Toán học - Bài tập trắc nghiệm chương II

docx 12 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Bài tập trắc nghiệm chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Bài tập trắc nghiệm chương II
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
--------------------------------
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
(1,35)200 < (1,35)270	C. 00 không xác định
(- 0,7)7 > (- 0,7)9	D. 0 – n không xác định với n >0
Câu 2. Rút gọn biểu thức M = (a2 + b2)(a4 + b4) (a8 + b8)(a16 + b16), a ta được:
	B. 	C. a64 – b64 	D. a32 – b32 	
Câu 3. Rút gọn biểu thức N = ta được:
4	B. 4 + 	C. 2 - 	D. 2
Câu 4. Rút gọn biểu thức E = ta được:
1 + 	B. 2 + 	C. 2 + 	D. 1 + 
Câu 5. Rút gọn biểu thức F = ta được:
3 + 	B. 3 + 	C. 5 + 	D. 2 + 
Câu 6. Rút gọn biểu thức P = , ta được:
3 	B. 2	C. 2 + 2	D. 2
Câu 7. Giá trị của biểu thức M = là:
3 	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 8. Cho biểu thức M = , mệnh đề nào sau đây đúng?
M 2 	C. M = 	D. M = 
Câu 9. Cho biểu thức M = , khi đó :
M = 	B. M = 	C. M = 	D. M > 2
Câu 10. Cho biểu thức M =(n dấu căn), khi đó :
M = 	B. M = 	C. M = 	D. M < 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức P = , a > 0 ta được:
P = 	B. P = 	C. P = 	D. P = 
Câu 12. Rút gọn biểu thức P = với a > 0, b > 0 ta được:
P = 	B. P = 	C. P = 	D. P = 
Câu 13. Rút gọn biểu thức M = với x 0 ta được:
x2 + x + 1	B. x2 – x + 1	C. x 2 + 1	D. x2 – 1 
Câu 14. Cho , n .Giá trị của A = 
 1	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai?
ln(e) = 	C. 
lg100 000 = 	5	D. 
Câu 17.Giá trị của biểu thức M = ln(3 + 2) – 4 ln(1 + ) – ln( – 1 ) bằng:
1	B.2	C.3	D. 0
Câu 18. Cho a = log 2 3. Tính A = log 2764 + log62 theo a.
	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho a = log253. Tính M = log2515 + log59 theo a.
5a + 1	B.5 + a	C.5a + 	D. 3a + 
Câu 20. Cho a = log257, b = log25. Tính theo a và b.
	B. 12a + 4	C.a + b	D. 3a + 
Câu 21. TXĐ của hàm số y = log3( x2 + 3x – 10) là:
D = (- 5 ; 2)	C.D = (- 5; + )
D = (2 ; + )	D. D =(-; -5) (2 ; + )
Câu 22. TXĐ của hàm số y = log x+2 (3x + 3) là:
D = (- 2 ; - 1)	B.D = (- 1; +) C. D = (- 2 ; + )	D. D = (-3 ; + )
Câu 23. Hàm số y = xác định khi:
x 3	B. x 3	C. x > 3	D. x R
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
Hàm số y = 3x + 5x đồng biến trên R	C. log2 x = 4 x = 16
Hàm số y = nghịch biến trên R	D. log3(x + 2) < log36 x < 4
Câu 25. TXĐ của hàm số y = log 2 xlà:
D = (0 ; 1)	B.D = (-1; 1) 	 C. D = (1 ; + )	D. D = ( -; 1)
Câu 26. Cho hàm số y = lnln(2x + 1). Tính y’.
 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho hàm số y = . Tính y’.
	B. 	C. 	D. 
Câu 28*. Đạo hàm của hàm số y = xx , x > 0 là:
y’ = x. x x - 1	B. y’ = x x. lnx	C. y’ = 2x x	D. y’ = x x.(1+ lnx )
Câu 29. Đạo hàm cấp n (n N*) của hàm số y = e ax là:
y(n) = an. e ax	B. y(n) = e ax	C. y(n) = a .e ax	D. y(n) = an - 1. e ax	
Câu 30*. Đạo hàm cấp n (n N*) của hàm số y = ln(3x) là:
y(n) = 	C. y(n) = 
y(n) = 	D. y(n) = 
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y = ta được:
y’ = 2	C. y’ = 
y’ = 	D. y’ = 
Câu 32*. Tính đạo hàm của hàm số y = ta được:
y’ = 2	C. y’ = 
y’ =	D. y’ = 
Câu 33. Giá trị x để 3x = là:
x = 5	B. x = - 4	C. x = - 5 	D. x = - 6
Câu 34. Khẳng định nào sau đây sai?
5 x = 7 x = log57	C. log5x > 3x > 125
2x + 1 = 16 x = 3	D. 
Câu 35. Số nghiệm của phương trình là:
2	B. 3	C. 1 	D. 4
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình 7. 3x + 1 – 5x + 2 = 3x + 4 – 5x + 3 là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 37. Tập nghiệm của phương trình (x2 – x – 2) 2x + 3 = 1 là:	 
S = 	C. S = 
S = 	D. S = 
Câu 38*. Số nghiệm của phương trình là:
2	B. 3	C. 1 	D. 4
Câu 39. Tập nghiệm của phương trình là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 40. Số nghiệm của phương trình 9x – 3. 3x – 4 = 0 là:
0	B. 1	C. 2 	D. 3
Câu 41. Số nghiệm của phương trình (3 – 2) x – 5( – 1) x + 4 = 0 là: 
0	B. 1	C. 2 	D. 3
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình 27 x + 5 – 2. 3 2x + 10 – 15. 3 x + 4 + 6 = 0 là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 43. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
0	B. 1	C. – 2 	D. – 1
Câu 44. Tìm m để phương trình m . 9x + 4. (m – 1). 3x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
m 0
Câu 45. Số nghiệm của phương trình 7. 3x – 2. 3 – x – 5 = 0 là:
0	B. 1	C. 2 	D. 3
Câu 46. Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
2	B. 1	C. - 2 	D. 3
Câu 47. Tập nghiệm của phương trình là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = R 
Câu 48. Tập nghiệm của phương trình là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 49. Số nghiệm của phương trình là:
2	B. 1	C. 0 	D. 3
Câu 50. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt đều lớn hơn – 1.
 < m < 	B. m < 	C. m 	D. m 
Câu 51. Tập nghiệm của phương trình là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 52. Tích các nghiệm của phương trình là:
– 2	B. 4	C. 0 	D. 3
Câu 53. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 54. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 55. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 56. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 57. Tập nghiệm của phương trình là:
S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = R 
Câu 58. Số nghiệm của phương trình là: 
 2	B. 4	C. 1 	D. 3
Câu 59. Số nghiệm của phương trình là: 
 1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 60. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 61. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 62*. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
16	B. 20	C. 32 	D. 26
Câu 63. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 64. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 65. Số nghiệm của phương trình là: 
 2	B. 4	C. 1 	D. 3
Câu 66. Tìm m để phương trình 9x – 3m . 3x + 2m2 + m – 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
m 	C. m 1	D. < m < 1 
Câu 67. Tập nghiệm của phương trình là:
S =	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 68*. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
m 	C. m = 1	D. m < 1 
Câu 69.Số nghiệm của phương trình là:
1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 70. Tập nghiệm của phương trình log x + 1[ log3(x2 – 2x)] = 0 là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 71. Tập nghiệm của phương trình log 2(x2 – 5x + 1) = log x + 1(x – 4) là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 72. Tập nghiệm của phương trình log2 (x3 – x2 – 4x + 8) – log2 4 = 0 là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 73.Số nghiệm của phương trình là:
1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 74. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Khi đó ?
4	B. 2	C. 2 	D. 4 + 2
Câu 75. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
m > 5 + 2	C. 
m < - 1 hoặc m = 5 + 2	D. m = - 5 + 2 hoặc m = 1	 
Câu 76. Tập nghiệm của phương trình là: x + lg(1 + 2x) = xlg5 + lg6
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 77. Tập nghiệm của phương trình log2x + logx2 = 2 là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 78. Số nghiệm của phương trình là:
1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 79*.Tập nghiệm của phương trình (x +2).log32 (x + 1) +4.(x + 1) log3(x + 1) = 16 là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 80. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là:
2,5	B. 2	C. 3,5 	D. 4
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình log3 (9x + 8) = 2 +x là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 82. Tích các nghiệm của phương trình log3(x2 + 2x + 1) = log2(x2 + 2x) là:
– 2	B. 4	C. 0 	D. 3
Câu 83.Số nghiệm của phương trình là:
1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 84. Tập nghiệm của phương trình log3(x + 1) + lg(3x + 4) = 2 là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 85.Số nghiệm của phương trình là:
2	B. 3	C. 1 	D. 0
Câu 86. Tìm m để phương trình lg(x2 + mx) – lg(x – 3) = 0 có nghiệm.
m – 3	C. m = 1	D. m < 1 
Câu 87. Tìm m để phương trình log3(x2 + 2x) – log3(x + m) = 0 có nghiệm duy nhất.
m 2	D. m > 0 
Câu 88*. Tìm m để phương trình 2.log4(2x2 – x + 2m– 4m2 ) + log0,5(x2 + mx – 2m2 ) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 > 1 
– 1 < m < 0 hoặc < m < 	C. – 1 < m < 0	
Câu 89. Mệnh đề nào sau đây sai?
32 – x 2 – log34	 
 x 3
 Bất phương trình 6 7 – 2x < – 2 vô nghiệm.
Bất phương trình 3 2x + 1 – 5 nghiệm đúng với mọi x.
Câu 90. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 91. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S = 	C. S =	D. S = 
Câu 92. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình 32 – x là:
1	B. – 2	C. 0 	D. 4
Câu 93. Số nguyên dương x nhỏ nhất chia hết cho 5 thoả mãn bất phương trình 
là:
10	B. 5	C. 15 	D. 20
Câu 94. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 2016 của bất phương trình là:
2011	B. 2010	C. 2018 	D. kết quả khác
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 96. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là là:
4	B. 5	C. 3 	D. 2
Câu 97. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 99. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là là:
1	B. 2	C. 3 	D. Kết quả khác
Câu 100. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 3x + 1 > 6 x là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 101*. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 102. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
1	B. – 1	C. 0 	D. 3
Câu 103. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S =	B. S =	C. S =	 	D. S = 
Câu 104. Tìm m để bất phương trình 4x – m. 2x + 1 + 3 – 2m < 0 có nghiệm.
m 1	D. m > 0 
Câu 105. Mệnh đề nào sau đây sai?
log2 x > 3 x > 8	C. log3 x < 2 x < 9
log0,5 (x + 1) - 0,5	D. log2016 2017 > 1
Câu 106. Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x2 – x + 2 ) > 1 là:
S = B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 107. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
5	B. 6	C. 7 	D. 8
Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình log x + 1 ( 3x + 1 ) > 2 là:
S = B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 109. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2x 1 ) log49 là:
S = 	 B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 110. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = 	 B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 111. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = 	 	B. S =	C. S = 	D. S = 
Câu 112. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = 	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 113. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
0	B. 1	C. - 2 	D. Kết quả khác
Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = 	 	B. S =	C. S = 	D. S = 
Câu 115*. Tìm m để đều thoả bất phương trình sau:
m > 2	B. 2 < m < 4	C. 	D. Kết quả khác
Câu 116. Tập xác định của hàm số y = log3 là:
S = 	 	B. S =	C. S = 	D. S = 
Câu 117. Cho hàm số f(x) = ln(4x – x2). Câu nào sau đây đúng:
f ’(1) = 2 	 	B. f ’(5) = 1,2 	C. f ’(2) = 0 	D. f ’(–1) = –1,2 
Câu 118. Cho hàm số y = ln. Câu nào sau đây đúng:
xy’ + 1 = ey	B. xy’ – 1 = ey 	C. xy’ + 1 = – ey	D. xy’– 1 = – ey
Câu 119. Bác An vay 100 triệu đồng từ một ngân hàng với lãi suất 8,5% một năm. Hỏi sau 10 năm bác An phải trả ngân hàng là bao nhiêu cả vốn lẫn lãi? Biết rằng bác An không trả 
lãi hàng năm (kết quả làm tròn đến đồng).
235 441 237 đồng	C. 256 112 400 đồng
226 098 344 đồng	D. Kết quả khác
Câu 120. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,82% một tháng. Hỏi sau 5 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Biết rằng người đó không rút lãi hàng tháng (kết quả làm tròn đến đồng).
163 230 603 đồng	C. 156 112 436 đồng
204 114 238 đồng	D. 332 333 119 đồng
Câu 121. Bà Quyên gửi một số tiền 58 000USD vào một ngân hàng và được gửi tiết kiệm theo lãi suất kép. Sau 25 tháng thì số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi là 84 115 USD. Tính lãi suất hàng tháng.
0,8%	B. 1%	C. 0,75% 	D. 1,5%
Câu 122. Một khách hàng có 15 000 000 đồng, gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi người đó phải gửi bao lâu để được số tiền 25 000 000 đồng?
65 tháng	B. 64 tháng	C.4 năm 	D. 50 tháng
Câu 123. Một người gửi một số tiền vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% một tháng. Người đó gửi trong vòng 15 năm và nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là 192 589 014 đồng. Hỏi ban đầu người đó gửi vào ngân hàng số tiền là bao nhiêu?
100 triệu đồng	 B. 80 triệu đồng	 C. 60 triệu đồng	 D. 95 triệu đồng
Câu 124. Một người vay M đồng với lãi suất r% một tháng. Hỏi sau n tháng số tiền phải trả là bao nhiêu ?( Biết rằng người đó không trả lãi hàng tháng)
 M.(1 + r%) n đồng	C. [ M.( 1 + r%)] n đồng
M + (1 + r%) n đồng	D. (M + r%) n đồng
Câu 125. Một người gửi M đồng vào một ngân hàng theo mức kì hạn m tháng với lãi suất r% một tháng. Hỏi sau n kì hạn người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)? Biết người đó không rút lãi ở các định kì trước đó.
M.(1 + m.r%) n đồng	C. [ M.( 1 + m.r%)] n đồng
M + m(1 + r%) n đồng	D. (M + m.r%) n đồng
Câu 126. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo mức kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. Hỏi sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến đồng)? Biết người đó không rút lãi ở các định kì trước đó.
224 226 187 đồng	C. 156 112 436 đồng
214 936 885 đồng	D. 232 333 119 đồng
Câu 127. Một người gửi hàng tháng E đồng vào một ngân hàng với lãi suất r% một tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi cuối tháng thứ n người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
E. đồng	C. đồng
E. (1 + r%) n đồng	D. (E + m.r%) n đồng
Câu 128. Bà Loan gửi hàng tháng vào một ngân hàng với số tiền 5 000 000 với lãi suất 0,82% một tháng. Hỏi sau 2 năm bà Loan nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Biết bà Loan không rút tiền lãi ra.(Kết quả làm tròn đến đồng)
132 769 502 đồng	C. 156 112 436 đồng
142 936 885 đồng	D. 152 333 119 đồng
Câu 129.Cô Hạnh gửi hàng tháng 1 000 000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi sau 12 tháng cô Hạnh nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết cô Hạnh không rút tiền lãi ra.(Kết quả làm tròn đến đồng)
 769 502 đồng	C. 642 675 đồng
 936 885 đồng	D. 833 119 đồng
---------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
1.B
2. A
3. D
4.A
5. C
6. B
7. D
8. C
9.B
10. A
11.C
12.D
13.A
14.C
15.A
16.C
17.D
18.B
19.C
20.A
21.D
22.B
23.C
24.D
25.A
26. B
27.C
28.D
29.A
30.B
31.B
32.D
33.C
34.D
35.A
36.C
37.B
38.D
39.A
40.B
41.C
42.A
43.D
44.B
45.B
46.A
47.C
48.D
49.B
50.A
51.C
52.A
53.D
54.C
55.C
56.B
57.A
58.C
59.A
60.D
61.A
62.B
63.C
64.B
65.A
66.D
67.A
68.C
69.A
70.B
71.D
72.D
73.A
74.C
75.B
76.A
77.D
78.C
79.B
80.A
81.B
82.A
83.A
84.D
85.C
86.A
87.B
88.A
89.B
90.B
91.D
92.C
93.A
94.B
95.C
96.A
97.D
98.B
99.A
100.C
101.B
102.A
103.D
104.C
105.C
106.A
107.B
108.A
109.C
110.A
111.C
112.B
113.A
114.D
115.C
116.B
117.C
118.A
119.B
120.A
121.D
122.A
123.C
124.A
125.A
126.B
127.A
128.A
129.C

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_TRAC_NGHIEM_CHUONG_II.docx