Đề thi kết thúc học kì I môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 100

pdf 215 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi kết thúc học kì I môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học kì I môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 100
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Tổ: Toán - Lý - Công nghệ
Đề gồm có 04 trang
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 Mã đề thi 100
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 01. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm ?
A.
{
x− y = 5
−2x+ 3y = 4 B.
{
x− 3y = 5
−x+ 3y = 1 C.
{
x− 3y = 5
x+ y = 1 D.
{
2x− 3y = 5
−x+ y = 0
Câu 02. Trong mặt phẳng Oxy, cho −→a = (m− 2;2n+ 1), −→b = (3;−2). Tìm m và n để −→a = −→b ?
A. m = 5,n = −3 B. m = 5,n = −2 C. m = 5 , n = −3
2
D. m = 5,n = 2
Câu 03. Tập xác định của hàm số y =
√
2x− 3 là:
A.
[
−3
2
;+∞
)
B.
[
2
3
;+∞
)
C.
[
3
2
;+∞
)
D.
(
3
2
;+∞
)
Câu 04. Cho ∆ABC với G là trọng tâm. Đặt
−→
CA = −→a . −→CB = −→b . Khi đó, −→AG được biểu diễn theo hai véctơ −→a và−→
b là
A.
−→
AG =
2
3
−→a + 1
3
−→
b B.
−→
AG =
1
3
−→a − 2
3
−→
b C.
−→
AG = −2
3
−→a + 1
3
−→
b D.
−→
AG =
2
3
−→a − 1
3
−→
b
Câu 05. Cho tập A = {0;2;4;6;8} và B = {0;2;4}. Khi đó, tập CAB là
A. {0;2;4;6} B. {6;8} C. {0;2;4;8} D. {2;4}
Câu 06. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Trời lạnh quá! B. Pari là thủ đô nước Pháp.
C. Mặt trời luôn mọc ở hướng tây. D. Mọi người trên Trái đất đều là nam.
Câu 07. Biết phương trình x2 − 2mx + m2 − 1 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để
x1 + x2 + 2x1x2 − 2= 0
A. m ≤ −3 B. m = 1 hoặc m = −2 C. m ≥ 2 D. m = 0
Câu 08. Cho tập hợp A = (−1;5];B = (2;7). Tập hợp A\B bằng:
A. (−1;7) B. (2;5] C. (−1;2) D. (−1;2]
Câu 09. Hàm số y =
x+ 1
x− 2m+ 1 xác định trên [0;1) khi:
A. m <
1
2
B. m <
1
2
hoặc m ≥ 1 C. m ≥ 1 D. m ≥ 2 hoặc m < 1
Câu 10. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. (P) : y = x+ 3 B. (P) : y = 3− 3x C. (P) : y = −5x+ 3 D. (P) : y = 3− 2x
Trang 1/4 - Mã đề thi 100
Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình
 x+ 2y+ z = 52x− 5y− z = −7x+ y+ z = 10 là:
A.
(
−47
3
;5;−2
3
)
B. (−11;5;−4) C.
(
−17
3
;−5;−62
3
)
D.
(
−17
3
;−5;−62
3
)
Câu 12. Cho mệnh đề ∃x ∈Q : x2 + 4x = 0. Phủ định của mệnh đề này là:
A. ∃x ∈Q : x2 + 4x 6= 0 B. ∀x ∈R : x2 + 4x 6= 0
C. ∀x ∈Q : x2 + 4x 6= 0 D. ∀x ∈Q : x2 + 4x ≥ 0
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(0;3), B(3;1). Tọa độ điểm M thỏa mãn
−−→
MA = −2−→AB là:
A. M(−6;7) B. M(6;−7) C. M(−6;−1) D. M(6;−1)
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x ≥ y⇒ x2 ≥ y2 B. (x+ y)2 ≥ x2 + y2
C. x+ y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x+ y > 0 thì xy > 0
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;3), B(3;1) và C(−3;2). Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là:
A. G(0;3) B. G(2;−2) C. G(0;2) D. G(−1;2)
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1;0) ?
A. y = |x| B. y = x2 C. y = 1
x
D. y = x
Câu 17. Cho tập hợp A = {x ∈N|(x2 − 5x+ 4)(3x2 − 10x+ 3) = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {1;3;4} B. {1;−1;2;−2; 1
3
} C. {1;−1;2;−2;3} D. {1;2;3}
Câu 18. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
√
3x2 + x+ 4.
A. B()− 1;1 B. D(1;4) C. A(0;2) D. C(2;0)
Câu 19. Gọi (x0;y0) là nghiệm của hệ
{
4x− 2y = 8
2x+ y = −4 . Giá trị của biểu thức A = 3
(
x0 +
y0
2
)
bằng
A. −12 B. −4 C. −6 D. −2
Câu 20. Cho~a = (0;1),~b = (−1;2),~c = (−3;−2). Tọa độ của ~u = 3~a+ 2~b− 4~c:
A. (−10;15) B. (15;10) C. (10;15) D. (10;−15)
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình
{
x+ 2y = 5
2x− 5y = −7 là:
A.
(
−1
9
;−7
9
)
B.
(
17
9
;
11
9
)
C.
(
11
9
;
17
9
)
D.
(
−11
9
;−17
9
)
Câu 22. Chomột tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2.
Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam
giác ban đầu?
A. 50cm2 B. 50
√
2cm2 C. 50
√
5cm2 D. 25cm2
Câu 23. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
−−→
MA = −1
2
−→
AB B.
−−→
MA =
−→
MB C.
−→
AB = 2
−→
MB D.
−−→
MA+
−→
MB =
−→
0
Câu 24. Cho ∆ABC và I thỏa mãn
−→
IA = 3
−→
IB. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
−→
CI =
1
2
(−→
CA− 3−→CB
)
B.
−→
CI =
1
3
(
3
−→
CB−−→CA
)
C.
−→
CI =
−→
CA− 3−→CB D. −→CI = 3−→CB−−→CA
Câu 25. Nghiệm của phương trình
√
x = 22016 là:
A. 24032 B. 21008 C.
1
21008
D.
1
24032
Trang 2/4 - Mã đề thi 100
Câu 26. Cho ∆ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ
−→
CB+
−→
AB có độ dài bằng
A.
√
3 B. 2
√
3 C. 2
√
13 D.
√
13
Câu 27. Tập xác định của hàm số y =
√
5− 2x
(x− 2)√x− 1 là:
A.
(
1;
5
2
)
B.
(
5
2
;+∞
)
C.
(
1;
5
2
]
\{2} D.
(
−∞; 5
2
)
Câu 28. Tập xác định của hàm số f (x) =

1
x− 1khix ≤ 0√
x+ 2khix > 0
. Tập xác định của hàm số là:
A. R\{1} B. [−2;+∞)
C. {x ∈R|x 6= 1vax ≥ −2} D. R
Câu 29. Gọi A(a;b) và B(c;d) là tọa độ giao điểm của (P) : y = 2x− x2 và ∆ : y = 3x− 6. Giá trị b+ d bằng
A. 7 B. −15 C. −7 D. 15
Câu 30. GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng
thức sai?
A.
−→
AB =
−→
DC B.
−→
OA =
−→
OC C.
−→
OB =
−→
DO D.
−→
CB =
−→
DA
Câu 31. Trong tam giác ABC với A(−5;6), B(−4;−1), C(3;4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;−3) B. (2;3) C. (−2;−3) D. (−2;3)
Câu 32. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = − x− 1
2
B. y = − x
2
+ 1 C. y = − x
2
+ 2 D. y = − x
2
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2;−3), B(4;5) và G
(
0;−13
3
)
là trọng tâm tam
giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D(2;1) B. D(−2;−9) C. D(−1;2) D. D(2;9)
Câu 34. Tập xác định của hàm số y =
x+ 2
x2 + 1
là:
A. R B. R\{−2} C. [1;+∞) D. R\{±1}
Câu 35. Cho phương trình x2 − 2x− 8= 0. Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng
A. 12 B. 4 C. 20 D. 36
Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài
−→
AB+
−→
AD bằng
A. 5a B. 6a C. 7a D. 2a
√
3
Câu 37. Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (1;5]. Khi đó, tập A ∪ B là
A. (1;3] B. [−2;5] C. [−2;1] D. (3;5]
Câu 38. Cho A là tập hợp. Chọn phương án đúng:
A. {∅} ⊂ A B. ∅ ∈ A C. A ∩∅= A D. A ∪∅= A
Câu 39. Tập nghiệm của phương trình
√
4x+ 1= |x− 5| là:
A. {12;2} B. {12} C. {12;−2} D. {2}
Câu 40. Cho tập hợp A = {x ∈N|(x3 − 9x)(2x2 − 5x+ 2) = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {0; 1
2
;2;3;−3} B. {2;3} C. {0;2;3} D. {0;2;3;−3}
Câu 41. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau
24
5
giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng
3
2
lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
A. 12 giờ B. 8 giờ C. 3 giờ D. 10 giờ
Trang 3/4 - Mã đề thi 100
Câu 42. Xác định hàm số y = ax+ b, biết đồ thị của nó qua hai điểm M(2;−1) và N(1;3)
A. y = −3x+ 5 B. y = 4x− 9 C. y = −4x+ 7 D. y = 3x− 7
Câu 43. Cho tập hợp A = (−∞;m− 1], B = [1;+∞). Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B =∅ là
A. m ≤ 2 B. m > −1 C. m ≥ −1 D. m < 2
Câu 44. Số nghiệm của phương trình (x2 + 1)(10x2 − 31x+ 24) = 0 là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 45. Cho hàm số: y =
x− 1
2x2 − 3x+ 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. Q(1;0) B. M(2;3) C. N(0;1) D. P
(
1
2
;−1
2
)
Trang 4/4 - Mã đề thi 100
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Mã đề thi 100
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
ĐÁP ÁN
Câu 01. © B© © ©
Câu 02. © © C© ©
Câu 03. © © C© ©
Câu 04. © © C© ©
Câu 05. © B© © ©
Câu 06. A© © © ©
Câu 07. © B© © ©
Câu 08. © © © D©
Câu 09. © B© © ©
Câu 10. A© © © ©
Câu 11. © © C© ©
Câu 12. © © C© ©
Câu 13. A© © © ©
Câu 14. © © © D©
Câu 15. © © C© ©
Câu 16. © © © D©
Câu 17. © © © D©
Câu 18. © © C© ©
Câu 19. © B© © ©
Câu 20. © © C© ©
Câu 21. © © C© ©
Câu 22. A© © © ©
Câu 23. © B© © ©
Câu 24. © B© © ©
Câu 25. A© © © ©
Câu 26. © © C© ©
Câu 27. © © C© ©
Câu 28. © © © D©
Câu 29. © B© © ©
Câu 30. © B© © ©
Câu 31. © © © D©
Câu 32. © © © D©
Câu 33. © B© © ©
Câu 34. A© © © ©
Câu 35. © © C© ©
Câu 36. A© © © ©
Câu 37. © B© © ©
Câu 38. © © C© ©
Câu 39. A© © © ©
Câu 40. © © C© ©
Câu 41. © B© © ©
Câu 42. © © C© ©
Câu 43. © © © D©
Câu 44. © B© © ©
Câu 45. © B© © ©
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Tổ: Toán - Lý - Công nghệ
Đề gồm có 04 trang
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 01. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1;0) ?
A. y = x2 B. y = |x| C. y = 1
x
D. y = x
Câu 02. Trong tam giác ABC với A(−5;6), B(−4;−1), C(3;4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3) B. (−2;3) C. (−2;−3) D. (2;−3)
Câu 03. Số nghiệm của phương trình (x2 + 1)(10x2 − 31x+ 24) = 0 là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 04. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. (P) : y = 3− 3x B. (P) : y = −5x+ 3 C. (P) : y = 3− 2x D. (P) : y = x+ 3
Câu 05. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài
−→
AB+
−→
AD bằng
A. 6a B. 2a
√
3 C. 7a D. 5a
Câu 06. Xác định hàm số y = ax+ b, biết đồ thị của nó qua hai điểm M(2;−1) và N(1;3)
A. y = 4x− 9 B. y = −4x+ 7 C. y = 3x− 7 D. y = −3x+ 5
Câu 07. Cho hàm số: y =
x− 1
2x2 − 3x+ 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. P
(
1
2
;−1
2
)
B. N(0;1) C. Q(1;0) D. M(2;3)
Câu 08. Trong mặt phẳng Oxy, cho −→a = (m− 2;2n+ 1), −→b = (3;−2). Tìm m và n để −→a = −→b ?
A. m = 5,n = 2 B. m = 5,n = −2 C. m = 5 , n = −3
2
D. m = 5,n = −3
Câu 09. Tập xác định của hàm số y =
√
5− 2x
(x− 2)√x− 1 là:
A.
(
1;
5
2
]
\{2} B.
(
1;
5
2
)
C.
(
−∞; 5
2
)
D.
(
5
2
;+∞
)
Câu 10. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Trời lạnh quá! B. Mọi người trên Trái đất đều là nam.
C. Pari là thủ đô nước Pháp. D. Mặt trời luôn mọc ở hướng tây.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình
 x+ 2y+ z = 52x− 5y− z = −7x+ y+ z = 10 là:
A. (−11;5;−4) B.
(
−47
3
;5;−2
3
)
C.
(
−17
3
;−5;−62
3
)
D.
(
−17
3
;−5;−62
3
)
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
√
2x− 3 là:
A.
[
2
3
;+∞
)
B.
[
−3
2
;+∞
)
C.
[
3
2
;+∞
)
D.
(
3
2
;+∞
)
Câu 13. Cho tập hợp A = {x ∈N|(x3 − 9x)(2x2 − 5x+ 2) = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {0;2;3;−3} B. {0;2;3} C. {2;3} D. {0; 1
2
;2;3;−3}
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;3), B(3;1) và C(−3;2). Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là:
A. G(0;3) B. G(2;−2) C. G(0;2) D. G(−1;2)
Câu 15. Nghiệm của hệ phương trình
{
x+ 2y = 5
2x− 5y = −7 là:
A.
(
−11
9
;−17
9
)
B.
(
−1
9
;−7
9
)
C.
(
11
9
;
17
9
)
D.
(
17
9
;
11
9
)
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = − x
2
B. y = − x− 1
2
C. y = − x
2
+ 2 D. y = − x
2
+ 1
Câu 17. Cho A là tập hợp. Chọn phương án đúng:
A. ∅ ∈ A B. A ∩∅= A C. {∅} ⊂ A D. A ∪∅= A
Câu 18. Cho ∆ABC và I thỏa mãn
−→
IA = 3
−→
IB. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
−→
CI =
1
2
(−→
CA− 3−→CB
)
B.
−→
CI =
−→
CA− 3−→CB
C.
−→
CI =
1
3
(
3
−→
CB−−→CA
)
D.
−→
CI = 3
−→
CB−−→CA
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
√
4x+ 1= |x− 5| là:
A. {12;2} B. {2} C. {12} D. {12;−2}
Câu 20. Cho phương trình x2 − 2x− 8= 0. Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng
A. 4 B. 36 C. 12 D. 20
Câu 21. Cho tập A = {0;2;4;6;8} và B = {0;2;4}. Khi đó, tập CAB là
A. {0;2;4;6} B. {6;8} C. {2;4} D. {0;2;4;8}
Câu 22. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
−−→
MA = −1
2
−→
AB B.
−−→
MA =
−→
MB C.
−→
AB = 2
−→
MB D.
−−→
MA+
−→
MB =
−→
0
Câu 23. Cho~a = (0;1),~b = (−1;2),~c = (−3;−2). Tọa độ của ~u = 3~a+ 2~b− 4~c:
A. (10;15) B. (15;10) C. (10;−15) D. (−10;15)
Câu 24. Cho ∆ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ
−→
CB+
−→
AB có độ dài bằng
A. 2
√
3 B.
√
3 C.
√
13 D. 2
√
13
Câu 25. Cho tập hợp A = {x ∈N|(x2 − 5x+ 4)(3x2 − 10x+ 3) = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {1;−1;2;−2;3} B. {1;−1;2;−2; 1
3
} C. {1;2;3} D. {1;3;4}
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(0;3), B(3;1). Tọa độ điểm M thỏa mãn
−−→
MA = −2−→AB là:
A. M(6;−7) B. M(−6;7) C. M(−6;−1) D. M(6;−1)
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 27. Nghiệm của phương trình
√
x = 22016 là:
A.
1
24032
B.
1
21008
C. 21008 D. 24032
Câu 28. Chomột tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2.
Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam
giác ban đầu?
A. 50cm2 B. 50
√
2cm2 C. 25cm2 D. 50
√
5cm2
Câu 29. GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng
thức sai?
A.
−→
AB =
−→
DC B.
−→
OA =
−→
OC C.
−→
OB =
−→
DO D.
−→
CB =
−→
DA
Câu 30. Cho tập hợp A = (−∞;m− 1], B = [1;+∞). Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B =∅ là
A. m −1 C. m ≤ 2 D. m ≥ −1
Câu 31. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau
24
5
giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng
3
2
lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
A. 8 giờ B. 10 giờ C. 3 giờ D. 12 giờ
Câu 32. Cho ∆ABC với G là trọng tâm. Đặt
−→
CA = −→a . −→CB = −→b . Khi đó, −→AG được biểu diễn theo hai véctơ −→a và−→
b là
A.
−→
AG =
1
3
−→a − 2
3
−→
b B.
−→
AG =
2
3
−→a − 1
3
−→
b C.
−→
AG =
2
3
−→a + 1
3
−→
b D.
−→
AG = −2
3
−→a + 1
3
−→
b
Câu 33. Gọi (x0;y0) là nghiệm của hệ
{
4x− 2y = 8
2x+ y = −4 . Giá trị của biểu thức A = 3
(
x0 +
y0
2
)
bằng
A. −12 B. −4 C. −2 D. −6
Câu 34. Biết phương trình x2 − 2mx + m2 − 1 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để
x1 + x2 + 2x1x2 − 2= 0
A. m = 0 B. m ≤ −3 C. m ≥ 2 D. m = 1 hoặc m = −2
Câu 35. Hàm số y =
x+ 1
x− 2m+ 1 xác định trên [0;1) khi:
A. m ≥ 2 hoặc m < 1 B. m ≥ 1 C. m < 1
2
D. m <
1
2
hoặc m ≥ 1
Câu 36. Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (1;5]. Khi đó, tập A ∪ B là
A. (1;3] B. [−2;5] C. [−2;1] D. (3;5]
Câu 37. Cho tập hợp A = (−1;5];B = (2;7). Tập hợp A\B bằng:
A. (−1;2] B. (2;5] C. (−1;2) D. (−1;7)
Câu 38. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm ?
A.
{
x− 3y = 5
−x+ 3y = 1 B.
{
x− y = 5
−2x+ 3y = 4 C.
{
x− 3y = 5
x+ y = 1 D.
{
2x− 3y = 5
−x+ y = 0
Câu 39. Tập xác định của hàm số f (x) =

1
x− 1khix ≤ 0√
x+ 2khix > 0
. Tập xác định của hàm số là:
A. R B. {x ∈R|x 6= 1vax ≥ −2}
C. R\{1} D. [−2;+∞)
Câu 40. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
√
3x2 + x+ 4.
A. A(0;2) B. C(2;0) C. D(1;4) D. B()− 1;1
Câu 41. Gọi A(a;b) và B(c;d) là tọa độ giao điểm của (P) : y = 2x− x2 và ∆ : y = 3x− 6. Giá trị b+ d bằng
A. −7 B. −15 C. 7 D. 15
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 42. Cho mệnh đề ∃x ∈Q : x2 + 4x = 0. Phủ định của mệnh đề này là:
A. ∀x ∈Q : x2 + 4x ≥ 0 B. ∀x ∈Q : x2 + 4x 6= 0
C. ∀x ∈R : x2 + 4x 6= 0 D. ∃x ∈Q : x2 + 4x 6= 0
Câu 43. Tập xác định của hàm số y =
x+ 2
x2 + 1
là:
A. [1;+∞) B. R\{±1} C. R D. R\{−2}
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2;−3), B(4;5) và G
(
0;−13
3
)
là trọng tâm tam
giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D(2;9) B. D(2;1) C. D(−1;2) D. D(−2;−9)
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x ≥ y⇒ x2 ≥ y2 B. x+ y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0
C. x+ y > 0 thì xy > 0 D. (x+ y)2 ≥ x2 + y2
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Mã đề thi 101
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
ĐÁP ÁN
Câu 01. © © © D©
Câu 02. © B© © ©
Câu 03. A© © © ©
Câu 04. © © © D©
Câu 05. © © © D©
Câu 06. © B© © ©
Câu 07. © © © D©
Câu 08. © © C© ©
Câu 09. A© © © ©
Câu 10. A© © © ©
Câu 11. © © © D©
Câu 12. © © C© ©
Câu 13. © B© © ©
Câu 14. © © C© ©
Câu 15. © © C© ©
Câu 16. A© © © ©
Câu 17. © B© © ©
Câu 18. © © C© ©
Câu 19. A© © © ©
Câu 20. © © © D©
Câu 21. © B© © ©
Câu 22. © B© © ©
Câu 23. A© © © ©
Câu 24. © © © D©
Câu 25. © © C© ©
Câu 26. © B© © ©
Câu 27. © © © D©
Câu 28. A© © © ©
Câu 29. © B© © ©
Câu 30. A© © © ©
Câu 31. A© © © ©
Câu 32. © © © D©
Câu 33. © B© © ©
Câu 34. © © © D©
Câu 35. © © © D©
Câu 36. © B© © ©
Câu 37. A© © © ©
Câu 38. A© © © ©
Câu 39. A© © © ©
Câu 40. A© © © ©
Câu 41. © B© © ©
Câu 42. © B© © ©
Câu 43. © © C© ©
Câu 44. © © © D©
Câu 45. © © C© ©
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Tổ: Toán - Lý - Công nghệ
Đề gồm có 04 trang
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 Mã đề thi 102
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 01. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1;0) ?
A. y = x B. y =
1
x
C. y = |x| D. y = x2
Câu 02. Cho tập hợp A = (−∞;m− 1], B = [1;+∞). Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B =∅ là
A. m ≥ −1 B. m > −1 C. m < 2 D. m ≤ 2
Câu 03. Tập xác định của hàm số y =
√
2x− 3 là:
A.
[
−3
2
;+∞
)
B.
(
3
2
;+∞
)
C.
[
2
3
;+∞
)
D.
[
3
2
;+∞
)
Câu 04. Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (1;5]. Khi đó, tập A ∪ B là
A. (1;3] B. [−2;1] C. [−2;5] D. (3;5]
Câu 05. Cho tập hợp A = {x ∈N|(x2 − 5x+ 4)(3x2 − 10x+ 3) = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {1;−1;2;−2;3} B. {1;3;4} C. {1;−1;2;−2; 1
3
} D. {1;2;3}
Câu 06. Trong tam giác ABC với A(−5;6), B(−4;−1), C(3;4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (−2;−3) B. (−2;3) C. (2;−3) D. (2;3)
Câu 07. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;3), B(3;1) và C(−3;2). Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là:
A. G(0;2) B. G(2;−2) C. G(−1;2) D. G(0;3)
Câu 08. Cho mệnh đề ∃x ∈Q : x2 + 4x = 0. Phủ định của mệnh đề này là:
A. ∀x ∈Q : x2 + 4x ≥ 0 B. ∀x ∈Q : x2 + 4x 6= 0
C. ∃x ∈Q : x2 + 4x 6= 0 D. ∀x ∈R : x2 + 4x 6= 0
Câu 09. Nghiệm của phương trình
√
x = 22016 là:
A.
1
24032
B. 21008 C. 24032 D.
1
21008
Câu 10. Cho A là tập hợp. Chọn phương án đúng:
A. A ∩∅= A B. ∅ ∈ A C. {∅} ⊂ A D. A ∪∅= A
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(0;3), B(3;1). Tọa độ điểm M thỏa mãn
−−→
MA = −2−→AB là:
A. M(−6;7) B. M(6;−7) C. M(−6;−1) D. M(6;−1)
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2;−3), B(4;5) và G
(
0;−13
3
)
là trọng tâm tam
giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D(2;1) B. D(−1;2) C. D(2;9) D. D(−2;−9)
Câu 13. Hàm số y =
x+ 1
x− 2m+ 1 xác định trên [0;1) khi:
A. m ≥ 2 hoặc m < 1 B. m < 1
2
hoặc m ≥ 1 C. m < 1
2
D. m ≥ 1
Câu 14. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Pari là thủ đô nước Pháp. B. Mọi người trên Trái đất đều là nam.
C. Trời lạnh quá! D. Mặt trời luôn mọc ở hướng tây.
Câu 15. Cho ∆ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ
−→
CB+
−→
AB có độ dài bằng
A.
√
13 B. 2
√
3 C.
√
3 D. 2
√
13
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = − x
2
+ 1 B. y = − x
2
+ 2 C. y = − x
2
D. y = − x− 1
2
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài
−→
AB+
−→
AD bằng
A. 2a
√
3 B. 7a C. 6a D. 5a
Câu 18. Biết phương trình x2 − 2mx + m2 − 1 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để
x1 + x2 + 2x1x2 − 2= 0
A. m ≤ −3 B. m = 0 C. m ≥ 2 D. m = 1 hoặc m = −2
Câu 19. Cho tập A = {0;2;4;6;8} và B = {0;2;4}. Khi đó, tập CAB là
A. {6;8} B. {0;2;4;6} C. {0;2;4;8} D. {2;4}
Câu 20. Cho ∆ABC và I thỏa mãn
−→
IA = 3
−→
IB. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
−→
CI =
−→
CA− 3−→CB B. −→CI = 3−→CB−−→CA
C.
−→
CI =
1
2
(−→
CA− 3−→CB
)
D.
−→
CI =
1
3
(
3
−→
CB−−→CA
)
Câu 21. Chomột tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2.
Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam
giác ban đầu?
A. 25cm2 B. 50
√
5cm2 C. 50
√
2cm2 D. 50cm2
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x+ y > 0 thì xy > 0 B. (x+ y)2 ≥ x2 + y2
C. x ≥ y⇒ x2 ≥ y2 D. x+ y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0
Câu 23. Số nghiệm của phương trình (x2 + 1)(10x2 − 31x+ 24) = 0 là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24. Tập xác định của hàm số f (x) =

1
x− 1khix ≤ 0√
x+ 2khix > 0
. Tập xác định của hàm số là:
A. {x ∈R|x 6= 1vax ≥ −2} B. R
C. R\{1} D. [−2;+∞)
Câu 25. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_43_ma_de_co_dap_an_trich_tu_ngan_hang_260_cau_cua_toanhocbactrungnamvn.pdf