Toán 8 năm 2016 - Kiểm tra chương I

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 637Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 8 năm 2016 - Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 8 năm 2016 - Kiểm tra chương I
Ngày soạn: 25/10/2016 Ngày dạy 8A:1/11/2016
 8B:1/11/2016
TUẦN 11. 
Tiết 21: 
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I về: Nhân, chia đơn thức, đa thức, Hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kĩ năng: Có khả năng tổng hợp các kiến thức để giải quyết bài toán 
3. Thái độ: Rèn tính tự giác, nghiêm túc, kỷ luật trong học tập.
4. Năng lực, phẩm chất.
 a) Phẩm chất: trung thực, tự lực, chăm chỉ vượt khó, chấp hành kỉ luật.
 b) Năng lực: tự học, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:+ Phương tiện: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm
 + Phương pháp, kỹ thuật: Kiểm tra đánh giá, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi
 A. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp 
 độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân đơn thức ....
Biết nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5 
 5%
2
1
10%
4
1,5 điểm 
15%
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết được một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Hiểu được HĐT để khai triển, rút gọn, tớnh giá trị của biểu thức, 
Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh một bất đẳng thức.
Vận dụng hđt để 
tìm x.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1 
10%
4
1
10%
2
0,5
5% 
2
1.5 
5%
11
4 điểm 
30%
Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,5 
5%
1
1 
10%
3
1,5 
15%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết được cách dùng hđt phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách đặt nhân tử chung
Ptđt bằng pp thông thường 
Ptđt bằng pp tách 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
4
1
 10%
4
1 
5%
1
0.5
5% 
1
0.5 
5%
10
3 
25%
Tổng số câu 
T. số điểm
Tỉ lệ %
10
2,5 
25%
2
1 
10%
10
 2,5
25%
2
1,5
15%
2
0,5
5%
2
2
20%
28
10 điểm 
100%
B. ĐỀ BÀI
* ĐỀ 1: 
Phần I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 2: Biểu thức bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biểu thức bằng:	
	A. 	B. 	C .	D.	
Câu 6: Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100	B. 144 	C. 120 	D. 122
Câu 7 : Kết quả ptđt 1- x2 thành nhân tử là :
A.(1-x)x B. x(1-2x) C. (1+x)(x-1) D. (1-x)(1+x) 
Cõu 8 : Kết quả của phép tính ( là :
A. B. C. D. 
Câu 9: Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 10: Biểu thức bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phân tích đa thức 7x + 14 thành nhân tử, ta được: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biểu thức bằng:	
	A. 	B. 	C .	D.	
Câu 14: Giá trị của thức tại x = 9, y = 1 là:
A. 100	B. 144 	C. 120 	D. 122
Câu 15 : Kết quả ptđt 1+ x2 thành nhân tử là :
A.(1-x)x B. x(1-2x) C. (1+x)(x-1) D. không thể phân tích. 
Cõu 16 : Kết quả của phép tính ( là :
A. B. C. D. 
Câu 17 Phân tích đa thức x2 +4xy+4y2 bằng
A. 	B. 	C .	D.
Câu 18 Phân tích đa thức x2 -4y2 bằng
A. 	B. 	C .	D.
Câu 19 Phân tích đa thức –x3 +y3 bằng
A.(y-x)3 B. (x-y)3 C. (y+x)3 D. Kết quả khác.
Câu 20 Phân tích đa thức –x2 +25 bằng
A.(x-5)2 B. (5-x)(5+x) C. (5-x)2 D. không thể phân tích.
Phần II. TỰ LUẬN: (5 điểm)	
 Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	 	b) ( x2 +2x - 3 ) ( x + 4)
Bài 2: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) x2+ x.7 - 8 
Bài 3: (2điểm) 
a. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại 
b. Tìm x biết: 25x2 – 9 = 0
Bài 4:(1 điểm) Chứng minh: x4+2y(2y-1)+2x2(y-1)+1 0 với mọi số thực x.
* ĐỀ 2 
Phần I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 2: Biểu thức bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân tích đa thức 7x + 14 thành nhân tử, ta được: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biểu thức bằng:	
	A. 	B. 	C .	D.	
Câu 6: Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100	B. 144 	C. 120 	D. 122
Câu 7 : Kết quả ptđt 1- x2 thành nhân tử là :
A.(1-x)x B. x(1-2x) C. (1+x)(x-1) D. (1-x)(1+x) 
Cõu 8 : Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D. 
Câu 9: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 10: Biểu thức bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phân tích đa thức 7x -14 thành nhân tử, ta được: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biểu thức bằng:	
	A. 	B. 	C .	D.	
Câu 14: Giá trị của thức tại x = 9, y = 1 là:
A. 100	B. 144 	C. 120 	D. 122
Câu 15 : Kết quả ptđt 1+ x2 thành nhân tử là :
A.(1-x)x B. x(1-2x) C. (1+x)(x-1) D. không thể phân tích. 
Cõu 16 : Kết quả của phép tính ( là :
A. B. C. D. 
Câu 17 Phân tích đa thức x2 -4xy+4y2 bằng
A. 	B. 	C .	D.
Câu 18 Phân tích đa thức x2 -4y2 bằng
A. 	B. 	C .	D.
Câu 19 Phân tích đa thức x3 +y3 bằng
A.(y-x)3 B. (x-y)3 C. (y+x)3 D. Kết quả khác.
Câu 20 Phân tích đa thức –x2 +25 bằng
A.(x-5)2 B. (5-x)(5+x) C. (5-x)2 D. không thể phân tích.
Phần II. TỰ LUẬN: (5 điểm)	
 Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	 	b) ( x2 – 2x + 3 ) ( x + 4)
Bài 2: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) x2+ 5x - 6 
Bài 3: (2điểm) 
a. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại 
b. Tìm x biết: 25 – 9x2 = 0
Bài 4:(1 điểm) Chứng minh: x4+2y(2y-1)+2x2(y-1)+10 với mọi số thực x.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Đ.án
A
B
B
C
D
A
D
D
D
B
Câu
Câu11
Câu12
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu 20
Đ.án
B
A
C
A
D
C
D
D
D
B
Phần II. TỰ LUẬN: (5 điểm)	
Câu 9: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 5(4x-y) = 20x - 5y 0.5 điểm 
 b) ( x2 -2x + 3 ) ( x + 4) = x3 + 2x2 -5x + 12 0.5 điểm 
Câu 10: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) 0.5đ
b) x2+ 7x - 8 = x2 –x+8x- 8 =.....=(x-1)(x+8) 0.5đ
Câu 11: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 
	 tại 
 Ta có: = x+ y 0.75 điểm
 Thay số: 0,25điểm
b. 25x2 – 9 = 0
=> (5x-3)(5x+3)=0 0,5 điểm
=> Hoặc 5x-3=0 => 5x=3 => x = 
Hoặc 5x+3=0 => 5x=-3 => x=- 0,5 điểm
Câu 12(1điểm) 
Biến đổi được : x4+2y(2y-1)+2x2(y-1)+1=( x2+2y-1)2 0 với mọi số thực x.
Đề 2
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Đ.án
A
C
D
D
C
B
D
C
A
D
Câu
Câu11
Câu12
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu 20
Đ.án
B
C
C
A
D
C
C
D
D
B
Phần II. TỰ LUẬN: (5 điểm)	
Câu 9: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 5(4x+y) = 20x + 5y 0.5 điểm 
 b) ( x2 +2x - 3 ) ( x + 4) = x3 + 6x2 + 5x – 12 0.5 điểm 
Câu 10: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) 0.5đ
b) x2+ 7x - 8 = x2 –x+8x- 8 =.....=(x-1)(x+8) 0.5đ
Câu 11: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 
	 tại 
 Ta có: = x+ y 0.75 điểm
 Thay số: 0,25điểm
b. 25 – 9x2 = 0
=> (5-3x)(5+3x) = 0 0,5 điểm
=> Hoặc 5-3x=0 => x = 
 Hoặc 5+3x=0 => x=- 0,5 điểm
Câu 12(1điểm) 
Biến đổi được : x4+2y(2y-1)+2x2(y-1)+1=( x2+2y-1)2 0 với mọi số thực x.
2. Học sinh: Đồ dung học tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
	- Tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số: 8A 8B
	- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết kiểm tra
2. Hoạt động kiểm tra
GV phát đề kiểm tra 
HS: nhận đề và làm bài
3. Củng cố 
Hết giờ giáo viên thu bài, nhận xét thái độ làm bài trong giờ
4. HDVN 
 Về xem làm lại đề kiểm tra
 - Yêu cầu Chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
Chương II - Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

Tài liệu đính kèm:

  • docKtra45_Ds8_co_ma_tran_20_cau_TN_diem_55_TN50_Tl50.doc