Ngày dạy : 30 / 9 /2015 tại lớp 6A1, 2 Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. Mục tiêu : Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của học sinh về: -Tập hợp, các phần tử của tập hợp -Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên tập hợp các số tự nhiên Kỹ năng : -Biết cách viết một tập hợp, và sử dụng đúng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp -HS tính toán các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa, tìm số chưa biết Tư duy thái độ : Biết tính nhanh, chính xác , hợp lý. Nghiêm túc trong kiểm tra II. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp VD thực tiễn 1.Khái niệm về tập hợp, phần tử Biết cách viết 1 tập hợp và sử dụng đúng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 2đ=20% 2.Tập hợp các số tự nhiên Biết nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. Biết cách tính toán hợp lí Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia để tìm x Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức Giải được bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3đ 2 2đ 2 2đ 1 1đ 8 8đ=80% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 3đ 30% 3 4đ 40% 3 3đ 30% 9 10đ III. Đề kiểm tra Đề 1: Bài 1: (2.0đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 62 . 63 b) 39 : 37 Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 62 + 23 + 38 b) 4 . 17 . 25 c) 26 . 73 + 26 . 27 d) 96 – [120 – (13 – 5)2 ] Bài 4:(1.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 5x – 12 = 13 Bài 5:(1.0đ) Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan? Đề 2: Bài 1: (2.0đ) Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34 . 33 b) 79 : 75 Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 26 + 51 + 74 b) 4 . 31. 25 c) 12 . 73 + 12 . 27 d) 105 – [120 – (14 – 9)2 ] Bài 4:(1.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 8x – 21 = 19 Bài 5:(1.0đ) Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan? IV.Hướng dẫn chấm và thang điểm: Đề 1: Bài Câu Nội dung Điểm 1 0,75 0,75 0,5 2 a 62 . 63 = 65 1,0 b 39 : 37 = 32 1,0 3 a 62 + 23 + 38 = (62 + 38) + 23 0,5 = 100 + 23 = 123 0,5 b 4 . 17 . 25 = (4 . 25) . 17 0,5 = 100 . 17 = 1700 0,5 c 26 . 73 + 26 . 27 = 26 . (73 +27) 0,5 = 26 . 100 = 2600 0,5 d 96 – [120 – (13 – 5)2 ] = 96 – [120 – 82 ] = 96 – [120 – 64] 0,5 = 96 – 56 = 40 0,5 4 5x – 12 = 13 5x = 13 + 12 0,25 5x = 25 0,25 x = 25 : 5 0,25 x = 5 0,25 5 Số người ở mỗi toa: 4.10 = 40 (người) 892 chia 40 được 22, còn dư 12 Cần ít nhất 23 toa để chở hết số khách tham quan 0,5 0,5 Đề 2: Bài Câu Nội dung Điểm 1 0,75 0,75 0,5 2 a 34 . 33 = 37 1,0 b 79 : 75 = 74 1,0 3 a 26 + 51 + 74 = (26 +74) + 51 0,5 = 100 + 51 = 151 0,5 b 4 . 31 . 25 = (4 . 25) . 31 0,5 = 100 . 31 = 3100 0,5 c 12 . 73 + 12 . 27 = 12 . (73 +27) 0,5 = 12 . 100 = 1200 0,5 d 105 – [120 – (14 – 9)2 ] =105 – [120 – 52] = 105 – [120 – 25 ] 0,5 = 105 – 95 = 10 0,5 4 8x – 21 = 19 8x = 19 + 21 0,25 8x = 40 0,25 x = 40 : 8 0,25 x = 5 0,25 5 Số người ở mỗi toa: 4.10 = 40 (người) 892 chia 40 được 22, còn dư 12 Cần ít nhất 23 toa để chở hết số khách tham quan 0,5 0,5 Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... DUYỆT CỦA BGH Bình Thành, ngày 25 tháng 9 năm 2015 GVBM Dương Thị Phương Thúy Trường THCS BÌNH THÀNH Thứ ngày tháng 9 năm 2015 Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A Môn: TOÁN (SH) Điểm Nhận xét của GV Đề 1: Bài 1: (2.0đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. . . Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 62 . 63 = .. b) 39 : 37 = Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 62 + 23 + 38 = . b) 4 . 17 . 25 = . c) 26 . 73 + 26 . 27 = . . d) 96 – [120 – (13 – 5)2 ] = Bài 4:(1.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 5x – 12 = 13 Bài 5:(1.0đ) Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan? Hết Trường THCS BÌNH THÀNH Thứ ngày tháng 9 năm 2015 Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A Môn: TOÁN (SH) Điểm Nhận xét của GV Đề 2: Bài 1: (2.0đ) Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. . . Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34 . 33 = .. b) 79 : 75 = Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 26 + 51 + 74 = . b) 4. 31. 25 = . c) 12 . 73 + 12 . 27 = . . d) 105 – [120 – (14 – 9)2 ] = Bài 4:(1.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 8x – 21 = 19 Bài 5:(1.0đ) Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan? Hết IV.Đề kiểm tra Đề 1: Bài 1: (2.0đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng nhỏ hơn 12 Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 62 . 63 b) 39 : 37 Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 63 + 23 + 37 b) 4 . 16 . 25 c) 26 . 73 + 26 . 27 d) 96 – [120 – (13 – 5)2 ] Bài 4:(2.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x – 11 = 19 b) (2x – 10). 2 = 28 : 25 Đề 2: Bài 1: (2.0đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 18 Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34 . 33 b) 79 : 75 Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 26 + 81 + 74 b) 2 . 31. 2 . 25 c) 18 . 73 + 18 . 27 d) 105 – [120 – (14 – 9)2 ] Bài 4:(2.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 8x – 23 = 17 b) 45 : (3x – 7) = 35 : 33 V. Đáp án: Đề 1: Bài 1: a)A = {0, 1, 2, ..., 7}. Tập hợp A có 8 phần tử (1.0đ) b)B = . Tập hợp B không có phần tử nào. (1.0đ) Bài 2: a) 65 (1.0đ) b)32 (1.0đ) Bài 3: a) 63 + 23 + 37 = (63 + 37) + 23 = 100 + 23 = 123 (1.0đ) b) 4 . 16 . 25 = (4 . 25) . 16 = 100 . 16 = 1600 (1.0đ) c) 26 . 73 + 26 . 27 = 26 . (73 +27) = 26 . 100 = 2600 (1.0đ) d) 96 – [120 – (13 – 5)2 ] = 96 – [120 – 82 ] = 96 – 56 = 40 (1.0đ) Bài 4: a) 5x – 11 = 19 b) (2x – 10). 2 = 28 : 25 5x = 19 + 11 (0.5đ) (2x – 10) . 2 = 23 5x = 30 (2x – 10) = 23 : 2 x = 30 : 5 = 6 (0.5đ) 2x – 10 = 22 (0.5đ) 2x – 10 = 4 2x = 4 + 10 = 14 x = 14 : 2 x = 7 (0.5đ) Đề 2: Bài 1: a)A = {0, 1, 2, ..., 5}. Tập hợp A có 6 phần tử (1.0đ) b)B = . Tập hợp B không có phần tử nào. (1.0đ) Bài 2: a) 37 (1.0đ) b) 74 (1.0đ) Bài 3: a) 26 + 81 + 74 = (26 +74) + 81 = 100 + 81 = 181 (1.0đ) b) 2 . 31 . 2 . 25 = (2. 2 . 25) . 31 = 100 . 31 = 3100 (1.0đ) c) 18 . 73 + 18 . 27 = 18 . (73 +27) = 18 . 100 = 1800 (1.0đ) d) 105 – [120 – (14 – 9)2 ] = 105 – [120 – 52 ] = 105 – 95 = 10 (1.0đ) Bài 4: a) 8x – 23 = 17 b) 45 : (3x – 7) = 35 : 33 8x = 17 + 23 (0.5đ) 45 : (3x – 7) = 32 = 9 (0.5đ) 8x = 40 3x – 7 = 45 : 9 x = 40 : 8 = 5 (0.5đ) 3x – 7 = 5 3x = 5 + 7 = 12 x = 12 : 3 = 4 (0.5đ) VI. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... DUYỆT CỦA BGH Bình Thành, ngày 17 tháng 9 năm 2013 GVBM Dương Thị Phương Thúy Trường THCS BÌNH THÀNH Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A Môn: TOÁN (SH) Điểm Nhận xét của GV Đề 1: Bài 1: (2.0đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 . b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng nhỏ hơn 12 . Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 62 . 63 = .. b) 39 : 37 = Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 63 + 23 + 37 = . b) 4 . 16 . 25 = . c) 26 . 73 + 26 . 27 = . . d) 96 – [120 – (13 – 5)2 ] = Bài 4:(2.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x – 11 = 19 b) (2x – 10). 2 = 28 : 25 .. .. .. .. . .. . . .. Hết Trường THCS BÌNH THÀNH Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A Môn: TOÁN (SH) Điểm Nhận xét của GV Đề 2: Bài 1: (2.0đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 . b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 18 . Bài 2: (2.0đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34 . 33 = .. b) 79 : 75 = Bài 3: (4,0đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 26 + 81 + 74 = . b) 2 . 31. 2 . 25 = . c) 18 . 73 + 18 . 27 = . . d) 105 – [120 – (14 – 9)2 ] = Bài 4:(2.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 8x – 23 = 17 b) 45 : (3x – 7) = 35 : 33 .. .. .. .. . .. . . .. Hết
Tài liệu đính kèm: