Đề kiểm tra Toán 6 – Học kì I năm học: 2011 - 2012

doc 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 904Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 6 – Học kì I năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán 6 – Học kì I năm học: 2011 - 2012
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 90 phút)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tính với số tự nhiên 
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để thực hiện tính nhanh biểu thức 
Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 3
Số điển: 3,0 
2. Tính chia hết, ước và bội 
Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Vận dụng các kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC để tìm ƯC và BC
Số câu 
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 2
Số điểm: 2,0 
3. Cộng trừ số nguyên
Biết cộng, trừ hai số nguyên một cách chính xác
Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh 
Vận dụng được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện giải bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu:1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
4. Đoạn thẳng 
- Biết điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm thẳng hàng
- Biết tính độ dài đoạn thẳng có căn cứ.
- Biết chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 3
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
Số câu: 10
Số điểm: 10
B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
	Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
	Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5 
	Câu 2: (2,5 đ) Thực hiện phép tính
 a) 18 : 32 + 5.23
 b) (–12) + 42 
 c) 53. 25 + 53 .75 
 	Câu 3: (3,0 đ) Tìm x, biết
 a) 6x – 36 = 144 : 2
 b) (2 – x) + 21 = 15
	 c) |x+2| - 4 = 6
 	Câu 4: (1,5 đ) 
	Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều
 vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500
 quyển.
 	Câu 5: (2,0 đ) 
	Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. 
 Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho 	EG = 8cm.
 	a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
 	b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của
 	 đoạn thẳng EG không ?
	C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
(1đ)
a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
0,5
0,5
Cấu 2
(2,5đ)
a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300
 (nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,5đ)
0,75
0,75
1,0
Cấu 3
(3,0đ)
a) 6x - 36 = 144:2
 6x - 36 = 72
 6x = 72 - 36
 6x = 36
 x = 6
b) 2 - x = 15 - 21 
 2 - x = -6 
 x = 2 – (-6)
 x = 8 
c) |x+2| - 4 = 6
 |x+2| = 6 + 4 
 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8
Nếu: x + 2 = -10 x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Cấu 4
(1,5đ)
Gọi số sách phải tìm là a thì 
Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 
Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,}
Vậy số sách là 450 quyển
(nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,25
0,25
0,5
Cấu 5
(2,0đ)
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
b) Tính được OG = 4cm
 Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O Î OG 
 và OE = OG = 4cm
0,5
0,5
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docdethi_HKI.doc