Toán 6 – Năng khiếu 1 BÀI 1. TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT LŨY THỪA I. Tìm một chữ số tận cùng 1. Kiến thức cần nhớ : + ...1 ...1 n ; ...0 ...0 n ; ...5 ...5 n ; ...6 ...6 n + 4 ...2 ...6 ; 4 ...4 ...6 ; 4 ...8 ...6 + 4 ...3 ...1 ; 4 ...7 ...1 ; 4 ...9 ...1 + 2 1 ...4 ...4 n ; 2 ...4 ...6 n ; 2 ...9 ...1 n ; 2 1 ...9 ...9 n + Một số chính phương thì không có tận cùng là 2 ; 3 ; 7 ; 8 2. Một số ví dụ : Ví dụ 1. Tìm chữ số tận cùng của 324187 . 187 324 ; 1358 2008 ; 2 3456 ; 304 2014 ; 23 25 ; 52 35 ; 58 2013 ; 999 ; 765234 ; 576579 Giải: 187 324 = (187 4 ) 81 = 81 ...1 = ...1 1358 2008 = (1358 4 ) .501 = 501 ...6 = ...6 2 3456 = (2 4 ) 864 = 864 ...6 = ...6 23 25 = 23 4.6+1 = 23. (23 4 ) 6 = 23. 6 ...1 = 23. ...1 = ...3 52 35 = 52 4.8+3 = 52 3 . (52 4 ) 8 = ...8 . ...6 = ...8 9 9 là một số lẻ nên 999 = ...9 7 65 = ...5 là một số lẻ nên 765234 = ...4 576 = ...6 là số chẵn nên 576579 = ...1 Ví dụ 2. Tìm chữ số tận cùng của : a) 102 1028 2 ;A b) 60 37942 351 ;B c) 25 4 2157 24 13 .C Giải: a) 8102 =(84)25.82 = ...6 25.64= ...6 .64 = ...4 2 102 =( 2 4 ) 25 .2 2 =16 25 .4 = ...6 .4 = ...4 Vậy 102 1028 2 ...4 ...4 ...0A b) 60 37942 351 ...6 ...1 ...5B . c) 25 4 2157 24 13 ...7 ...6 ...3 ...0.C Ví dụ 3. Chứng minh: 22 1 5( 1; ) n A n n ; 42 4 10 ( 1; ). n B n n Giải: Toán 6 – Năng khiếu 2 2 2 22 4.2 22 1 2 1 16 1 ...6 1 ...6 ...5 5. n n n n A 2 24 4.4 42 4 2 4 16 4 ...6 4 ...0 10. n n n B 2. Tìm hai chữ số tận cùng 1. Kiến thức cần nhớ : ...01 ...01 n ; ...25 ...25 n ...76 ...76 n Các số 320 ( hoặc 815) ,74 ,512 ,992 có tận cùng bằng 01 Các số 220 ,65 ,184 ,242 ,684 ,742 có tận cùng bằng 76 Số 26n (n>1) có tận cùng bằng 76 2. Một số ví dụ : Ví dụ 1:Tìm hai chữ số tận cùng của 71991 Giải: Ta thấy :74 =2401 ,số có tận cùng bằng 01 nâng lên luỹ thừa nào cũng tận cùng bằng 01. Do đó : 7 1991 = 7 1988 .7 3 = (7 4 ) 497.343 = (01)497.343 =(.01).343 =.43 Vậy 71991 có hai chữ số tân cùng bằng 43 Ví dụ 2:Tìm hai chữ số tận cùng của 2100 Giải: Ta có :2 10 =1024 ( 2) 100 =(2 10 ) 10 =(1024) 10 =(1024 2 ) 5 =(.76)5 =.76 Vậy hai chữ số tận cùng của 100 là 76 Ví dụ 3: Tìm 2 chữ số tận cùng của các số sau: 51 100 51 101 51 2n ; 51 2n+1 99 98 ; 99 99 99 2n ; 99 2n+1 6 100 ; 6 101 ; 6 5n ; 6 5n+1 3. Tìm ba chữ số tận cùng trở lên. 1. Kiến thức cần nhớ : Các số có tận cùng bằng 001 ,376 ,625 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bằng 001 ,376 ,625 Các số có tận cùng bằng 0625 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bằng 0625. 2. Một số ví dụ : Ví dụ 1:Tìm bốn chữ số tận cùng của 51992 Giải: 5 1992 =(5 4 ) 498 =625 498 =0625 498 =...0625 Vậy bốn chữ số tận cùng của 51992 là 0625 Ví dụ 2 : Chứng minh rằng 261570 chia hết cho 8 Toán 6 – Năng khiếu 3 Giải: Ta thấy : 26 5= 11881376 Do đó 261570=(265)314= ...376 314= ...376 Mà 376 chia hết cho 8 Một số có ba chữ số tận cùng chia hết cho 8 thì chia hết cho 8 Vậy 261570 chia hết cho 8 Bài 1. Tìm 3 chữ số tận cùng của các số sau: 2 3n . 47 n 2 3n+1 . 47 n+2 45 n + 375 2001 n + 2 3n . 47 n + 25 2n Giải: 2 3n . 47 n = 8 n .47 n = 376 n = ...376 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: a) 74n – 1 chia hết cho 5 b) 34n+1 +2 chia hết cho 5 c) 24n+1 + 3 chia hết cho 5 d) 92n+1 + 1 chia hết cho 10 Bài 3. Tìm các số tự nhiên n để n10 + 1 chia hết cho 10 Bài 4. Có tồn tại số tự nhiên n nào để n2 + n +2 chia hết cho 5 hay không? Bài 5. Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng: a) Nếu n tận cùng bằng chữ số chẵn thì n và 6n có chữ số tận cùng như nhau b) Nếu n tận cùng bằng chữ số lẻ khác 5 thì n4 tận cùng là 1. Nếu n tận cùng bằng chữ số chẵn khác 0 thì n4 tận cùng bằng 6 và 6n có chữ số tận cùng như nhau c) Số n5 và n có chữ số tận cùng như nhau
Tài liệu đính kèm: