CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN PHẦN 1- TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Câu1 :Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên biến R ; B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên biến R C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). Câu 2: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. B. (-1 ; 3) C. D. Câu 4: Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 5: Khoảng đồng biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. Câu 6: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng . A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) B. f(x) giảm trên khoảng C. f(x) tăng trên khoảng (-1 ; 3) C. f(x) giảm trên khoảng Câu 8 : Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 9 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A. B. C. D. y=tgx Câu 10 :Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D.(-1;2) Câu 11: Hàm số đồng biến trên các khoảng A. -∞;0 và (1;2) B. -∞;0và 2;+∞ C.(0;1) và (1;2) D. -∞;-1và 1;+∞ Câu 12: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. và C. và D. Câu 13: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. và C. và D. Câu 14: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 15: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. R B. C. D. và Câu 16: Các khoảng nghịch biến cuả hàm số là: A. &(1;+∞) B. C. D. Câu 17: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và B. `Hàm số đồng biến trên và C. `Hàm đạt cực đại tại và , hàm đạt cực tiểu tại và D. Hàm đạt cực đại tại và , hàm đạt cực tiểu tại và Câu 18: Các khoảng đơn điệu của hàm số là: A. Đồng biến trên các khoảng -∞;1-3và 1+3;+∞, nghịch biến trên các khoảng 1-3;1và 1;1+3 B. Đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng C. `Đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng Câu 19: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R: A. B. C. D. Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng : A. B. C. D. Câu 21: Hàm số nào sau đây chỉ đồng biến trên khoảng (-1;5): A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng (-1;2) C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng Câu 23: Giá trị b để hàm số nghịch biến là: A. B. C. D. Câu 24: Hàm số nghịch biến trong khoảng thì m nhỏ nhất bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 25: Hàm số nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: A. B. C. D. Câu 26: Tìm m để hàm số đồng biến trong khoảng A. B. C.m∈R D. Câu 27: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu C. Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng với D. Hàm số luôn nghịch biến trên tập R với Câu 28 Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. B.-2≤m≤-1 C. D. Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên R. Điền vào chỗ trống: Câu 30: Tìm m nhỏ nhất để hàm số đồng biến trên khoảng . Điền vào chỗ trống: PHẦN 2- CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 4: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2) Câu 5: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 Câu 6: Hàm số: đạt cực đại tại x = A. 0 B. C. D. Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 8: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. -6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại Câu 11. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị A. Có 3 B. Có 2 C. Có 1 D. Không có Câu 12. Hàm số đạt cực đại tại điểm A. B. C. D. Câu 13. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ là A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 14. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ là A. 2 B. 1 C. -1 D. -1;1 Câu 15: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. thì hàm số có hai điểm cực trị; C. thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 16: Hàm số có 2 cực trị khi : A. B. C. D. Câu 17: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. B. C. D. Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm A. B. C. D. Câu 19: Hàm số trong đó a là giá thị tham số lấy mọi giá trị thực, có cực tiểu tại . Thế thì điều kiện của a là: A. B. C. D. Câu 20: Tìm m, n để các cực trị của hàm số đều là những số dương và là điểm cực đại A. B. C. Cả A và B D. Câu 21: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số có 1 cực trị khi B. Hàm số có 3 cực trị khi C. Hàm số có 1 cực trị khi m<1 D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị Câu 23: Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm cực trị là A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 24: Cho hàm số y = − x4 + 8x2 − 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phânbiệt Hàm số đạt cực tiểu tại x =0 A và B đều đúng Câu 25: Tìm m để hàm số y=x3-3x2+(m+1)x+3 đạt cực đại tại x=0 A. m=1 B.m=-1 C.m=2 D.m=-2 PHẦN 3- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng A. B. 0 C. 2 D. 1 Câu 2: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng A. 7 B. 3 C. 1 D. -1 Câu 3: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : . Khi đó, M.m = A. 0 B. 25 / 8 C. 2 D. 25 / 4 Câu 4: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 5: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là : A. 1 B. -1 C. 1 / 3 D. 3 Câu 7: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A.1 B.2 C. D.0 Câu 8 : Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 4) đạt tại x bằng A.3 B.2 C.-1 D.1 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x-4 trên đoạn [0;2] là A.-6 B.-3 C-2 D.-4 Câu 10 : Hàm số trên đoạn [3; 6] có GTLN và GTNN là A. GTNN băng GTLN bằng 6 B. GTNN bằng GTLN bằng 4 C. GTNN bằng GTLN bằng 4 D. GTNN bằng GTLN bằng 6 Câu 11 : Giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi x =? A.x=0 B.x=1 C.x=2 D.x=3 Câu 12 : Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 13 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ? A. B. C. D. Câu 14 : Giá trị lớn nhất của hàm số bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 15 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng: A. B. C. D. Câu 16 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số với bằng: A. B. C. D. Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ? A. B. C. D. Câu 18. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng: A. B. C. D. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. A. B. C. D. Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng A. B. C. D. Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng. A. B. C. 5 D. 1 Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. A. B. C. D. Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2 ; 6] bằng. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 27 : Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A. B. C. 2 D. Số khác Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. max B. max C. max D. max Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 31: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. M=1;m=-25 Câu 32: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 33: Giá lớn nhất trị của hàm số là: A. B. 2 C. -5 D. 10 Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số A. -3 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3 B. -5 C. -4 D. -3 Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2 B. C. 0 D. 3 Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số A. max B. max C. max D. max PHẦN 4- SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 2 : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 Câu 4: Đồ thị sau đây là của hsố. Với giá trị nào của m thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 7: Đồ thị hàm số y= cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là : A. B. C. D. Câu 8: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 9: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số (C). Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 11: Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm. A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 2 B. 3 C.0 D.1 Câu 14: Đồ thị hàm số A. Cắt đường thẳng tại hai điểm B. cắt đường thẳng tại hai điểm C. Tiếp xúc với đường thẳng D. không cắt đường thẳng Câu 15: Số giao điểm của hai đường cong và A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 16: Các đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là. A. B. C. D. Câu 17: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi : A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A. -31 D. m<-3 Câu 19: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số cắt trục ox tại ba điểm phân biệt . A. B. C. 2012<m<2016 D. Câu 20: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số có 3 giao điểm với trục hoành.. A. B. C.2016<m<2017 D. Câu 21: Giá trị m làm đồ thị hàm số cắt trục tung tại A có tung độ bằng 5 A. 2 B. 3 C.5 D.4 Câu 22: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng A. 7 B. 3 C. D. Câu 25: Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong tại hai điểm phân biệt là: Điền vào chổ trống: PHẦN 5: TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG CONG Câu 1:Cho (Cm): y=.Gọi A(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ? A.m= -4 B.m=4 C.m=5 D.m= -1 Câu 2: Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Câu 3:Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng A. B. C. D. Câu A và B đúng Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 7: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng B. song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1 Câu 8: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất : A. B. C. D. Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là: A. y-16= -9(x +3) B. y-16= -9(x – 3) C. y+16 = -9(x + 3) D. y = -9(x + 3) Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2 Câu 14 : Cho hàm số có đồ thị ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó bằng: Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. -1 Câu 15 : Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng: Chọn 1 câu đúng A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác Câu 16: Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là: Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 17: Cho hàm số Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. Câu 18: Cho đường cong có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. Câu 19: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng A. y=-34x+12 B. y=34x+12 C. y=-34x-12 D. y=34x-12 PHẦN 6- NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 2: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 3: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 11: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A.y=x3-3x+4 B. C. D. Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. ĐÁP ÁN PHẦN 1:TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D D B A B B A A B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B B B C D A C A D B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B C D A C A D B -1 12 PHẦN 2:CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C D B A A B D A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A A D D A A D A A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 A C D C B PHẦN 3:GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A A D D A D A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B D D D C C B C B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A D A C C A D A B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 C C B D B C A A PHẦN 4: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B C C A B C D A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B D B C D D A C C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 C D A D m4 PHẦN 5:TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG CONG Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B A B D B B D B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 A A A A A B A B A PHẦN 6: NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D A B C D B A C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A C C B A C D C A B
Tài liệu đính kèm: