Toán 6 - Chương I: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số tính đơn điệu của hàm số

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Chương I: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số tính đơn điệu của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Chương I: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số tính đơn điệu của hàm số
Chương I: KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số có các khoảng nghịch biến là:
	A. B. 	C. D. 
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
 A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định	
 B. Hàm số luôn đồng biến trên 
 C. Hàm số có tập xác định 	
 D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định
Câu 6. Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên ; 
 B. Hàm số đồng biến trên ;
 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥);
 D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥). 
Câu 7. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	 B. 	C. 	D. .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 15. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Hàm số đồng biến trên thì m thuộc tập nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho Hàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
	A. Hs Nghịch biến trênvà 	B. Điểm cực đại là I ( 4;11) 
	C. Hs Nghịch biến trên và 	D. Hs Nghịch biến trên 
Câu 20. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C	D. 
Câu 22: Giá trị m để hàm số giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
a. m = 	b. m = 3	c. 	d. m = 
Câu 23: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
	a. Nếu hàm số đồng biến trên K thì 
	b. Nếu thì hàm số đồng biến trên K .
	c. Nếu hàm số là hàm số hằng trên K thì 
	d. Nếu thì hàm số không đổi trên K .
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
	A. 	b. 	c. 	d
Câu 25: 
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 26: Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
 .	b. 	c. 	d. 
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 12. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 13: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	 B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
Câu 14: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
Câu 15 : Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 16: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
 Câu 17: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Câu 18: Hàm số: đạt cực đại tại x = 
A. 0 B. C. D. 
Câu 19: Cho hàm số . Hàm số có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 20: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng 
6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 21: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, a0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 
Câu 22: Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 23: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là: 
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. B. C. D. 
Câu 25: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. B. C. D. 
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 
Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số : 
A. B. C. D. 
Câu 28: Đồ thị hàm số: có tích hoành độ các điểm cực trị bằng
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 
Câu 29: Số điểm cực trị của hàm số là 
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 30: Số điểm cực đại của hàm số là 
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 31: Hàm số có 2 cực trị khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Số cực trị của hàm số là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 33: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Hàm số không có cực đại, cực tiểu với m
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 35: Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m:
A. 	B 	C. 	D. 
Câu 36: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 với m bằng :
	A. m = - 1	B. 	C. 	D. m = - 6
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
Câu 1 : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là
(A) -1 ; -19 ;                   (B) 6 ; -26 ; (C) 4 ; -19 ;                    (D)10;-26.
Câu 2: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; 
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;	
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 3: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
Câu 4: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 5: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 6: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 7 : Giá trị lớn nhất của hàm số là 
A. -3 B. 1 C. -1 D. 0
Câu 8 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 
A. 3 B. -5 C. -4 D. -3
Câu 9 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
A. 6 B. 10 C. 15 D. 11
Câu 10 : Giá trị lớn nhất của hàm số là 
A. 2 B. C. 0 D. 3
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
A. 3 B. 1 C. 	D. -1 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 	B. C. D. 
Câu 12: GTLN của hàm số trên [0; 2].
	A. 13/4	B. y = 1	C. y = 39	D. y = -3
ĐƯỜNG TIỆM CẬN 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 2: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
	A. y = 1	B .y = -1	C . x = 1	D . x = -1
Câu 5: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất
	A. M(1;-3)	 B. M(2;2)	 C. M(4;3)	 D. M(0;-1) 
Câu 6: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
Hàm số không có tiệm cận ngang
Hàm số không có giao điểm với đường thẳng y = -1
Hàm số có tập xác định là 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 8: Cho hàm số , nếu thì đồ thị hàm số có tiệm cận..........................là ...............................
Câu 9: Chọn đáp án sai
Đồ thị của hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x)
Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
 SỰ TƯƠNG GIAO
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 : Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
 A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14)
Câu 3: Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4: Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng 
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong .
 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A . - B. 1 C. 2 D. 
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, a0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 
Câu 7: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có pt:
 A. B. C. D. 
Câu 8: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3 1 D. m < -3
Câu 9: Cho hàm số . Chọn đáp án Đúng ?
A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;	D. Hàm số đạt GTNN .
Câu 10: Đồ thị hàm số có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_trac_nghiem_mon_toan_12.doc