Toán 12 - Bài tập khối tròn xoay

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 12 - Bài tập khối tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 12 - Bài tập khối tròn xoay
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh đáy bằng a, chiều cao 2a. Biết rằng O¢ là tâm của A¢B¢C¢D¢ và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Tính thể tích khối nón có đỉnh O¢ và đáy (C). 
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có cạnh đáy bằng a và chiều cao 2a. Biết rằng O¢ là tâm của A¢B¢C¢ và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABC. Tính thể tích khối nón có đỉnh O¢ và đáy (C).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy (C).
Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM bằng 300 và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành.
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.
c) Một thiết diện qua đỉnh và tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này.
Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ điểm O đến AB bằng a và , . Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a.
Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Tính thể tích khối nón và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình và thể tích của khối nón.
Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng a và góc giữa các mặt bên và mặt đáy là . Một hình nón đỉnh S có đường tròn đáy nội tiếp tam giác đều ABC, Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón này theo a và .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h và (> 450). Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 1 và góc giữa đường sinh và đáy là .
a) Tình diện tích xung quanh và thể tích của khối nón.
b) Gọi I là điểm trên đường cao SO của hình nón sao cho . Tính diện tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục.
Cho một tứ diện đều có cạnh là a.
	a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
	b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.
Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc .
	a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
	b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là a.
	a) Tính bán kính các mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp.
	b) Tính giá trị của để các mặt cầu này có tâm trùng nhau.
Cho tứ diện ABCD, biết AB = BC = AC = BD = a, AD = b. Hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) vuông góc với nhau.
	a) Chứng minh tam giác ACD vuông.
	b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Cho hình cầu tâm O bán kính R và đường kính SS¢. Một mặt phẳng vuông góc với SS¢ cắt hình cầu theo một đường tròn tâm H. Gọi ABC là tam giác đều nội tiếp trong đường tròn này. Đặt SH = x (0 < x < 2R).
a) Tính các cạnh của tứ diện SABC theo R, x.
b) Xác định x để SABC là tứ diện đều, khi đó tính thể tích của tứ diện và chứng minh rằng các đường thẳng S¢A, S¢B, S¢C đôi một vuông góc với nhau.	
Trong mặt phẳng (P), cho hình thang cân ABCD với AB = 2a, BC = CD = DA = a. Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với (P) ta lấy một điêm di động S. Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB, cắt SB, SC, SD lần lượt tại P, Q, R.
a) Chứng minh rằng bảy điểm A, B, C, D, P, Q, R luôn thuộc một mặt cầu cố định. tính diện tích của mặt cầu đó.
b) Cho SA = . Tính diện tích của tứ giác APQR.
Cho một đoạn thẳng IJ có chiều dài c. Trên đường thẳng vuông góc với IJ tại I ta lấy hai điểm A, A¢ đối xứng qua I và IA = IA¢ = a. Trên đường thẳng vuông góc với IJ tại J và không song song với AA¢ ta lấy hai điểm B, B¢ đối xứng qua J và JB = JB¢ = b.
a) Chứng minh rằng tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AA¢B¢B nằm trên đường thẳng IJ.
b) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AA¢B¢B theo a, b, c.
Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc với nhau và . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Cho hình cầu bán kính R. Từ một điểm S bất kỳ trên mặt cầu, dựng ba cát tuyến bằng nhau, cắt mặt cầu tại A, B, C sao cho: . Tính thể tích V của tứ diện SABC theo R và .
Cho tứ diện SABC có SA ^ (ABC), SA = a, AB = b, AC = c. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện trong các trường hợp sau:
	a) 	b) , b = c	c) , b = c.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định tâm, bán kính và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
	a) Tính Sxq và Stp của hình trụ.
	b) Tính V khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho.
Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao . A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là .
	a) Tính diện tích của thiết diện qua AB và song song với trục của hình trụ.
	b) Tính Sxq và Stp của hình trụ.
	c) Tính thể tích khối trụ tương ứng.
Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà 2 đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ 1 của hình trụ, 2 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ 2 của hình trụ. Mặt phẳng chứa hình vuông tạo với đáy hình trụ một góc . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ đó.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
	a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
	b) Tính thể tích khối nón tương ứng.
Cho hình nón có đường cao SO = h và bán kính đáy R. Gọi M là điểm trên đoạn OS, đặt OM = x (0 < x < h).
	a) Tính diện tích thiết diện (C) vuông góc với trục tại M.
	b) Tính thể tích V của khối nón đỉnh O và đáy (C) theo R, h và x. Xác định x sao cho V đạt giá trị lớn nhất.
Một hình nón đỉnh S có chiều cao SH = h và đường sinh bằng đường kính đáy. Một hình cầu có tâm là trung điểm O của đường cao SH và tiếp xúc với đáy hình nón.
	a) Xác định giao tuyến của mặt nón và mặt cầu.
	b) Tính diện tích của phần mặt nón nằm trong mặt cầu.
	c) Tính S mặt cầu và so sánh với diện tích toàn phần của mặt nón.
Cho hình nón tròn xoay đỉnh S. Trong đáy của hình nón đó có hình vuông ABCD nội tiếp, cạnh bằng a. Biết rằng . Tính thể tích khối nón và diện tích xung quanh của hình nón.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và góc ở đỉnh là 2. Trong hình nón có một hình trụ nội tiếp. Tính bán kính đáy và chiều cao của hình trụ, biết rằng thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.
Cho hình nón có bán kính đáy R, góc giữa đường sinh và đáy của hình nón là . Một mặt phẳng (P) song song với đáy của hình nón, cách đáy hình nón một khoảng h, cắt hình nón theo đường tròn (C). Tính bán kính đường tròn (C) theo R, h và .
Bài tập thể tích khối tròn xoay.
Bài 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ.
Bài 2: Cho hình nón,mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
Bài 3: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy,.
 a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
 b. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
Bài 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. 
Tính thể tích khối chóp .
Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Bài 5: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
Tính thể tích của khối nón
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm SC 
Tính thể tích khối chóp I.ABCD
Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp I.ABCD ( khối nón có đỉnh I và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD)
Giải 1
	* Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật
	 S = 	 
	* Diện tích xung quanh : 
	* Thể tích khối trụ : 
Giải 2
	* Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều cạnh 2a
	* Diện tích xung quanh : 
	* Thể tích khối trụ : 
Giải 3
1). Vì S.ABCD đều nên 
 Ta có :; 
 vuông tại O có :
 (đvtt)
 S
 A D
 O 
 B C
2.Gọi l,r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón .
Ta có : ; 
 (đvdt)
Giải 4
 a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD Þ SO ^ (ABCD).
Þ (đvtt)
 b) Ta có R =OA, l =SA= a.
 Vậy 
=2a
45o
S
B
A
O
Giải 5
a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên = = 450
 SO = OA = h=R=
 Sxq = 
 	 Stp = Sxq + Sđáy = 
 b) V = 
Giải 6:
a). Ta có IO (ABCD) và 
Thể tích 
b). Ta có khối nón có h = IO = 
Bán kính hình tròn đáy R = 
Vậy 
Những bài này lấy ở nhiều nguồn – Xin cám ơn các tác giả nhiều nghe, Chỉ muốn phổ biến cái hay cho mọi người thôi.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_khoi_tron_xoay.doc