1 Bất phương trình mũ A. Một số ví dụ Ví dụ 1. Giải bất phương trình 11 25 2 5 2 xx x . 1 Giải Ta có 1 11 25 2 5 2 xx x 11 2 xx x 11 0 2 xx x 2 4 1 0 2 x x x . Ta có bảng xét dấu của 2 4 1 2 x x x : x 2 3 2 2 3 2 4 1 2 x x x 0 || 0 Suy ra tập nghiệm của bất phương trình 1 là 2 3; 2 2 3; . Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2 2 22 1 2 1 225 9 34 15x x x x x x . 1 Giải Ta có 1 2 2 22 2 225 25 9 9 34 15x x x x x x . Chia hai vế của bất phương trình nói trên cho 229 x x , ta được 2 22 225 525 9 34 9 3 x x x x 2 22 225 525 34 9 0 9 3 x x x x . Đặt 225 3 x x t , từ 222 1 1 1x x x suy ra 50; 3 t . Khi đó bất phương trình trên trở thành 225 34 9 0t t 9 25 1 t t . Do đó bất phương trình 1 tương đường với 2 2 2 2 5 9 3 25 5 1 3 x x x x 2 2 2 2 2 0 x x x x 2 2 2 2 0 2 0 x x x x 2 ;1 3 1 3; 0; 2 x x ;1 3 0;2 1 3;x . Ví dụ 3. Giải bất phương trình 2 1 1xx x . 1 Giải Ta thấy 2 2 1 31 0 2 4 x x x x . Do đó 1 2 2 1 1 0 1 1 0 x x x x x x 1 x x 1x . Ví dụ 4. Giải bất phương trình 12 2 1 0 2 1 x x x . 1 Giải Nhân hai vế của bất phương trình 1 với 2 0x , ta được bất phương trình tương đương: 22 2 2 0 2 1 x x x 22 2 2 0 2 1 x x x 2 1 2 2 0 2 1 x x x 2 2 0 2 1 x x 2 2 2 1 x x 1 0 x x . Ví dụ 5. Tìm a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 24 1 2 1 0x xa a a . 1 Giải Đặt 2xt , suy ra 0t và bất phương trình 1 trở thành 2 4 1 1 0a t a t a 2 4 1 4 1a t t t 2 4 1 4 1 ta t t . 2 Xét hàm 2 4 1 4 1 tf t t t ( 0t ). Ta có 2 22 4 2' 0 4 1 t tf t t t 0t . 0 1 _ 0_ f t( ) f ' t( ) +∞∞t 3 1 nghiệm đúng với mọi x 2 nghiệm đúng với mọi 0t đường thẳng y a nằm hoàn toàn phía trên đồ thị hàm số y f t ( 0t ) 1a . Ví dụ 6. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 4 2 3 0x xm m . 1 Giải Đặt 2xt , suy ra 0t và bất phương trình 1 trở thành 2 3 0t mt m . 2 Để 1 có nghiệm thì trước hết 2 phải có nghiệm. Muốn như vậy thì tam thức bậc hai 2 3f t t mt m phải có 0 , tức là 2 4 3 0m m 2 4 12 0m m 2 6 m m . 3 Khi đó 2 2 24 12 4 12 2 2 m m m m m mt . 1 có nghiệm 2 có nghiệm dương 2 4 12 0m m m 2 4 12m m m 2 2 0 0 4 12 m m m m m 0 3 m m . Kết hợp với điều kiện 3 suy ra những giá trị cần tìm của m là ; 3 6; . B. Bài tập Bài 1. Giải các bất phương trình sau 1) 2 1 2 1 2 2 x x x . ĐS: 2; . 2) -1-1 15 2 5 2 xx x . ĐS: 0;1 3; . 3) 3 1 1 310 3 10 3 x x x x . ĐS: 1;0 1; . 4) 3 12 1 1 1 22 xx . ĐS: 0; . 5) 1 2 1 29 9 9 4 4 4x x x x x x . ĐS: 9 4 21 91;log . 6) 1 3 4 27.3 5 3 5x x x x . ĐS: 5 3 ; log 2 . 7) 22.3 2 1 3 2 x x x x . ĐS: 3 2 0; log 3 . 4 Bài 2. Giải các bất phương trình sau 1) 9 2.3 3x x . ĐS: ;1 . 2) 2 1 11 1 3 3 3 12 x x . ĐS: 1;0 . 3) 1 1 02 2 2 1 x x x . ĐS: ;0 1; . 4) 2 2 21 2 1 2 225 9 34.15x x x x x x . ĐS: ;1 3 0; 2 1 3; . 5) 9 3 11 2 2 5 2 6 2 3 2 1x x x . ĐS: ;0 . 6) 2 2 22 - 2 - 1 2 -3 5 3 5 2 0 x x x x x x . ĐS: 0; 2 . 7) 29 3 3 9x x x . ĐS: 1; . Bài 3. Giải các bất phương trình sau 1) 2 21 1 12 2 2 2x x x x . ĐS: 1; 2 . 2) 2 4 43 8.3 9.9 0x x x x . ĐS: 5; . 3) 4 418.3 9 9x x x x . ĐS: 0;4 . 4) 2 3 6 3 52 15.2 2x x x x . ĐS: 2; . Bài 4. Giải các bất phương trình sau 1) 2.2 3.3 6 1x x x . ĐS: ;2 . 2) 4 2 43 2 13x x . ĐS: 0; . 3) 2 2sin cos2 2 2 sin cosx x x x . ĐS: 2 4 k , k .
Tài liệu đính kèm: