Ôn tập: TÌM TỌA ĐỘ VECTƠ , TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG – MẶT Kiến thức cơ bản TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VECTƠ I. Hệ trục tọa độ Oxyz: Gồm 3 trục vuông góc từng đôi tại điểm O. II.TỌA ĐỘ VECTƠ Định nghĩa: Công thức: Trong kg Oxyz,cho: 1/ Tọa độ vectơ tổng: 2.Tích của 1 số thực k với 1 véc tơ: ( k Î R ) 3. Hai vectơ bằng nhau: 4.Điều kiện 2 vectơ cùng phương: cùng phương 5.Biểu thức toạ độ của tích vô hướng 6.Độ dài vec tơ: 7. Điều kiện 2 vectơ vuông góc 8.Góc giữa 2 vectơ , : Gọi TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ. ĐN: kg Oxyz cho , Tính chất: · · · · cùng phương · Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: và đồng phẳng Û III. TỌA ĐỘ ĐIỂM a. Định nghĩa: b. Công thức: Cho các điểm, 1.Tọa độ vectơ: 2.Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) AB = = 3.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng: M là trung điểm của đoạn AB 4.Tọa độ trọng tâm tam giác G trọng tâm tam giác ABC MỘT SỐ ỨNG DỤNG và CÔNG THỨC 1. Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng; không thẳng hàng: 3 điểm A,B,C thẳng hàng hoặc: 3 điểm A,B,C thẳng hàng 3 điểm A,B,C không thẳng hàng k hoặc: 3 điểm A,B,C không thẳng hàng 2. là đỉnh hình bình hành ABCD 3. Diện tích hình bình hành ABCD: hoặc: 4. Diện tích tam giácABC: 5. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng, không đồng phẳng 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng (A,B,C,D là đỉnh tứ diện ABCD) 6. Thể tích tứ diện ABCD: 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: KHOẢNG CÁCH 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB): AB = = 9. Khoảng cách từ điểmđến mặt phẳng Nếu 2 mp song song: Nếu đường thẳng song song mp: 10. Khoảng cách từ điểmđến đường thẳng D: Đường thẳng Nếu 2 đường thẳng song song : 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: 2 đường thẳng chéo nhau CÔNG THỨC GÓC 12.Góc giữa 2vectơ , : Gọi 13.Góc giữa 2mặt phẳng: VTPT của 2 mặt phẳng. Gọi 14. Góc giữa 2đường thẳng: là VTCP của 2 đường thẳng. Gọi 15.Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng: VTPT mp; VTCP đường thẳng. Gọi Bài tập: TÌM TỌA ĐỘ VECTƠ , TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG – MẶT Câu 1: Cho;.Tìm m để . A. B. C. D. Câu 2: Cho ;.Tìm m để . A. B. C. D. Câu 3: Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng . A. B. C. D. Câu 4: Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng . A. B. C. D. Câu 5: Cho .Tìm tọa độ cùng phương với , biết tạo với trục Oy một góc nhọn và A. B. C. D. Câu 6: Cho ;;.Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 7: Cho 2 điểm . Tìm điểm M thỏa 3 A. B. C. D. Câu 8: Cho 3 vectơ . Tìm m để 3 vectơ đồng phẳng A. B. C. D. Câu 9: Cho 3 vectơ . Tìm m để 3 vectơ không đồng phẳng A. và B. và C. và A. và Câu 10: Cho ;. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox biết AC BC A. B. C. D. Câu 11: Cho .Tìm điểm B trên trục Oy, biết AB A. và A. và C. và D. và Câu 12: Cho ;. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz cách đều 2 điểm A và B. A. B. C. D. Câu 13: Cho tứ diện ABCD có ,,và điểm D thuộc trục Oy; biết .Tìm tọa độ điểm D. A. và B. và C. và D. và Câu 14: Tìm trên mpđiểm M cách đều các điểm;;. A. A. A. C. Câu 15: Cho 3 điểm,, . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. B. C. D. Câu 16: Cho 2 điểm,. Trực tâm H của tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 17: Cho 2 điểm,. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 18: Hình chiếu H của điểm trên mặt phẳng có tọa độ: A. B.C. D. Câu 19: Hình chiếu của gốc tọa độ trên mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 20: Điểm đối xứng của gốc tọa độ qua mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 21: Cho mp và điểm . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P). A. B. C. D. Câu 22: Hình chiếu H của M(1; 2; – 6) lên đường thẳng d: có tọa độ là : A. H(– 2; 0; 4) B. H(–4; 0; 2) C. H(0; 2; –4) D. H(2; 0; 4) Câu 23: Hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ trên đường thẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 24: Điểm đối xứng của gốc tọa độ qua đường thẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 25: Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm A qua d. A. B. C. D. Câu 26: a/ Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ: hình chiếu: thiếu đâu 0 đó b/ Điểm đối xứng của điểm qua mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ, gốc tọa độ O. Điểm đối xứng: Thiếu đâu đối đó Câu 27: Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 28: Cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng , . Tìm tọa độ các điểm M thuộc , N thuộc sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 30: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d và cách điểm A một khoảng bằng 3. A. , B. , C. , D. , Câu 31: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn A. , B. , C. , D. , Câu 32: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có độ dài ngắn nhất A. B. C. D. Câu 33: Cho đường thẳng , và mặt phẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 3. A., B., C., D.Kết quả khác Câu 34: Cho 3 điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian toạ độ cho các điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 36: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc . Tìm M biết . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng , .Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 38: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng và mặt phẳng A. B. C. D. Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho khoảng cách từ M đến bằng 1. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 41: Cho đường thẳng . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm, . Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho: nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đ. thẳng sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho hai đường thẳng và . Tìm điểm M thuộc đường thẳng và N thuộc đường thẳng sao cho MN nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng và hai điểm A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2).Tìm tọa độ điểm M thuộc đ.thẳngsao cho tam giác MAB có diện tích bằng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc C. hoặc Câu 51: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 52: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng . Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: