tan 1° + log tan 2° + ... + log tan 89° d. D = log3 2 log4 3 log5 4 ... log15 14 log16 15 Bài tập 5: Chứng minh rằng nếu a² + b² = c²; a, b, c > 0; c + b ≠ 1; c – b ≠ 1; a ≠ 1 thì logc+b a + logc–b a = 2logc+b a logc–b a. Bài tập 6: Giả sử a, b là hai số dương thỏa mãn a² + b² = 7ab. Chứng minh rằng Bài tập 7: Tính theo a, b các logarit sau a. A = log6 16. Biết log12 27 = a b. B = log125 30. Biết log 3 = a và log 2 = b c. C = log3 135. Biết log2 5 = a và log2 3 = b d. D = log49 32. Biết log2 14 = a Bài tập 8: Rút gọn biểu thức P = (loga b + logb a + 2)(loga b – logab b)logb a – 1 Bài tập 9: Biết loga b = 3; loga c = –2. Tính giá trị của biểu thức a. loga (a³b²) b. loga () Bài tập 10. Cho log2 x = . Tính giá trị của biểu thức A = log2 x² + log1/2 x³ + log4 x. HÀM SỐ LOGARIT Khảo sát hàm số y = loga x Tập xác định D = (0; +∞) Đạo hàm y’ = 1/(x ln a) Nếu a > 1, hàm số luôn đồng biến Nếu 0 < a < 1, hàm số luôn nghịch biến Các điểm đặc biệt x = a → y = 1, x = 1 → y = 0 BÀI TẬP SO SÁNH Trường hợp 2 số có cùng cơ số, ta áp dụng qui tắc sau: Nếu a > 1 thì loga x > loga y x > y Nếu 0 loga y x < y Trường hợp 2 số khác cơ số, dùng số trung gian Ví dụ so sánh hai số log3 4 và log4 3. Ta có: log3 4 > 1 = log4 4 > log4 3 Bài tập 1. So sánh a. và b. log3 2 và log2 3 c. log2 3 và log3 11 d. và e. và f. log2 9 và log5 90 g. log3 5 và log7 4 h. 2ln e³ và 8 – ln (1/e). Bài tập 2: Chứng minh a. log1/2 3 + log3 (1/2) + 2 0 Bài tập 3: So sánh a. log3 (6/5) và log3 (5/6) b. log1/3 19 và log1/3 17 c. log e và log π ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT (ax)’ = ax ln a → (au)’ = u’.au ln a (ex)’ = ex → (eu)’ = u’.eu. (ln x)’ = → (ln u)’ = (loga x)’ = → (loga u)’ = Bài tập 1: Tính đạo hàm các hàm số a. y = (x² – 2x)ex. b. y = (sin x – cos x) e2x. c. y = d. y = ln (x² + 1) e. y = x ln x f. y = (1 + ln x) ln x g. y = ex ln x h. y = sin x ln x i. y = ln (cos x + 2) Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số a. y = x ln b. log2 (x² – x + 1) c. y = 2ln³ (x² – x) d. y = e. y = ln () f. y = log (ex + 2)
Tài liệu đính kèm: