KIỂM TRA CHƯƠNG II A. Mục tiêu : -Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II . -Kỹ năng : HS thể hiện khả năng tư duy, suy luận, kĩ năng trình bày lời giải bài toán dựa trên kiến thức đã học trong chương II. - Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. Thể hiện khả năng của chính mình. Thể hiện thái độ lễ phép, tôn trọng thầy cô giáo. B. Ma trận đề: Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số, tính đồng biến nghịch biến Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất Tìm điểm cố định của đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 3 điểm 30% Chủ đề 2 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đ t Tìm được tham số m để hai đường thẳng song song, cắt nhau Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,25 12.5% 2 2,5 25% 1 1,5 15% 4 5,25 điểm 52,5% Chủ đề 3. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0) Nhận biết góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox trong mỗi trường hợp Tính được góc của đường thẳng tạo với trục Ox Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 7,5% 1 1 10% 2 1,75điểm 17,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 3 30% 2 2,5 25% 3 3,5 35% 1 1 10% 10 10 100% A. ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đúng (Câu 1-3) Câu 1: (0,5 điểm). Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = x+ 2 là: A. (-1; -1) B. (1; -3) C. (1; 2) D. (1; 3) Câu 2: (0,5 điểm). Đồ thị hai hàm số: y = x + 1 (1); y = x + 1 (2), cắt nhau tại tọa độ: A. (2; 2) B. (-2; -2); C. (0; 1); D. (0; -1) Câu 3: (0,5 điểm) Hàm số: y = (m -3)x + 5 đồng biến khi: A. m 3; C. m > -3; D. m < -3 Câu 4: (0,75 điểm).Nối mỗi dũng ở cột A với 1 dũng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) song song với nhau khi và chỉ khi 1 - ...... a) a a’ 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi 2 ...... b) a = a’ b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) trùng nhau khi và chỉ khi 3 ....... c) a a’ b b’ d) a = a’ b b’ Câu 5: (0,75 điểm). Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Để đường thẳng y = (1-m)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù 1 - m < 0 m < 1. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: (7 điểm). Bài 1 (3,5 điểm). Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = (2) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục hoành lần lượt là A và B, giao điểm của đường thẳng (1) và (2) là C. Xác định toạ độ các điểm A; B; C. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (1) với trục Ox. Bài 2 (3,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7. a) Tìm giá trị của m để hàm số đó cho là hai đường thẳng song song b) Tìm giá trị của m để hàm số đó cho là hai đường thẳng cắt nhau. c) Chứng minh rẳng đường thẳng y = mx + 5 luôn đi qua một điểm cố định, tìm điểm cố định ấy và đường thẳng y = (2m + 1)x – 7 không đi qua điểm cố định này. B. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM: Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Tổng Đáp án D C B 1 - d 2 - a 3 - b a) S b) Đ c) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Nội dung a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = -3 Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 3) và (-3; 0) Hàm số y = Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = 3 Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 3) và (-3 ;0) Vẽ đúng b) Toạ độ của các điểm: A (-3; 0) ; B (3; 0) ; C (0; 3) c) Tính được góc Bài 2 (3,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 Điều kiện m 0; m a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau c) Lí luận để tỡm được điểm cố định của đường thẳng (1) là M(0;5) Thay tọa độ của M vào công thức của (2): 5 = (2m+1).0 -7 5= -7 vô lí Vậy đường thẳng (2) không đi qua M Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 4. Củng cố: Thu bài. Nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn học ở nhà. Nghiên cứu trước: “Phương trình bậc nhất hai ẩn”
Tài liệu đính kèm: