I – TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số thì là: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số khi đó là: A. B. C. D.2 Câu 6. Cho hàm số . Giá trị là: A.2 B.1 C. D.0 Câu 7. Cho hàm số thì là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của để là: A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Với những giá trị nào của thì dương? A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số . Với những giá trị nào của thì âm? A. B. C. D. Câu 11. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 12. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 13. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 14. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. C. Câu 15. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. C. Câu 16. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đò thị hàm số song song với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đò thị hàm số vuông góc với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 19. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình . Trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi là: A. B. C. D. Câu 20. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định sai ? A. B. C. D. Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc là: A. B. C. D. Câu 23. Điện lượng truyền trong dây dẫn mạch dao động LC có phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm là: A. B. C. D. Câu 24. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là . Vận tốc tại thời điểm là: A. B. C. D. II – TỰ LUẬN Bài 1. Tính các đạo hàm sau 2) 3) 5) 6) 7) Bài 2. Gọi là đò thị hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của . Tại điểm có hoành độ . Tại điểm có tung độ . Bài 3. Gọi là đồ thị hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của . Tại điểm có tung độ . Tại giao điểm của với hai trục . Bài 4. Cho hàm số . Xác định để với mọi . Bài 5. Cho hàm số . Xác định để với mọi .
Tài liệu đính kèm: