Toán học 12 – Hình oxyz phiếu ôn tập kiểm tra số 2

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học 12 – Hình oxyz phiếu ôn tập kiểm tra số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học 12 – Hình oxyz phiếu ôn tập kiểm tra số 2
CLB Luyện thi Long Biên
TOÁN HỌC 12 – HÌNH OXYZ
PHIẾU ÔN TẬP KIỂM TRA SỐ 2
Họ và tên:
C©u 1 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là 
A.
x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 
B.
x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 
C.
x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 
D.
2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 
C©u 2 : 
Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A.
2x+y+2z-19=0
B.
x-2y+2z-1=0
C.
2x+y-2z-12=0
D.
2x+y-2z-10=0
C©u 4 : 
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương có phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), 	C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
A.
(S): 
B.
(S): 
C.
(S): 
D.
(S): 
C©u 7 : 
Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), 	C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ
A.
mp(ABC): 	
B.
mp(ABC): 
C.
mp(ABC): 
D.
mp(ABC): 
C©u 8 : 
Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích bằng:	
A.
 –67	
B.
 65 
C.
 67	
D.
 33
C©u 9 : 
Cho hai đường thẳng và 
Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
 chéo nhau
C©u 10 : 
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
 đồng phẳng.
C.
D.
C©u 11 : 
Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng có phương trình là 
A.
x+2y+z+2=0 
B.
x+2y-z-10=0
C.
x+2y+z-10=0
D.
x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0
C©u 12 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.
: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4
B.
 (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9
C.
: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3
D.
: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5
C©u 13 : 
Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A.
11
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Cho hai điểm và . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
AB và CD có chung trung điểm
D
C©u 17 : 
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng , . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
 không đi qua A và không song song với 
B.
 đi qua A và song song với 
C.
 đi qua A và không song song với 
D.
 không đi qua A và song song với 
C©u 19 : 
Cho hai mặt phẳng song song (P): và (Q): . Khi đó 	giá trị của m và n là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A.
Chéo nhau
B.
Trùng nhau
C.
Song song
D
Cắt nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_TN_hay_va_kho_Oxyz.docx