ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Định giá trị của m để đường thẳng d: song song với mp(P): x-3y +6z =0 A. m=-4 B. m=-3 C. m=-2 D. m=-1 Câu 2: Phương trình của mp(P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng là: A. x - y - 2z + 4=0 B. x - y + 2z - 4=0 C. x - y + 2z + 4=0 D.x – y – 2z – 4 = 0 Câu 3: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng d : A. 2x-3y +4z -1=0 B. 2x-3y +4z +1=0 C. 2x-3y -4z -1=0 D. 2x-3y -4z +1=0 Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có VTCP là: A. B. C. D. Câu 5: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1) A. B. C. D. Câu 6: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng Δ A. B. C. D. Câu 7: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng Δ: A. d : B. d : C. d : D. d : Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 3x -8y +7z -1=0 và hai điểm A(0;0;-3), A(2;0;-1). Tìm giao điểm M của mp(P) và đường thẳng AB. (Theo đề thi Đại học Quốc gia Hà Nội, khối A- 2000) A. M(2;3;-1) B. M(11;0;-4) C. M(11/5;0;4/5) D. Một điểm khác. Câu 9: Trong không gian cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng .Xác định điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên d A. H(2;3;-1) B H(2;-3;-1) C. H(2;-3;1) D. H(2;-3;-1) Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mp(P) :x+ y +z -1 =0 và đường thẳng d có phương trình: .Tìm giao điểm A của d và mp(P) (Đại học Hàng Hải-2000) A. A(1;1;-1) B. A(1;1;1) C. A(1;-1;-1) D. A(1;-1;1) Câu 11: Cho điểm A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P) . Xác định giao điểm M của d và trục Oz. A. M(0;0;2) B. M(0;0;3) C. M(0;0;4) D. M(0;0;-4) Câu 12: Xác định giao điểm B của đường thẳng:(L) : x+1 =(y-1)/2 =(z-3)/-2 và mặt phẳng (P): 2x -2y +z -3 =0. A. B(-2;1;5) B. B(-2;-1;5) C. B(-2;-1;-5) D. B(2;-1;5) Câu 13: Xác định giao điểm C của mặt phẳng (P) : x+ y +z -3 =0 và đường thẳng A. C(0;1;1) B. C(1;0;1) C. C(1;1;0) D. C(1;1;1) Câu 14: Tìm giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng (P) : 2x+ 4y - 3z - 1 =0 A. M(-1;1;-1) B. M(-1;-1;1) C. M(1;-1;-1) D.M(1;1;1) Câu 15: Tìm giao điểm M của đường thẳng d : và mặt phẳng (P): 3x – 8y – 2z – 36 = 0 A. M(1;1;1) B. M(3;-2;1) C. D. Câu 16: Lập phương trình của mặt phẳng (P) xác định bởi hai đường thẳng : và A. 2x – 16y – 13z – 31 = 0 B. 2x – 16y +13z + 31 = 0 C. 2x + 16y – 13z + 31 = 0 D. 2x – 16y – 13z + 31 = 0 Câu 17: Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P): mx +ny +3z -5=0 vuông góc với đường thẳng d: x=3 +2t; y=5- 3t; z= -2-2t A. m=-3; n=-9/2 B. m=3; n=-9/2 C. m=-3; n=9/2 D. m=-3; n=9/2 Câu 18: Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d : (P): 3x -2y +mx +1=0 d: A. m=3/2; n=-6 B. m=3/2; n=6 C. m=-3/2; n=-6 D. m=-3/2; n=6 Câu 19: Cho đường thẳng (L): và mặt phẳng (P): 2x -2y +z -3=0. Xác định góc nhọn α hợp bởi (L) và (P). A. α= 30° B. α= 45° C. α= 60° D. sinα= 4/9 Câu 20: Tìm hình chiếu H của điểm A(2;-1;3) trên đường thẳng (D): A. H(3;-2;-4) B. H(3;2;4) C. H(-3;-2;4) D. Một điểm khác. Câu 21: Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): A. d= B. d= C. d= D. d= Câu 22: Xác định điểm A' đối xứng của điểm A(2;-1;3) qua đường thẳng d: A. A'(4;3;5) B. A'(4;3;-5) C. A'(4;-3;5) D. A'(4;-3;-5) Câu 23: Tính khoảng cách d từ A (1;-2;1) đến đường thẳng d : A. d= B. d= C. d=2 D. Một đáp số khác Câu 24: Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(2;3;-5) và có vecto chỉ phương A. B. C. D. Câu 25: Cho đường thẳng d :. Phương trình chính tắc của d là: A. B. C. x -2 = y = z+3 D. x+2 = y = z - 3 Câu 26: Cho đường thẳng d :. Một véc tơ chỉ phương của d là : A. B. C. D. Câu 27: Tìm giao điểm của và A, M(1;4;-2) B, M(0;2;-4) C, M(6;-4;3) D, M(5;-1;2) Câu 28: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9 Câu 29: Cho mặt phẳng (P) 2x+y+3z+1=0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số: , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. d vuông góc với (P); B. d cắt (P); C. d song song với (P); D. d thuộc (P) C©u 30 : Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng D: . Đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với D có vec tơ chỉ phương là : A. B. C. D. Câu 31: Góc giữa 2 đuờng thẳng là : A. 00; B.300; C. 900; D.600 Câu 32: Giao điểm của hai đường thẳng d : và d’ : là : A. (-3;-2;6) B. (5;-1;20) C. (3;7;18) D.(3;-2;1) Câu 33: Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau biết d : và d’ : : A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 34: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: và d’ : là : A. B. C. D. Câu 35: Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau Câu 36: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là: A. B. C. D. Câu 37: Phương trình mặt phẳng chứa d1: và d2: là : A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 38: Cho 3 mp (P):x + 2y – z – 6 = 0 ; (Q): 2x – y + 3z +13 = 0; (R): 3x – 2y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A.Tọa độ điểm A là: A. A(1;2;3) B. A(1;-2;3) C. A(-1;-2;3) D. A(-1;2;-3) Câu 39: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng có tọa độ là: A. (1;-1;2) B. C. D. Kết quả khác Câu 40: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y – 3z + 14 = 0 . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là: A. (-9;-11;-1) B. (3;5;-5) C. (0;-1;4) D.(-1;-3;7) Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d): . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)? A. B. C. D. Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2;1;1) và đường thẳng (d) có phương trình . PT mặt phẳng (P) qua M vàvuông góc với đường thẳng (d) là: A. 2x + y - z + 4 = 0 B. 2x -y + z + 4 = 0 C. 4x -2y + 2z + 7 = 0 D. x + y -z + 2 = 0 Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): và (Q)L . Góc giữa hai mặt phẳng là: A. 1200 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 44: Phương trình chính tắc của d đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) là: A. B. C. D. Câu 45 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y -2z + 5 = 0. Khoảng cách từ M( t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng 1 khi và chỉ khi : A. B. C. D. Câu 46: Cho hai đường thẳng d : và d’ : .Tìm mệnh đề đúng: A. d cắt d’ B. d @ d’ C. d chéo với d’ D. d // d’ Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng d : là : A. B. C. D. Câu 48: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 49: Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau Câu 50: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là: A. B. C. D. Câu 51: Phương trình mặt phẳng chứa d1: và d2: là : A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 52 Mặt cầu tâm I(1;3;5) tiếp xúc với đường thẳng d: có bán kính là: A. B. 14 C. D. 7 Câu 53: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng d :: A.H (1;0;2) B. H(2;2;3) C.H(0;-2;1) D. H(-1;-4;0) Câu 54: Xác định góc của hai đường thẳng và A. 600 B. 450 C. 300 D. Đáp số khác Câu 55: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9 Câu 56: Xác định góc y của hai đường thẳng và A. y = 300 B. y =450 C. y =00 A. y = 600 Câu 57: Xác định góc y của hai đường thẳng và A. y = 300 B. y =00 C. y =450 D. y = 1200 Câu 58: Cho mặt phẳng (P) : x +y -z +1 =0 và đường thẳng .Viết phương trình mp(Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) A. (Q): 2x+3z -2=0 B. (Q): 2x - z + 1= 0 C. (Q): x - z + 1 =0 D (Q): x + z – 1 = 0 Câu 59: Góc giưã 2 đuờng thẳng là A. 00; B.300; C. 900; D. 600 Câu 60: Xác định góc y của hai đường thẳng và A. y = 300 B. y =450 C. cosy = D. y = 900 Câu 61: Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : A. A’(27;26;14) B. A’(27;-26;14) C. A’(27;26;-14) D. A’(27;-26;-14) Câu 62: Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: d: (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A'(1;2;3) B. A'(13/17; 23/17; -47/17) C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. A'(-1;-2;-3) Câu 63: Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(2;-1;1) qua đường thẳng : A. B. C. A’(16;-17;-7) D. A’(16;-17;7) Câu 64: Cho mp(P):x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ^ (P) tại H.Tìm tọa độ của H. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3) C. H(2;1;3) D. H(2;1;-3) Câu 65: Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C. A'(3;4;8) D. A'(3;4;-4) Câu 66: Cho mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 17 = 0 và điểm A(5;2;-1). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'. A. A'(-3;-6;-13) B. A'(-3;-6;13) C. A'(-3;6;-13) D. A'(3;4;8) Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng C. 7 mặt phẳng D. Có vô số mặt phẳng Câu 68: Xác định góc của hai đường thẳng và A. 600 B. 450 C. 300 D. Đáp số khác Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ A đến (P). A. B. C. D. Câu 70: Cho điểm A(2;-1;3) và đường thẳng : .Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đi qua A ,vuông góc với d và cắt d A. B. C. D. Câu 71: Tìm giao điểm của và A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình : . Xét mặt phẳng , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. B. C. D. Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm điểm M có các tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. B. C. D. Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình : . Viết ptrình đường thẳng D đi qua A, vuông góc và cắt d. A. B. C. D. Câu 76: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Tìm sao cho và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến . D. Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc sao cho khoảng cách từ M đến bằng 2. B. D. Câu 78: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình lần lượt là và . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc và cắt đường thẳng d. C. Câu 79: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng có phương trình Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng . C. 1 Câu 80: Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): . Tính khoảng cách giữa d và (P). A. Câu 81: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 82 : Cho điểm M (1;0;0) và . Gọi M’ (a,b,c) là điểm đối xứng của M qua . Giá trị a – b + c là : A.1 B.-1 C.3 D.-2 Câu 83: Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng . Cao độ giao điểm của (d) và mặt phẳng (ABC) là: A. 3 B. -1 C. 0 D. 6 Câu 84: Cho (P): . Đường thẳng qua A vuông góc với (d) và song song với (P) có véc tơ chỉ phương có cao độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 85: Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và: . Điểm M thuộc để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 86 : Cho (d): và (P): . Giao điểm A của (D) và (P) có tung độ là : A.0 B. 2 C. 4 D. -4 Câu 87: Hình chiếu của đường thằng (d): trên mặt phẳng Oxy có phương trình là : A. B. C. D. Đáp án khác Câu 88: Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và . Điểm M thuộc để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 89: Cho . (d) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc (d) sao cho . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 90: Cho A(2;0;-3), B(4;-2;-1), . Phương trình đường thẳng (d) thuộc (P) sao cho mọi điểm thuộc (d) cách đều A và B có vectơ chỉ phương là: A. (1;-1;1) B. (3;1;-2) C. (1;1;2) D. (-1;0;-2) Câu 91: Cho . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là: A. Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau Câu 92: Hình chiếu củatrên mặt phẳng Oxy có phương trình là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 93: Cho A(-1,-2,2), B(-3,-2,0), . Vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến của (P) và mặt phẳng trung trực của AB là: A. (1,-1,0) B. (2,3,-2) C. (1,-2,0) D. (3,-2,-3 Câu 94: Hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng Oxy có phương trình là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 95:Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD biết:A(1;0;1), B(0;0;2), C(0;1;1), D(-2;1;0)? Đáp số: Câu 96: Cho (P): và điểm A(3;1;1). đường thẳng đi qua A cắt (d) và song song với (P) có vectơ chỉ phương là (a;b;c). Giá trị của a - b +2c là: Đáp số: Câu 97: Cho A(1,-1;0) và . Phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d) có vecto pháp tuyến có tung độ là: Đáp số: Câu 98: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là: A, ; B, ; C, ; D, Câu 99: Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình tham số của d là: A, ; B ; C, ; D, Câu 100: Cho 2 đường thẳng: và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A, ; B, ; C, ; D, và chéo nhau Câu 101 : Cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình tham số : . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A, ; B, cắt ; C, ; D, Câu 102: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x – y + z + 4 = 0 C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0 Câu 103: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mp (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1) Câu 104: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Câu 105: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 106: Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là: A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0 B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0 C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0 D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0 Câu 107: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. B. C. D. Câu 108: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Câu 109: Côsin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y + z – 7 = 0 là: A. B. C. D. Câu 110: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: