CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ LÔGARIT Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa: A. B. C. D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y=13x A. y '= x.13x - 1 B. y ' = 13x.ln13 C. y ' = 13x D. y ' = Câu 4: Tính y’ với A. B. C. D. Câu 5: Đặt a = log23,b= log53. Hãy biểu diễn theo a và b A. B. C. D. Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R: A. B. C. D. Câu 7: Đạo hàm của là: A. B. C. D. Câu 8: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng : A. B. C. D. Câu 9: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 13Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 14: Xác định m để phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Phương trình A. Có hai nghiệm âm B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Có hai nghiệm dương D. Vô nghiệm Câu 17: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 19: Phương trình A. Có hai nghiệm dương B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Có hai nghiệm âm D. Vô nghiệm Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Phương trình A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương B. Có hai nghiệm dương C. Có hai nghiệm âm D. Vô nghiệm Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 25: Cho bất phương trình (*).Khẳng định nào sau đây là đúng? A. là nghiệm của (*) B. Tập nghiệm của (*) là C. Tập nghiệm của (*) là D. Tập nghiệm của (*) là Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là: A. B. C. D. Vô số Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 28: Với giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x. A. B. C. D. Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 30: : Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn là A. B. C. D. Câu 31: Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. B. C. D. Câu 32: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 34: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 36: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 37: Tìm m để bất phương trình có nghiệm với mọi A. B. C. D. Câu 38: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 39: Bất phương trình là A. B. C. D. Câu 40: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 41: Tìm tập xác định hàm số sau: Câu 42: Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 43: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 45: Cường độ một trận động đất M (Richter) được cho bởi công thức M=logA−logA0, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đát khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là: A. 11 B.2,075 C. 33,2 D. 8,9
Tài liệu đính kèm: