Toán học - Chương IV: Giới hạn

docx 32 trang Người đăng tranhong Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Toán học - Chương IV: Giới hạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Chương IV: Giới hạn
Chương IV: Giới hạn
Câu 1: TĐ1115NCB: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là:
A. +∞
B.-∞
C. 0
D. x
PA: A
Câu 2: TĐ1115NCB: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là:
A. +∞
B.-∞
C. 0
D. x
PA: C
Câu 3: TĐ1115NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: D
Câu 4: TĐ1115NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: C
Câu 5: TĐ1115NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 6: TĐ1115NCH: Tính :
A. 1
B. -2
C. 
D. 
PA: B
Câu 7: TĐ1115NCH: Tính :
A. -2
B. 2
C. -3
D. -1
PA: C
Câu 8: TĐ1115NCH: Tính :
A. 1
B. 
C. 2
D. 2
PA: B
Câu 9: TĐ1115NCH: Tính :
A. 2
B. 1
C. 
D. 
PA: D
Câu 10: TĐ1115NCH: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
A. 
B. 
C. 
D. Cả ba hàm số trên
PA: C
Câu 11: TĐ1115NCH: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 12: TĐ1115NCH: Giới hạn nào sau đây tồn tại?
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: D
Câu 13: TĐ1115NCH: Cho f(x) xác định trên khoảng nào đó chứa điểm 0 và f(x)≤x. Khi đó ta có:
A. 
B. 
C. 
D. Hàm số không có giới hạn tại 0
PA: A
Câu 14: TĐ1115NCV: Tính :
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
PA: C
Câu 15: TĐ1115NCV: Tính :
A. -8
B. 8
C. 6
D. -6
PA: B
Câu 16: TĐ1115NCV: Tính 
A. 3
B. -3
C. 
D. 
PA: A
Câu 17: TĐ1115NCV: Tính 
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
PA: B
Câu 18: TĐ1115NCV: Tính :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
PA: A
Câu 19: TĐ1115NCV: Tính :
A. 2
B. 1
C. -1
D. -2
PA: C
Câu 20: TĐ1115NCV: Tính :
A. 3
B. 2 
C. 1
D. 0
PA: D
Câu 21:TĐ1115NCV: Tính :
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 22: TĐ1115NCV: Tính :
A. 
B. 
C. 2
D. -2
PA: D
Câu 23: TĐ1115NCV: Tính :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
PA: A
Câu 24: TĐ1116NCB: Hàm nào trong các hàm sau không có giới hạn tại điểm x=0:
A. fx=x
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 25: TĐ1116NCB: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm x=2:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 26: TĐ1116NCB: Cho hàm số fx=x2-2x+3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x=1 bằng nhau
B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau
C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm
D. Cả ba khẳng định trên là sai
PA: D
Câu 27: TĐ1116NCB: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm x=2
B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau
C. Hàm số có giới hạn tại điểm x=2
D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm x=2
PA: D
Câu 28: TĐ1116NCB: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x=1
B. Hàm số có giới hạn phải tại điểm x=1
C. Hàm số có giới hạn tại điểm x=1
D. Hàm số không có giới hạn tại điểm x=1
PA: D
Câu 29: TĐ1116NCH: Tính :
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 2
PA: A
Câu 30: TĐ1116NCH: Tính :
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 2
PA: B
Câu 31: TĐ1116NCH: Tính :
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
PA: C 
Câu 32: TĐ1116NCH: Tính :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
PA: D
Câu 33: TĐ1116NCH: Tính :
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
PA: B
Câu 34: TĐ1116NCH: Tính :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PA: A
Câu 35: TĐ1116NCH: Tính :
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
PA: C
Câu 36: TĐ1116NCH: Tính :
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 37: TĐ1116NCV: Tìm giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: C 
Câu 38: TĐ1116NCV: Tìm giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: D 
Câu 39: TĐ1116NCV: Tìm 
A. -1
B. 1
C. +∞
D. -∞ 
PA: A
Câu 40: TĐ1116NCV: Tìm 
A. -1
B. 0
C. +∞
D. -∞ 
PA: B
Câu 41: TĐ1116NCV: Xác định 
A. -1
B. +∞
C. 1
D. -∞ 
PA: A
Câu 42: TĐ1116NCV: Xác định 
A. 0
B. 3
C. 1
D. -∞ 
PA: A
Câu 43: TĐ1116NCV: Tính 
A. 0
B. 3
C. +∞
D. -∞ 
PA: C
Câu 44: TĐ1116NCV: Tính 
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
PA: D
Câu 45: TĐ1116NCV: Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 46: TĐ1116NCV: Tính 
A. -∞
B. +∞
C. 3
D. -3
PA: B
Câu 47: TĐ1117NCB: Giới hạn thuộc dạng nào?
A. Dạng 0.∞ 
B. Dạng ∞ - ∞ 
C. Dạng 
D. Không phải dạng vô định.
PA: A
Câu 48: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định:
A. 	
B. 
C. 
D.
PA: B
Câu 49: TĐ1116NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không phải là giới hạn vô định: 
A. 
B. 	
C. 
D. 
PA: B
Câu 50: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn thuộc dạng nào ?
A. Dạng 0.∞ 
B. Dạng ∞ - ∞ 
C. Dạng 
D. Không phải dạng vô định.
PA: D
Câu 51: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: A
Câu 52: TĐ1117NCH: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
A. 
B. 
C. 
D.
PA: D
Câu 53: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của tử là .
B. Chia tử và mẫu cho 
C. Áp dụng định nghĩa với 
D. Chia tử và mẫu cho 
PA: A
Câu 54: TĐ1117NCH: Trong những dạng giới hạn dưới đây dạng nào không phải là dạng vô định:
A. 
B. với g(x) 
C. 
D. 
PA: B
Câu 55: TĐ1117NCH: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức:
A. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn.
B. Nhân biểu thức liên hợp.
C. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất.
D. Sử dụng định nghĩa.
PA: B. 
Câu 56: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 ) .
B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn
D. Chia tử và mẫu cho 
PA: C.
Câu 57: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
A. Nhân với biểu thức liên hợp .
B. Chia cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn
D. Sử dụng định nghĩa với 
PA: A
Câu 58: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
A. Chia tử và mẫu cho x .
B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn
D. Sử dụng định nghĩa với 
PA: A
Câu 59: TĐ1117NCH: Giới hạn thuộc dạng nào?
A. Dạng 0.∞ 
B. Dạng ∞ - ∞ 
C. Dạng 
D. Không phải dạng vô định.
PA: C.
Câu 60: TĐ1117NCV: Tính giới hạn 
A. 4 
B. ∞ 
C. 6 
D. -∞
PA: D
Câu 61: TĐ1117NCV: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?
A. 
B. 
C. 
D.
PA: D
Câu 62: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 1
PA: D
Câu 63: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 0 
B. 
C. 1 
D. 
PA: B
Câu 64: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 0 
B.-1 
C. 2 
D. 
PA: B.
Câu 65: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 0 
B.-1 
C. 1 
D. 
PA: D
Câu 66: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. -2 
B.-1 
C. - 
D. 
PA: C
Câu 67: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 1 
B.-1 
C. 0 
D. + ∞
PA: A
Câu 68: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 2 
B.-2 
C. - ∞ 
D. + ∞
PA: B
Câu 69: TĐ1117NCV: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 1 
B. -1 
C. - 
D. 
PA: D.
Câu 70: TĐ1118NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số có giới hạn tại điểm x=a thì liên tục tại x=a.
B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x=a thì liên tục tại x=a.
C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm x=a thì liên tục tại x=a.
D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x=a thì liên tục tại x=a.
PA: A
Câu 71: TĐ1118NCB: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu fafb<0 thì hàm số liên tục trên (a;b).
B. Nếu hàm số liên tục trên (a;b) thì fafb<0.
C. Nếu hàm số liên tục trên (a;b) và fafb<0 thì phương trình fx=0 có nghiệm.
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
PA: C
Câu 72: TĐ1118NCB: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu f(x) liên tục trên đoạn a;b,fafb>0 thì phương trình fx=0 không có nghiệm trên khoảng (a;b).
B. Nếu fafb<0 thì phương trình fx=0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
C. Nếu phương trình fx=0 có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số fx phải liên tục trên khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số fx liên tục, tăng trên đoạn [a;b] và fafb>0 thì phương trình fx=0 không có ngiệm trong khoảng (a;b).
PA: D
Câu 73: TĐ1118NCB: Cho phương trình 2x4-5x2+x+1=0. Khẳng định nào đúng:
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng (0;2).
PA: D
Câu 74: TĐ1118NCB: Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên R.
B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên R.
D. Hàm số liên tục trên R.
PA: A
Câu 75: TĐ1118NCH: Cho hàm số fx=x2x x<1,x≠00 x=0 x x≥1 . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1].
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1.
PA: B
Câu 76: TĐ1118NCH: Cho hàm số fx=x3+84x+8 x≠-23 x=-2 . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số không liên tục trên R.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=-2.
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x=-2.
PA: B
Câu 77: TĐ1118NCH: Cho hàm số fx=x3-3x+2x-2 x≥23x-5 x<2 . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x=2.
B. Hàm số chỉ liên tục trái tại x=2.
C. Hàm số chỉ liên tục phải tại x=2.
D. Hàm số liên tục tại điểm x=2.
PA: D
Câu 78: TĐ1118NCH: Cho hàm số fx=x3-1x-1 x≠12 x=1 . Khẳng định nào sai:
A. Hàm số liên tục phải tại điểm x=1.
B. Hàm số liên tục trái tại điểm x=1.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R.
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x=1.
PA: C
Câu 79: TĐ1118NCH: Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (-1;1):
A. fx=x4-x2+2
B. 
C. fx=8-2x2
D. fx=2x-1
PA: D
Câu 80: TĐ1118NCH: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x=0:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 81: TĐ1118NCH: Hàm số nào sau đây liên tục tại x=1:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 82: TĐ1118NCH: Cho hàm số fx=x+12 x≤0x2+2 x>0 . Khẳng định nào sai:
A. Hàm số liên tục phải tại điểm x=0.
B. Hàm số liên tục trái tại điểm x=0.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R.
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x=0.
PA: C
Câu 83: TĐ1118NCV: Hàm số fx=3x+1 x≥-1x+a x<-1 liên tục trên R nếu a bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
PA: B
Câu 84: TĐ1118NCV: Cho hàm số fx=x2-2x-2 x≠2 22 x=2 . Khẳng định nào sai:
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x=2.
B. Hàm số liên tục trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞;2).
D. Hàm số liên tục trên R.
PA: A
Câu 85: TĐ1118NCV: Cho hàm số fx=1-xx-22 x≠2 3 x=2 . Khẳng định nào sai:
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x=2.
B. Hàm số liên tục trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞;2).
D. Hàm số liên tục trên R.
PA: D
Câu 86: TĐ1118NCV: Hàm số fx=x-1x2-1 x≠1 m2 x=1 liên tục trên (0;+∞) nếu m bằng:
A. 
B. 
C. 
D. Đáp án khác
PA: A
Câu 87: TĐ1118NCV: Hàm số fx=x2-x-2x-2 x≠2 m x=2 liên tục trên R nếu m bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PA: C
Câu 88: TĐ1118NCV: Cho hàm số fx=-xcosx x<0 x21+x 0≤x<1x3 x≥1 . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên R.
B. Hàm số liên tục trên R\{0}.
C. Hàm số liên tục trên R\{1}.
D. Hàm số liên tục trên R\{0,1}.
PA: C
Câu 89: TĐ1118NCV: Cho hàm số fx=x4+xx2+x x≠0,x≠-13 x=-1 1 x=0 . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên R\[-1;0].
B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên R\{-1}.
D. Hàm số liên tục trên R\{0}.
PA: B
Câu 90: TĐ1118NCV: Hàm số fx=3x+b x≤-1x+a x>-1 liên tục trên R nếu:
A. a=b-2
B. a=b+2
C. a=2-b
D. a=-2-b
PA: A
Câu 91: TĐ1118NCV: Hàm số fx=x2-3x+2x2-2x x<2mx+m+1 x≥2 liên tục trên R nếu m bằng:
A. 6
B. -6
C. 
D. 
PA: C
Câu 92: TĐ1118NCV: Hàm số fx=ax+5 x≥23x-1 x<2 liên tục trên R nếu a bằng:
A. 0
B. 3
C. -1
D. 7
PA: A
Chương V: Đạo hàm
Câu 93: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx=x3, ứng với: x0=2 và ∆x=1 là:
A. 19
B. -7
C. 7
D. 0
PA: A
Câu 94: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx=x2-1 theo x và ∆x là:
A. 2x+∆x
B. ∆x(x+∆x)
C. ∆x(2x+∆x)
D. 2x∆x
PA: C
Câu 95: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx=x22 ứng với số gia ∆x của đối số tại x0=-1 là:
A. 12∆x2+∆x
B. 12∆x2-∆x
C. 12∆x2-∆x
D. 12∆x2-∆x+1
PA: B
Câu 96: TĐ1119NCH: Tỉ số ∆y∆x của hàm số fx=2x-5 theo x và ∆x là:
A. 2
B. 2∆x
C. ∆x
D. 2−∆x
PA: A
Câu 97: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx=3x-1 tại x0=1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
PA: D
Câu 98: TĐ1119NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số fx=-x3 tại điểm M(-2; 8) là:
A. 12
B. -12
C. 192
D. -192
PA: B
Câu 99: TĐ1119NCH: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0=3 (giây) bằng:
A. 2ms
B. 5ms
C. 6ms
D. 3ms
PA: C
Câu 100: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx=5x3-x2-1 trên khoảng (-∞; +∞) là:
A. 15x2-2x
B. 15x2-2x-1
C. 15x2+2x
D. 0
PA: A
Câu 101: TĐ1119NCH: Phương trình tiếp tuyến của Parabol y=-3x2+x-2 tại điểm M(1; 1) là:
A. y=5x+6
B. y=-5x+6
C. y=-5x-6
D. y=5x-6
PA: B
Câu 102: TĐ1119NCH: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q=5t+3 thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t0=3 bằng:
A. 15(A)
B. 8(A)
C. 3(A)
D. 5(A)
PA: D
Câu 103: TĐ1119NCH: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y=cotx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y=x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y=x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y=x+x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
PA: A
Câu 104: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số y=5 bằng:
A. 5
B. -5
C. 0
D. Không có đạo hàm
PA: C
Câu 105: TĐ1119NCV: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s=12gt2, g=9,8ms2 và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t=5 bằng:
A. 49 ms
B. 25 ms
C. 20 ms
D. 18 ms
PA: A
Câu 106: TĐ1119NCV: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x-1 tại điểm có hoành độ x=-1 có phương trình là:
A. y=-x+3
B. y=-x-3
C. y=x-3
D. y=x+3
PA: B
Câu 107: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:
A. y=x+1
B. y=x-1
C. y=x+2
D. y=x2+1
PA: D
Câu 108: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3 có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
A. y=-3x+2 và y=3x+2
B. y=3x+2 và y=3x+3
C. y=3x-2 và y=-3x+2
D. y=3x+2 và y=3x-2
PA: D
Câu 109: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:
A. y=2(4x-3) và y=-2(4x+3)
B. y=-2(4x-3) và y=2(4x+3)
C. y=2(4x-3) và y=2(4x+3)
D. y=-2(4x-3) và y=-2(4x+3)
PA: A
Câu 110: TĐ1119NCV: Cho hàm số y=x2+6x-4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. y=-13
B. y=-31
C. y=x-10
D. y=13
PA: A
Câu 111: TĐ1119NCV: Biết tiếp tuyến của Parabol y=x2 vuông góc với đường thẳng y=x+2. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. 4x+4y+1=0
B. x+y+1=0
C. x-y+1=0
D. 4x-4y+1=0
PA: A
Câu 112: TĐ1119NCV: Giải phương trình xy'=1 biết y=x2-1.
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=0
PA: C
Câu 113: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y=5x4-3x+1 là:
A. dy=20x3+3dx
B. dy=20x3-3dx
C. dy=20x3dx
D. dy=20x3-3xdx
PA: B
Câu 114: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y=sin3x là:
A. dy=-3cos3xdx
B. dy=3sin3xdx
C. dy=3cos3xdx
D. dy=-3sin3xdx
PA: C
Câu 115: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y=sin2x tại điểm x=π3 ứng với ∆x=0,01 là:
A. 0,01
B. 0,001
C. -0,001
D. -0,01
PA: D
Câu 116: TĐ1119NCV: Cho biết khai triển (1+2x)2009=a0+a1x+a2x2+⋯+a2009x2009. Tổng S=a1+2a2+⋯+2009a2009 có giá trị bằng:
A. 2009.32008
B. 2009.32009
C. 4018.32008
D. Kết quả khác
PA: C
Câu 117: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y=6x5+4x4-x3+10 là:
A. y'=30x4+16x3-3x2
B. y'=20x4+16x3-3x2
C. y'=30x4+16x3-3x2+10
D. y'=5x4+4x3-3x2
PA: A 
Câu 118: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y=x2-3x+1x là:
A. y'=2x+32x-1x2
B. y'=2x+32x+1x2
C. y'=2x-32x+1x2
D. y'=2x-32x-1x2
PA: D
Câu 119:TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y=x-22x+3 là:
A. y'=72x+32
B. y'=-72x+32
C. y'=x-22x+32
D. y'=7
PA: A
Câu 120: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y=x-1(x-3) là:
A. y'=x-1
B. y'=x-4
C. y'=2x-4
D. y'=x-3
PA: C
Câu 121: TĐ1120NCH: Tìm đạo hàm của hàm số y=1x+1-x-1 .
A. y'=121x+1+1x-1
B. y'=141x+1+1x-1
C. y'=1x+1+1x-1
D. Không tồn tại đạo hàm
Đáp án: B
Câu 122: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y=x3-2x22 bằng:
A. 6x5-20x4+16x3
B. 6x5-20x4+4x3
C. 6x5+16x3
D. 6x5-20x4-16x3
PA: A
Câu 123: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số fx=x+9x+3+4x tại điểm x=1 là:
A. -58
B. 2516
C. 58
D. 118
PA: C
Câu 124: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y=(x-2)x2+1 là:
A. 
B. 
C. ;
D. 
PA: B
Câu 125: TĐ1120NCH: Cho fx=x+106. Tính f''2.
A. 623088
B. 622008
C. 623080
D. 622080
PA: D
Câu 126: TĐ1120NCH: Cho hàm số y=x3-3x2+13. Giá trị của x để y'<0 là:
A. x∈(-2;0)
B. x∈-∞;0∪(2; +∞)
C. x∈-∞;-2∪(0; +∞)
D. x∈(0;-2)
PA: D
Câu 127: TĐ1120NCH: Hàm số có là:
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 128: TĐ1120NCH: Tìm nghiệm của phương trình f'x=0 biết fx=3x+60x-64x3+5.
A. -2 và -4
B. 2 và 4
C. -2 và 4
D. ±2 và ±4
PA: D
Câu 129: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx=1+x. Tính f3+x-3f'(3).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
PA: B
Câu 130: TĐ1120NCV: Giả sử hx=5(x+1)3+4(x+1). Tập nghiệm phương trình h'x=0 là:
A. -1;2
B. (-∞;0]
C. {-1}
D. âˆ
PA: D
Câu 131: TĐ1120NCV: Cho hai hàm số fx=x2+2 và gx=11-x . Tính f'1g'0 .
A. 2
B. 0
C. Không tồn tại
D. -2
PA: A
Câu 132: TĐ1120NCV: Cho hai hàm và . Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng.
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
PA: A
Câu 133: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx=13x3-x2+2x-2009. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)≤0 là:
A. âˆ
B. (0;+∞)
C. [-2;2]
D. (-∞; +∞)
PA: A
Câu 134: TĐ1120NCV: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=3t3-3t2+t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là:
A. 3ms
B. −3ms
C. 13ms
D. 1ms
PA: C
Câu 135: TĐ1120NCV: Đạo hàm của hàm số y=x4-3x2+7 là:
A. y'=2x3-3xx4-3x2+7
B. y'=2x3+3xx4-3x2+7
C. y'=12x4-3x2+7
D. y'=4x3-6xx4-3x2+7
PA: A
Câu 136: TĐ1120NCV: Cho fx=x3-3x2+2. Nghiệm của bất phương trình f'x>0 là:
A. x∈-∞;0∪(2;+∞)
B. x∈0;2
C. x∈-∞;0
D. x∈(2;+∞)
PA: A
Câu 137: TĐ1120NCV: Tìm trên đồ thị điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A. 
B. 
C. 
D. 
PA: B
Câu 138: TĐ1120NCV: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v0=196ms (bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 là:
A. 20s
B. 10s
C. 25s
D. 30s
PA: A
Câu 139: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx=x2-2x. Tập nghiệm bất phương trình f'(x)≤f(x) là:
A. x<0
B.
C. x>0 hoặc 
D. x<0 hoặc 
PA: D
Câu 140: TĐ1120NCV: Cho hàm số y=mx3+x2+x-5. Tìm m để y'=0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m=0
B. m<0
C. m>0
D. m<1
PA: B
Câu 141: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số y=3sinx-5cosx là:
A. y'=-3cosx+5sinx
B. y'=3cosx-5sinx
C. y'=-3cosx-5sinx
D. y'=3cosx+5sinx
PA: D
Câu 142: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số là:
A. y'=2sinx+cosx2
B. y'=-2sinx+cosx2
C. y'=2sinx-cosx2
D. y'=-2sinx-cosx2
PA: D
Câu 143: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số y=tan2x-cot2x là:
A. y'=2tanx-2cotx
B. y'=2tanxcos2x+2cotxsin2x
C. y'=2tanxcos2x-2cotxsin2x
D. y'=-2tanxcos2x+2cotxsin2x
PA: B
Câu 144: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y=sinπ2-2x là:
A. y'=2sin2x
B. y'=-2sin2x
C. y'=cosπ2-2x
D. y'=2cosπ2-2x
PA: B
Câu 145: TĐ1121NCH: Vi phân của y=tan5x là:
A. dy=5xcos25x
B. dy=5cos25x
C. dy=-5cos25x
D. dy=-5xcos25x
PA: B
Câu 146: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y=1+tanx+1x là:
A. y'=x2+12x2cos2x+1x1+tanx+1x
B. y'=-x2-12x2cos2x+1x1+tanx+1x
C. y'=x2-12x2cos2x+1x1+tanx+1x
D. y'=-x2+12x2cos2x+1x1+tanx+1x
PA: C
Câu 147: TĐ1121NCH: Cho hàm số y=tanx+cotx. Tập nghiệm của phương trình y'=0 là:
A. π4+kπ2
B. -π4+kπ2
C. π4+kπ
D. -π4+kπ
PA: A
Câu 148: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y=3cosx2x+1 là:
A. y'=32x+1sinx-6cosx2x+12
B. y'=32x+1sinx+6cosx2x+12
C. y'=-32x+1sinx-6cosx2x+12
D. y'=-32x+1sinx+6cosx2x+12
PA: D
Câu 149: TĐ1121NCH: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin2x là:
A. y''=2cos2x
B. y''=-2sin2x
C. y''=-2cos2x
D. y''=2sin2x
PA: A
Câu 150: TĐ1121NCH: Cho fx=sin4xcos4x. Tính f'π3.
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
PA: B
Câu 151: TĐ1121NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=tanx tại điểm có hoành độ x0=π4 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
PA: A
Câu 152: TĐ1121NCH: Tìm dsinxd(cosx).
A. cotx
B. sinx
C. cosx
D. -cotx
PA: D
Câu 153: TĐ1121NCV: Đạo hàm của hàm số y=cot⁡(cosx) là:
A. y'=-sinxsin

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_tham_khao.docx