Ngân hàng đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Đề số 001 - Hàm số và các vấn đề liên quan

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Đề số 001 - Hàm số và các vấn đề liên quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Đề số 001 - Hàm số và các vấn đề liên quan
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM THPT
CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
(ĐỀ 001-KSHS)
C©u 1 : 
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
A.
Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn
B.
C.
Đồ thị hàm số qua A(0;-2017)
D.
Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu
C©u 3 : 
Hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A.
B.
 và 
C.
D.
C©u 4 : 
Tìm m lớn nhất để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. 
A.
Đáp án khác.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Xác định m để phương trình có một nghiệm duy nhất:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho các dạng đồ thị của hàm số như sau:
 A B
 C D
Và các điều kiện:
1. 2. 
3. 4. 
Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện.
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Tìm GTLN của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 10 : 
Cho hàm số (Cm). Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x12 + x22 + x32 > 15?
A.
m 1
B.
m < -1
C.
m > 0
D.
m > 1
C©u 11 : 
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Họ đường cong (Cm) : y = mx3 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào?
A.
A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3)
B.
A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3)
C.
A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2)
D.
Đáp án khác
C©u 13 : 
Hàm số đạt cực trị tại nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
 và trái dấu
D.
C©u 14 : 
Hàm số đồng biến trên khoảng khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Hàm số nghịch biến trên thì điều kiện của m là:
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
C©u 17 : 
Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại 
Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: 
A.
2; 4; -3 
B.
-3; -1; -5 
C.
-2; 4; -3 
D.
2; -4; -3
C©u 18 : 
Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau :
A.
a > 0 và b 0
B.
a > 0 và b > 0 và c > 0
C.
Đáp án khác
D.
a > 0 và b > 0 và c < 0
C©u 19 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt . 
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
B.
R
C.
D.
C©u 23 : 
 Chọn đáp án đúng. Cho hàm số , khi đó hàm số: 
A.
Nghịch biến trên 
B.
Đồng biến trên 
C.
Đồng biến trên 
D.
Nghịch biến trên
C©u 24 : 
Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k= -3 là
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Tìm cận ngang của đồ thị hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Đồ thị hàm số là . Viết phương trình tiếp tuyết của biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Cho hàm số . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
A.
M(0;1) ; M(-2;3)
B.
Đáp án khác
C.
M(3;2) ; M(1;-1)
D.
M(0;1)
C©u 28 : 
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của trên :
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1
A.
y = 12x - 15
B.
y = 4
C.
y = 
D.
Cả ba đáp án trên
C©u 31 : 
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là :
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Định m để hàm số đạt cực tiểu tại .
A.
B.
C.
Đáp án khác.
D.
C©u 33 : 
Tìm số cực trị của hàm số sau: 
A.
Cả ba đáp án A, B, C
B.
 y=1; y= 0
C.
 x=0; x=1; x= -1
D.
3
C©u 34 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm ?
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 36 : 
Tìm tiêm cận đứng của đồ thị hàm số sau: 
A.
y= -1
B.
y=1; x=3
C.
x=1; x= 3
D.
C©u 37 : 
Điều kiện cần và đủ để xác định với mọi 
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua .
Hàm số đạt cực trị tại khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm.
Nếu và thì không phải là cực trị của hàm số đã cho.
Nếu và thì hàm số đạt cực đại tại .
A.
1,3,4 . 
B.
1, 2, 4
C.
1
D.
Tất cả đều đúng
C©u 39 : 
Tìm số tiệm cận của hàm số sau: 
A.
4
B.
2
C.
 1
D.
3
C©u 40 : 
Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A.
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
B.
 Trên các khoảng và , nên hàm số nghịch biến.	
C.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và 	.
D.
Trên các khoảng và , nên hàm số đồng biến.
C©u 41 : 
Xác định k để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Hàm số nghịch biến trong khoảng thì m bằng: 
A.
3
B.
1
C.
2
D.
C©u 43 : 
Cho hàm số . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ lớn hơn m?
A.
B.
m > 2
C.
m = 2
D.
C©u 44 : 
Cho hàm số , hàm số đồng biến trên khi: 
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A.
B.
y = -1
C.
x = 1
D.
y = 1
C©u 46 : 
Từ đồ thị của hàm số . Xác định m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: 
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho hàm số . Khi đó:
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là .
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là .
C.
Hàm số đạt cực đại tại các điểm , giá trị cực đại của hàm số là 
D.
Hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại của hàm số là .
C©u 49 : 
Cho hàm số có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Cho hàm số . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng 
A.
B.
C.
D.
.HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE-O1.docx