Câu 1. Cho đ. thẳng d có ph. trình: 2x - y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d. A. B. C. D. Câu 2. Cho ph.trình th. số của đ. thẳng (d): . Trong các phương trình sau đây, ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)? A. B. C. D. Câu 3. Đ. thẳng d: có 1 VTCP là: A. B. C. D. Câu 4. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x –y +2 =0: A. B. C. D. Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5; - 6) là: A. B. C. D. Câu 6. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đ. thẳng (r): 4x–3y + 1=0 A. (1;1) B. (0;1) C. (–1;–1) D. (–;0) Câu 7. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 6x − 2y + 20 = 0 B. -9x - 3y +24 = 0 C. 9x − 3y + 18 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 8. Đ thẳng: 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là: A. B. C. D. Câu 10. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 11. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0) A. B. C. D. Câu 12. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0? A. x –y +3 =0 B. 2x +3y –7=0 C. 3x –2y –4 =0 D. 4x +6y –11 =0 Câu 13. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đ thẳng có ph.trình 2x − y + 4 = 0. Là A. x + 2y = 0 B. x −2y + 5 = 0 C. x +2y − 3 = 0 D. −x +2y − 5 = 0 Câu 14. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x − 3y +1 = 0 C. 3x + y −2 = 0 D. −7x +5y + 10 = 0 Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 7x + 3y −11 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 3x + 7y + 1 = 0 Câu 16. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là A. B. C. D. Câu 17. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y − 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0. A. (−10 ; −18) B. (10 ; 18) C. (−10 ; 18) D. (10 ; −18). Câu 19. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song nhau : 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0? A. m = 0. B. m = 1. C. m = – 1. D. 2. Câu 20. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: và △2: A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Tài liệu đính kèm: