ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto . Tìm tọa độ của điểm A. A. B. C. D. Câu 2. Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là: A. B. C. D. Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. . B. (n là tham số). C. (n là tham số) D. . Câu 4. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(2;2;-3) và B(-2;4;1). A. B. C. D. Câu 5.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : A.x- 3y +2z-3=0 B.x-3y +2z-9=0 C.x- 3y +2z-11=0 D.x+ 3y -2z-11=0 Câu 6.Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2),B(1;0;1),C(2;1;-1).Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A.x+y+z-1=0 B.x+y+z-2=0 C.x+y-z-2=0 D.x-y+z-2= 0 Câu 7.Trong không gianOxyz, tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng : 6x+3y+2z-6=0. A. B. C. D. Câu 8.Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0 A. B. C. D. Câu 9. Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(4;-1;0) và N(2;1;3) A. B. C. D. Câu 10.Trong không gian Oxyz , tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): x-y+z-4 =0 A.(4;3;5) B.(3;4;5) C.(-3;-4;-5) D.(5;3;4) Câu 11. Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : A. (2;3;2) B. (2;-3;2) C. (-2;3;2) D. (27;-26;-14) Câu 12.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng A.(-3;-1;-2) B.(3;1;-2) C.(-3;1;-2) D.(3;-1;-2) Câu 13. Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 14. Cho ba điểm. Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. B. C. D. Câu 15. Cho mặt cầu (S): . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là. A. B. C. D. Câu 16. Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ. A. B. C. D. Câu 17. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. là. A. B. C. D. Câu 18. Cho tam giác : . Tam giác có đặc điểm nào dưới đây? A. Tam giác cân B. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông D. Tam giác tù Câu 19. Xét 3 điểm . Tìm toạ độ đỉnh của hình bình hành ? A. B. C. D. Câu 20. Cho tứ diện : . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt Câu 21. Hình chóp có thể tích bằng 6 và toạ độ 3 đỉnh . Hãy tính độ dài đường cao của hình chóp xuất phát từ đỉnh ? A. B. C. D. Câu 22. Xét tam giác : . Tính độ dài đường cao kẻ từ ? A. B. C. D. Câu 23. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. C. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2. Câu 24: Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết , là: B. C. D. Câu 25: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: B. C. D. Câu 26:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết A. B. C. D. Câu 27:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và đi qua điểm A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d:, Viết phương trình mp (P) chứa d và song song với A. B. C. D. Câu 29: Cho A(1;0;-2), B(0;-4;-4), (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. 2x – z – 4 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 30: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng (Q): A. B. C. D. Câu 31: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng : A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x-3y+2z-1=0; (R): 2x+y-z-1=0 A. B. C. D. Câu 33: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A. B. C. D. Câu 34: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm và vuông góc với mặt phẳng (Q): A. B. C. D. Câu 35:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm vuông góc với mặt phẳng (Q): và song song với đường thẳng d: A. B. C. D. Câu 36: Trong không gian oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng. Viết phương trình mp (P) chứa d và vuông góc với mp (Q) A. B. C. D. Câu 37: Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểmA(3; 1; 1).Viết phương trình mặt phẳng (P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2. A. B. C. D. Câu 38: Trong không gian Oxyz cho đường thẳngd:và điểm A(3;1;1).Viết pt mp (P) chứa d và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng A. B. C. D. Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng Tìm điểm N đối xứng với điểm qua mặt phẳng A. B. C. D. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho, mặt phẳng . Tìm mặt phẳng qua , vuông góc và song song với . A. B. C. D. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm Mặt cầu có đường kính . Viết phương trình của mặt cầu A. B. C. D. Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng d: và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 43: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và . Giữa xảy ra vị trí tương đối nào sau đây? A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng và đường thẳng . Tìm giao điểm của và . A. B. C. D. Câu 46: Cho 3 điểm , , . Phương trình mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm Biết điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng Tìm tọa độ của điểm . A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng A. B. C. . D. Câu 49: Cho mặt phẳng và đường thẳng Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tìm phương trình mặt phẳng qua và chứa đường thẳng . A. B. C. D. TÌM TỌA ĐỘ VECTƠ, TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG – MẶT Câu 1:Cho;.Tìm m để A. B. C. D. Câu 2:Cho ;;.Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 3:Cho 2 điểm . Tìm điểm M thỏa 3 A. B. C. D. Câu 4:Cho 3 vectơ . Tìm m để 3 vectơ đồng phẳng A. B. C. D. Câu 5:Cho ;. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox biết AC BC A. B. C. D. Câu 6:Cho .Tìm điểm B trên trục Oy, biết AB A.vàA.và C.và D.và Câu 7:Cho ;.Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz cách đều 2 điểm A và B. A. B. C. D. Câu 8:Cho 3 điểm,, . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. B. C. D. Câu 9:Cho 2 điểm,. Trực tâm H của tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 10:Cho 2 điểm,. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 11: Hình chiếu H của điểm trên mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 12:Cho mp và điểm . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P). A. B. C. D. Câu 13:Hình chiếu H của M(1; 2; –6) lên đường thẳng d: có tọa độ là : A. H(–2; 0; 4) B. H(–4; 0; 2) C. H(0; 2; –4) D. H(2; 0; 4) Câu 14:Hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ trên đường thẳngcó tọa độ: A. B.C. D. Câu 15:Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm A qua d. A. B. C. D. Câu 16: Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng , . Tìm tọa độ các điểm M thuộc , N thuộc sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 18:Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d và cách điểm A một khoảng bằng 3. A. , B. , C. , D. , Câu 19:Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn A. , B. , C. , D. , Câu 20:Cho đường thẳng , và mặt phẳng. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 3. A., B., C., D.Kết quả khác
Tài liệu đính kèm: