Toán học - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm

doc 78 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Toán học - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm
CHƯƠNG I : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. D. .
Câu 14. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. , D. .
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 21. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 22. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 23. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng. 
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 24. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng. 
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 25. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 26. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 27. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 28. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. ,D. R
Câu 29. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. R	D. .
Câu 30. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. 	B. 	C. R	D. 
CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 12. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 13. Điểm cực trị của hàm số là: 
Chọn câu trả lời đúng. 
	A. x=0, x=2 	B. x=2, x=-2	C. x=-2	D. x=0. 
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. x=0, x=2 	B. x=2, x=-2	C. x=-2	D. x=0. 
Câu 15. Điểm cực đại của hàm số là: 
	A. x=0, x=2 	B. x=2, x=-2	C. x=-2	D. x=0. 
Câu 16. Điểm cực trị của hàm số là: 
	A. x=-2 	B. x=2	C. 	D. x=0. 
Câu 17. Điểm cực đại của hàm số là: 
	A. x=-2 	B. x=2	C. 	D. x=0. 
Câu 18. Điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. x=-2 	B. x=2	C. 	D. x=0. 
Câu 19. Điểm cực trị của hàm số là: 
	A. x=-1 	B. x=1	C. 	D. . 
Câu 20. Điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. x=-1 	B. x=1	C. 	D. . 
Câu 21. Điểm cực đại của hàm số là: 
	A. x=-1 	B. x=1	C. 	D. . 
Câu 22. Điểm cực trị của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 23. Điểm cực đại của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 25. Điểm cực trị của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 26. Điểm cực đại của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 27. Điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
CHUYÊN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ:
Câu 1. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 4. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau	
A. 	B. C. D. 
Câu 5. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 6. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 
A. 1001	B. 1000	C. 1002	D. -996
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 
A. 0	B. 2	C. -2	D. 3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0	B. 4	C. -2	D. 2
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 12. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 khi
A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 	B. 	C. 2	D. 0
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 17: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
 Câu 18: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là:
A .-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 19. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 22. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 23. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 24. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. 	D. 
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 2017	B. 2015	C. 2016	D. 2018
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 	B. 0	C. - 	D. 3
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. -5	C. 5	D. 
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0 và 	B. và 1	C. 0 và 	D. 1 và 
Câu 31. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 kh
A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 34. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 	B. - 	C. 0	D. 
Câu 35: Cho hàm số y=3cosx-4cos3x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 1 B. -1 C. -2 D. 
Câu 36. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1
A. Maxy = , miny = 0	B. Maxy = , miny = 0	
C. Maxy = , miny = -1 	D. Maxy = , miny = 0
Câu 37. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau: 
	A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2
Câu 38. GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;] là
A. maxy=, miny=0	 B. maxy=2, miny=0	
C maxy=, miny = - 1 	D. maxy=, miny=0
Câu 39. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1 khi
A. m=1	B. m=0	C. m=-1 D. m= 2
Câu 40. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. -3 và -5	B. -3 và -4	C. -4 và -5	D. -3 và -7
Câu 41. GTLN và GTNN của hàm sô trên đoạn lần lươt là
A. -1 và -3	B. 0 và -2	C. -1 và -2	D. 1 và -2
Câu 42. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và 	B. 2 và 	C. 2 và 	D. 3 và 
Câu 43. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 3 và 2	B. 3 và 0	C. 2 và 1	D. 3 và 1
Câu 44. GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. và 2	B. và -2	 C. 2 và -2	D. và -2
Câu 45. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 1 và -7	B. 1 và -6	C. 2 và -7	D. -1 và -7
Câu 46. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 6 và -31	B. 6 và -13	C. 5 và -13	D. 6 và -12
Câu 47. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A . 11 và 1	B. và 1	C. và 1	D. và -1
Câu 48. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 49. GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. 4 và 1	B. 3 và 0	C. 4 và 0	D. 1 và 0
Câu 50. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 1 và -7	B. 1 và -3	C. và 1	D. 1 và 
CÂU HỎI TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; 	D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
 Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 
B. Hàm số luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
 Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 5: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 6: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; 
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;	
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 7: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 8: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14)
Câu 10: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
Câu 11: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 12: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
Câu 13: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Câu 14: Hàm số: đạt cực đại tại x = 
A. 0 B. C. D. 
Câu 15: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 12 B. 6 C. -1 D. 5
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 17: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 18: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 19: Cho hàm số . Hàm số có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 20: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 22: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 24: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B. 1 C. 2 D. 
Câu 27: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 28: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 
Câu 29: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có pt: A. B. C. D. 
Câu 30: Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
A. B. m1 C. D. 
Câu 31: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -31 D. m<-3
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
A. 3 	B. 1 	 C. 	D. -1 
Câu 33: Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 34: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là: 
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
Câu 36: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 37: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;	B. Hàm số luôn đồng biến;
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;	D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
Câu 39: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: 
A. B. C. D. 
Câu 40: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: 
A. B. C. D. 
Câu 41: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. B. C. D. 
Câu 42: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 43: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: 
A. B. C. D. 
Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 
Câu 45: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . 
Khi đó 
	A. 5	B. 8	C. 	D. .
Câu 46: Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi: 
A. B. C. D. 
Câu 47: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;	
B . Hàm số có hai điểm cực đại là ;
 C. Cả A và B đều đúng;	D. Chỉ có A là đúng.
Câu 48: Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: 
A. B. C. D. 
Câu 49: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số : 
A. B. C. D. 
Câu 50: Cho đồ thị hàm số ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N 
trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó ? 
A. B. C. D. -1 
Câu 51: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 
x0 = - 1 bằng: 
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 52: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: 
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 53: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = -x - 3 B. y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2
Câu 54: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(; 1) có phương trình là: 
A. 2x – 2y = - 1 B. 2x – 2y = 1 C. 2x +2 y = 3 D. 2x + 2y = -3 
Câu 55: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 
 bằng: 
A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác
Câu 56: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: 
 A. y+16 = -9(x + 3) B. y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3)
Câu 57: Đồ thị hàm số: có tích hoành độ các điểm cực trị bằng
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 
Câu 58: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là:
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥;3) và (3; +¥).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 3) và (3; +¥);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .
Câu 59. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D.R
Câu 60. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61 : Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ;
C. ;	D. 
Câu 62. Tập xác định của hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 63: Cho hàm số y=-x2 - 4x + 3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: 
A. 5 B. 6 C. 12 D. -1
Câu 64. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 65. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 66: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 68. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C.R	D. .
Câu 69. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C.R	D. .
Câu 70. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D.R
Câu 71. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 72. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là :
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 73. Hàm số đồng biến trên thì m thuộc tập nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76. Cho Hàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
	A. Hs Nghịch biến trên 	B. Điểm cực đại là 
	C. Hs Nghịch biến trên 	D. Hs Nghịch biến trên 
Câu 77. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78. Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
	A. Hs luôn nghịch biến trên miền xác định	B. Hs luôn đồng biến trên R 
	C. Đồ thị hs có tập xác định 	D. Hs luôn đồng biến trên miền xác định
Câu 79. Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên ; B. Hàm số đồng biến trên ;
 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥);
 D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥). 
Câu 80: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m phương trình |x3 - 3x2 +2| - m = 0 có 6 nghiệm phân biệt.
m < 2
-2 < m < 2
0 < m £ 2
0 < m < 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 ĐỀ MINH HỌA Môn: TOÁN
(Đề gồm có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.. B. 
C.. D..
Câu 2.Cho hàm số y = f (x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.
Câu 3.Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4.Cho hàm số y= f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 5.Tìm giá trị cực đại của hàm số 
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 6.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên đoạn [2; 4].
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 7.Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm sốcó hai tiệm cận ngang.
 A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
 B. m < 0.
C. m = 0.
D.m > 0.
Câu 10.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6.
 B. x = 3.
C. x = 2.
 D. x = 4.
Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 
 A. m £ 0 hoặc 1 £ m < 2
 B. m £ 0.
 C. 1 £ m < 2.
 D. m ³ 2.
Câu 1

Tài liệu đính kèm:

  • docFULL_CHUONG_1_TRAC_NGHIEM_GT_12_CHUONG_1.doc