CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC PHẦN 1: LÝ THUYẾT SỐ PHỨC I. Định nghĩa: Số phức là số có dạng: z = a + bi ( a, b và i2 = –1) Trong đó: a gọi là phần thực và b là phần ảo của số phức z. z là số thực phần ảo của z bằng 0. z là số ảophần thực của z bằng 0 .Tập hợp số phức kí hiệu là . II. Một số tính chất cơ bản: 1. Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di 2. Số phức liên hợp: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức . 3. Môđun của số phức: · Định nghĩa: Mô đun của số phức z = a + bi với xác định bởi: . · Tính chất: (ii) (iii) 4. Chia hai số phức · Số phức nghịch đảo: Số phức nghịch đảo của z () kí hiệu z–1 xác định bởi: · Chia hai số phức: Nhân cả tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu 5. Biểu diễn hình học của số phức: Số phức z = a + bi với được biểu diễn bởi điểm hay bởi vectơ trong mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng phức). III. KIẾN THỨC LIÊN QUAN: 1. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng: Ax + By + C = 0 2. Phương trình đường tròn: (C): (x – a )2 + ( y – b )2 = R2 (1) Đường tròn (C) có tâm I(a,b) , bán kính R. Dạng khác: (C): x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 ( A2 + B2 – C > 0 ) là phương trình đường tròn tâm I(–A,– B) , bán kính R = 3. Phương trình chính tắc của Elip: (b2 = a2 – c2, a > b > 0) 4. Phương trình chính tắc của (H) : 5. Phương trình chính tắc Parabol: y2 = 2px (p > 0) PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tìm số phức z –1 biết rằng A. B. C. D. Câu 2 : Tìm số phức z + 2 biết A. B. C. D. Câu 3:Cho số phức . Tìm số phức A. B. C. D. Câu 4:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức A. a = 0 và b = 32 B. a = 32 và b = 0 C. a = 0 và b = - 32 D. a = - 32 và b = 0 Câu 5:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức A. B. C. . D. Câu 6: Tìm phần ảo a của số phức z, biết . A. B. C. . D. Câu 7:Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức A. B. C. D. Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là: A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2. Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là: A. . B. C. D. Câu 10:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là: A. đường tròn tâm O, bán kính R = 2 B. đường tròn tâm O, bán kính R = 1 C. đường tròn tâm O, bán kính R = 3 D. đường tròn tâm O, bán kính R = 4 Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện çz – (3 – 4i)ç= 2 là: A. đường tròn tâm I(- 3; - 4), bán kính R = 2 B. đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 4 C. đường tròn tâm I(3; 4), bán kính R = 2 D.đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 2 Câu 12 : Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: A. z = 2 + i B. z = 2 C. z = 2 – i D. z = i Câu 13:Tìm số phức z thoả mãn hệ phương trình A. z = 3 + i B. z = 2i C. z = 2 + i hoặc z = 2 – i, hoặc z = – 2 + i hoặc z = – 2 – i. D. z = 2 - 3i Câu 14:Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn hai điều kiện |z + i – 1 | = và A. z = 2 - i và z = 1 – 2i. B. z = 3 + i và z = 1 – i. C. z = i và z = – 1 – 2i. D. z = 2 + i và z = – 1 – 2i. Câu 15:Tìm tất cả các số phức z thoả mãn : . A. z = 3 - 4i B. z = 3 + 4i và z = 5 C. z = 2 + 4i và z = 4 D. z = 4i và z = 5 Câu 16: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2–3i)+y(1+2i)3=(2–i)2 A. B. C. D. Câu 17:Trên tập số phức, tìm x biết : 5 – 2ix = (3 + 4i) (1 – 3i) A. B. C. D. Câu 18:Trên tập số phức, tìm x biết: (3 + 4i) x = (1 + 2i) (4 + i) A. B. C. D. Câu 19:Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100 Câu 20:Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức: A = ? A. B. C. D. Câu 21: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = ½z1½2 + ½z2½2. A. M = 21 B. M = 10 C. M = 20 D. M = 2 Câu 22: Tìm mệnh đề sai Trong tập số phức Các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là C. Số phức z = a + bi = 0 Û D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi Câu 23: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng Trong tập số phức Các mệnh đề sau: A. z + = 2bi B. z - = 2a C. z. = a2 - b2 D. Câu 24: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. z’ = -a + bi B. z’ = b - ai C. z’ = -a - bi D. z’ = a - bi Câu 25: Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức z-1 có phần thực là: A. a + b B. a – b C. D. Câu 26: Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức có phần ảo là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. D. Câu 27: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 28: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là : A. ab B. C. D. 2ab Câu 29: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là: A. a + a’ B. aa’ C. aa’ - bb’ D. 2bb’ Câu 30: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần ảo là: A. aa’ + bb’ B. ab’ + a’b C. ab + a’b’ D. 2(aa’ + bb’) Câu 31: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là: A. B. C. D. Câu 33: Trong tập số phức C cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Néu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt 3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong tập số phức Các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 34: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Câu 35: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (5; 4) B. (-5; -4) C. (5; -4) D. (-5; 4) Câu 36: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7) Câu 37: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu 38: Cho số phức z = a + bi với b ¹ 0. Số z – luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. i Câu 39: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i Tìm mệnh đề đúng Trong tập số phức Các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 40: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i Tìm mệnh đề đúng Trong tập số phức Các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 41: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3 Câu 42: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x Câu 43: Cho số phức z = a - ai với a Î R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là: -2 2 x y O (Hình 3) A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x Câu 44: Cho số phức z = a + a2i với a Î R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên: y 2 O x -2 (Hình 1) -3i 3i y x O (Hình 2) A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1 C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2 x Câu 45: Cho hai số phức z = a + bi; a,b Î R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: A. B. C. và b Î R D. a, b Î (-2; 2) Câu 46: Cho số phức z = a + bi ; a, Î R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3i; 3i) (hình 2) điều kiện của a và b là: A. B. C. a, b Î (-3; 3) D. a Î R và -3 < b < 3 Câu 47: Cho số phức z = a + bi ; a, Î R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2 (hình 3) điều kiện của a và b là: A. a + b = 4 B. a2 + b2 > 4 C. a2 + b2 = 4 D. a2 + b2 < 4 Câu 48: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được: A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3i D. z = -1 - i Câu 49: Thu gọn z = ta được: A. z = B. z = 11 - 6i C. z = 4 + 3i D. z = -1 - i Câu 50: Thu gọn z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta được: A. z = 4 B. z = 13 C. z = -9i D. z =4 - 9i Câu 51: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được: A. z = 2 + 5i B. z = 1 + 7i C. z = 6 D. z = 5i Câu 52: Số phức z = (1 + i)3 bằng: A. -2 + 2i B. 4 + 4i C. 3 - 2i D. 4 + 3i Câu 53: Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng: A. -46 - 9i B. 46 + 9i C. 54 - 27i D. 27 + 24i Câu 54: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 Câu 55: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây: A. a = 0 và b ¹ 0 B. a ¹ 0 và b = 0 C. a ¹ 0, b ¹ 0 và a = ±b D. a= 2b Câu 56: Điểm biểu diễn của số phức z = là: A. B. C. D. Câu 57: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là: A. = B. = C. = 1 + D. = -1 + Câu 58: Số phức z = bằng: A. B. C. D. Câu 59: Thu gọn số phức z = ta được: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 60: Cho số phức z = . Số phức ()2 bằng: A. B. C. D. Câu 61: Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng: A. . B. 2 - C. 1 D. 0 Câu 62: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là: A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i Câu 63: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i Câu 64: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ bằng: A. B. C. D. Câu 65: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu 66: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu 67: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) Câu 68: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Hai đường thẳng y = ±x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường tròn x2 + y2 = 1 Câu 69: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ()2 là: A. Trục hoành B. Trục tung C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x Câu 70: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z + z’ là một số thực là: A. B. C. D. Câu 71: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z + z’ là một số thuần ảo là: A. B. C. D. Câu 72: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z.z’ là một số thực là: A. aa’ + bb’ = 0 B. aa’ - bb’ = 0 C. ab’ + a’b = 0 D. ab’ - a’b = 0 Câu 73: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. (Trong đó a, b, a’, b’ đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z.z’ là một số thuần ảo là: A. aa’ = bb’ B. aa’ = -bb’ C. a+ a’ = b + b’ D. a + a’ = 0 Câu 74: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để (z’ ¹ 0) là một số thực là: A. aa’ + bb’ = 0 B. aa’ - bb’ = 0 C. ab’ + a’b = 0 D. ab’ - a’b = 0 Câu 75: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. (Trong đó a, b, a’, b’ đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a’, b’ để là một số thuần ảo là: A. a + a’ = b + b’ B. aa’ + bb’ = 0 C. aa’ - bb’ = 0 D. a + b = a’ + b’ Câu 76: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thực, điều kiện của a và b là: A. B. C. b = 3a D. b2 = 5a2 Câu 77: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là: A. ab = 0 B. b2 = 3a2 C. D. Câu 78: Cho số phức z = x + yi ¹ 1. (x, y Î R). Phần ảo của số là: A. B. C. D. Câu 79: Cho số phức z = x + yi . (x, y Î R). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm là: A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1 B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1 C. Các điểm trên trục hoành với D. Các điểm trên trục tung với Câu 80: Cho a Î R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là: A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i) D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu 81: Cho a Î R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là: A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B. C. D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu 82: Cho a, b Î R biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là: A. B. C. D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu 83: Cho a, b Î R biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là: A. B. C. D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu 84: Số phức z = (cosj + isinj)2 bằng với số phức nào sau đây: A. cosj + isinj B. cos3j + isin3j C. cos4j + isin4j D. cos5j + isin5j Câu 85: Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 86: Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu z2 = u thì ta có: A. B. C. D. Câu 87: Cho số phức u = . Nếu z2 = u thì ta có: A. B. C. D. Câu 88: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y Î R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12 C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4 D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16 Câu 89: Cho (x + 2i)2 = 3x + yi (x, y Î R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4 B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16 C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4 D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4 Câu 90: Trong tập số phức C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 - 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 2i D. z = 4 - 3i Câu 91: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 92: Trong tập số phức C, phương trình (2 - i) - 4 = 0 có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 93: Trong tập số phức C, phương trình (iz)( - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 94: Trong tập số phức C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 95: Trong tập số phức C, phương trình có nghiệm là: A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i Câu 96: Trong tập số phức C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 97: Trong tập số phức C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 98: Trong tập số phức C, phương trình z2 + (1 - 3i)z - 2(1 + i) = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 99: Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 - i và tích của chúng bằng 5(1 - i). Đáp số của bài toàn là: A. B. C. D. Câu 10: Trong tập số phức C, phương trình có nghiệm là: A. , , i B. 1 - i ; -1 + i ; 2i C. ; ; 4i D. 1 - 2i ; -15i ; 3i Câu 101: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i Câu 102: Trong tập số phức C, phương trình z + = 2i có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 103: Trong tập số phức C, phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là: A. -1 ; B. -1; C. -1; D. -1; Câu 104: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 1 = 0 có nghiệm là: A. ± 2 ; ±2i B. ±3 ; ±4i C. ±1 ; ±i D. ±1 ; ±2i Câu 105: Trong tập số phức C, phương trình z4 + 4 = 0 có nghiệm là: A. ±; B. ; C. D. Câu 106: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 107: Cho phương trình z3 + az + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng: A. B. C. D. Câu 108: Tổng ik + ik + 1 + ik + 2 + ik + 3 bằng: A. i B. -i C. 1 D. 0 Câu 109: Phương trình bậc hai với các nghiệm: , là: A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0 Câu 110: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng: A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i Câu 111: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i B. 2 - i C. 2 + 3i D. 3 + 5i Câu 112: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = (1 - i)(2 + i,) z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. DABC là: A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông (không cân) D. Một tam giác vuông cân Câu 113: Cho số phức . Mô-đun của số phức là: A. B. C. D. Câu 114: Mô-đun của số phức z biết z thỏa mãn: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: