CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ: Hai cung đối nhau: -x và x 2. Hai cung bù nhau: và x 3. Hai cung phụ nhau: và x 4. Hai cung hơn kém nhau Pi: và x 5. Các hằng đẳng thức trong lượng giác 6. Các công thức cộng: 7. Công thức nhân đôi: 8. Công thức nhân 3 : 9. Công thức hạ bậc: 10. Công thức biến đổi tích thành tổng 11 . Công thức biến đổi tổng thành tích: 12. Công thức rút gọn: 13.Công thức tính sinx, cosx, tanx theo tanx/2: nếu đạt t = tan(x/2) thì BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Tính các giá trị lượng giác còn lại: Cho Cho Cho Cho 2. Chứng minh rằng 3. Đơn giản các biểu thức: 4. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x: 5. Tính các biểu thức sau Cho sinx=2/3. Tính Cho tanx=3. Tính Cho cotx= - 3 . Tính 6. Tính các giá trị biểu thức 7. Rút gọn biểu thức 8. Cho tam giác ABC chứng minh rằng: CÔNG THỨC CỘNG: 1. Cho sinx=5/13 và (/2<x<), cosy=3/5 và (0<y</2). Tính sin(x+y), cos(x+y), tan(x+y) và cot(x+y) Cho sinx= và siny = . Tính x+y 2. Cho a+b = /4. Tính A =(1+tana).(1+tanb) 3. Tính giá trị các biểu thức: 4. Chứng minh: Sinx+cosx= Sin(a+b).sin(a-b) =sin2a-sin2b =cos2b-cos2a 5. Rút gọn biểu thức: 6. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x A= cosx+ cos(x+)+ cos(x+) B= sinx + sin(x+) + sin(x+) C= cos2x + cos2(x+) + cos2(x+) D= sin2x + sin2(x+) + sin2(x+) 7. Cho tam giác ABC chứng minh: a. cosB.cosC – sinB.sinC + cosA = 0 tanA + tanB + + tanC = tanA.tanB.tanC ( với ABC có 3 góc nhọn ) tantan +tan tan+tan tan = 1 cot + cot + cot = cot. cot. cot cotA.cotB + cotB.cotC + cotA.cotC = 1 CÔNG THỨC NHÂN: 1. Tính giá trị biểu thức: 2. Tính các giá trị biểu thức: cho tan = - 2. Tính cho sinx = -4/5, và . Tính cos(x/2) và sin(x/2) cho tanx = 1/15. Tính cho sinx + cosx = và 0 < x < . Tính tan(x/2) cho tan(x/2) = -1/2. Tính 3. Chứng minh: cotx – tanx = 2cot2x sin4x + cos4x = 4sinx.sin(600 – x).sin(600 + x) = sin3x 4cosx.cos(600 – x).cos(600 + x) = cos3x tanx.tan(600 – x).tan(600 + x) = tan3x 3 – 4cos2x + cos4x = 8sin4x cos3x.sinx – sin3x.cosx = 2(sinx + cosx +1)2. (sinx + cosx – 1 )2 = 1 – cos4x 4. Đơn giản biểu thức A = sin8x + 2cos2(4x + ) B = C = cos4x – sin4(x + ) F = sin( - x).sin( - x) cos2x CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1. Biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích các biểu thức sau: sin(/5).sin(/8). 2sina.sin2a.sin3a Sin100 + Sin110 + Sin160 + Sin150 Sinx+sin2x+sin3x+sin4x Cosx+cos2x+cos3x+cos4x 1-cosx+sinx 2cos2a - 1+2sina-cos2a 9sina+6cosa-3sin2a+cos2a-8 Sin23a-cos24a-sin25a+cos26a 1+2cosx 2. Tính các giá trị biểu thức: A = cos850+ cos350 – cos250 B = C = D = sin100 . sin300 . sin500 . sin700 E = sin200 . sin400 . sin800 F = G = cos2x – sin(300+x). sin(300-x) H = cos100. cos300. cos500. cos700 D = 3. Chứng minh đẳng thức: 4. Cho tam giác ABC chứng minh : sinA + sinB + sinC = cosA + cos B + cosC = 1 + sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC sin2A + sin2B + sin2C = 2(1+ cosA.cosB.cosC) cos2A + cos2B + cos2C = -1 – 4cosA.cosB.cosC tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC NHẬN DẠNG TAM GIÁC: 5. Chứng minh tam giác ABC vuông nếu: 6. Chứng minh tam giác ABC can nếu : 7. Chứng minh tam giác ABC đều nếu : Chứng minh tam giác ABC can hoặc vuông nếu : 8. Nhận dạng tam giác biết : Tìm các góc của tam giác ABC biết: a. b. ÔN TẬP CHƯƠNG Tính giá trị các biểu thức A = sina.cosa và B = cos4a + sin4a theo t biết t = sina + cosa Tính sin(15 - a) biết sina = 4/5 và (/2) < a < tana = 1/15 Tính và Chứng minh các đẳng thức: 3 – 4coss2x + cos4x = 8sin4x Chứng minh và áp dụng tính Cho sina.cosa = và 0 < a < 450. Tính Biến đổi thành tích Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c A= sina.sin( b – c ) + sinb.sin( c – a ) + sinc.sin( a – b ) B = cos(a + b).sin( a – b ) + cos( b+ c).sin( b – c ) + cos(c + a).sin( c – a )
Tài liệu đính kèm: