Toán 10 - Mệnh đề - Tập hợp

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 827Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 10 - Mệnh đề - Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 10 - Mệnh đề - Tập hợp
MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP
1. Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ: 
 A. 5 B. 6 C. 7	 D. 8
6. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
	A. vµ n lµ sè nguyªn tè.	B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2 n lµ sè lÎ.
	C. 	D. 
8. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn? 
	A. H×nh ch÷ nhËt cã hai ®êng chÐo b»ng nhau	B. 9 lµ sè nguyªn tè
	C. 	 D. 18 lµ sè ch½n 
10. Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
	A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung	B. 
	C. 	D. NÕu th× vµ ngưîc l¹i
12. MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “” lµ:
	A. B. C. 	 D. 
13. LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp ta ®îc:
	A. 	B. C. 	D. 
14. Cho ; ; . Khi ®ã lµ:
A. B. C. 	 D. 
15. Cho tËp ; . TËp lµ:
	A. B. C. D. 
17. Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
	A. 	B. NÕu vµ th× 
	C. vµ 	D. 
19. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò? 
A. lµ sè v« tØ. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ? D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.
20. Cho mÖnh ®Ò: . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
A. B. 
C. D. 
HÀM SỐ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x-2-x2+2+42x-6 là:
A. R\{3}	B. 2;+∞\{3}	C.2;+∞	D. 3;+∞\{2}
Câu 2: Tập xác định của hàm số y=7-x+x2x-1
A. R\{7;12}	B.12;7	C. [12;+∞)	D.(-∞;7]
Câu 3: Hàm số nào sau đây là chẵn:
A. y=4x-1	B. y=x2+x4-x	C. y=x2-4x4	D. y=2x3-4x2
Câu 4: Hàm số nào sau đây là lẻ:
A. y=x-3	 B. y=x2x-4	 	C. y=2x3+x-1	D. y=2x3-x
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x2+2x-10:
A.(1;8)	B.(2;3)	C. (-1;-11)	D. (0;3)
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
A.y=-4x-1	B. y=1-2x-3	C. y=5x+7	D. y=-12x+4
Câu 7: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=m-3x+2 nghịch biến trên R:
A. m3	 C. m=3	D. m≠3
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M(1;6) và N-1;-4:
A. y=-5x+1	B. y=5x+1	C. y=-5x-1	D. y=5x-1
Câu 9: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(1;7) và song song với trục Ox:
A.y=x+6	B. y=2x+5	C. y=x-3	D. y=7
Câu 10: Cho hàm số y=x2-4x+9.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (-∞;2)	B. Hàm số đồng biến trên R 
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;2)	D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞)
Câu 11: Parabol y=2x2+x-3 có tọa độ đỉnh là
A.	I(-14;-258)	B.	I(-14;254)	C. I(12;254)	D. I(14;-258)	
Câu12 : Parabol y=3x2+7x+11 có trục đối xứng là đường thẳng sau: 
A. x=73	B. x=-73	C. x=76	D. x=-76
Câu 13: Giao điểm của Parabol y=4x2+x-11với trục Oy là:
A. (-11;0)	B.(0;-11)	C.(4;-11)	D.(-114;0)
Câu 14: Parabol đi qua 3 điểm A1;8,B-1;0,C(2;15) có phương trình là:
A.y=x2-4x+3 B. y=x2+x-2	C. y=x2+4x+3 D. y=x2+2x+1
Câu 15: Hàm số y=x2+x+8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A.-314 	B. 314	C. 312	D. -312
PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
A. m=4	B. m= -2	C. m= -2, m=4	D. đáp án khác.
Câu 2. Phương trình có một nghiệm nếu 
A. B. C. 	D. 
Câu 3. Phương trình có hai nghiệm trái dấu nếu
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là
0	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt nếu:
m 0 	C. m > 1 	D. m > 0 và m ≠ 1.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. -21/5	B. 21/5 C. 32/5 D. -32/5
Câu 7. Giả sử a là nghiệm của p.trình . Khi đó bằng
A. 3	B. -3 C. 21 d. -21
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. 	B. 	C. 	 D. đáp án khác
Câu 9. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình : là :
A. 13 	B. -13 	C. 4 D. 9
Câu 11: Phương trình : có nghiệm là:
4 và 2 	B. 0 và 3 	C. 0 và 4 	D. 0 và 2
Câu 12: Tích các nghiệm của phương trình là?
1/2 B. 1 C. -1/2 D. 3/2
Câu 13: Giải phương trình 
A. có 3 nghiệm.	B. có 1 nghiệm.	C. có 2 nghiệm.	D. vô nghiệm.
Câu 14: Cho pt (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1 < x2 thì
 (9x12 + x2) bằng:
A. 14	B. 6	C. 18	D. 12
Câu 15: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2
Câu 16: Giải phương trình ta được:
A. x=2	B. x= – 2	C. Vô nghiệm	D. x=2 và x= – 2
Câu 17: Cho phương trình x2 – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x12 + x22 bằng:
A. 4016	B. 4008	C. -4008	D. Một đáp số khác
Câu 18: Nghiệm của phương trình là:
A. x=7	B. x=9	C. x=1 hoặc x=9.	D. x=-3
Câu 19 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : 
A.0 	B. 1 	C. 2 	D.3
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là?
A. 	B. 	C. 	D. 
VECTƠ
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
Câu 3: Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
 H 1
 H 2
 H 3
 H 4
A. H 3	B. H4	C. H1	D. H2
Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mđề nào sau đây đúng: 
A. B. C. D. 
Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là:
A. Hình bình hành	B. hình vuông.	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: . Khi đó vectơ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
A. B. C. 	 D. 
Câu 12: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4)	B. (-4;-3)	C. (3;-4)	D. (-4;3)
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1)	B. (2;4)	C. (3;-4)	D. (3;4)
Câu 14: Cho 2 vectơ và, ta có tọa độ là
A. (-9;23)	B. (-9;7)	C. (15;-4)	D. (15;23)
Câu 15: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏacùng phương là
A. (-15; 0)	B. (0; -9)	C. (-9; 0)	D. (0; -15)
Câu 16: Cho 3vectơ ,, . Khi đóvà cặp số (m; n) là
A. (4; -3)	B. (2; 4)	C. (1; - 4)	D. (-4; 3)
Câu 17: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
-------------------------------------------
TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1. Cho = (3; –1) và = (–1; 2). Khi đó góc tạo bởi hai vector đã cho là
	A. 30°	B. 45°	C. 135°	D. 90°
Câu 2. Cho A(m – 1; 2), B(2; 5 – 2m), C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để A; B; C thẳng hàng
	A. m = 2	B. m = 3	C. m = –2	D. m = 1
Câu 3. Cho tam giác ABC với A (3; –1); B(–4;2); C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh
	A. D(3; 6)	B. D(–3; 6)	C. D(3; –6)	D. D(–3; –6)
Câu 4. Cho ΔABC với A (–2; 8); B(–6; 1); C(0; 4). ΔABC là tam giác
	A. cân	B. vuông cân	C. vuông	D. đều
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Phát biểu nào đúng
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6. Cho đường tròn (O, 5), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 9, IB = 16
	A. IO = 13	B. IO = 12	C. IO = 10	D. IO = 15
Câu 7. Cho A(1; 4), B(3; 6); C(5; 4). Tìm tọa độ tm I đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
	A. I(2; 5)	B. I(3/2; 1)	C. I(9; 10)	D. I(3; 4)
Câu 8. Phát biểu nào là SAI
	A. Nếu thì 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Kết quả nào đúng
	A. = a².	B. = a².	C. = 2a².	D. = 0.
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tích vô hướng nhận kết quả nào sau đây
	A. 	B. 	C. 	D. a³
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là?
	B. 	C. 	D.Tất cả đều sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_thi_HKIK10.docx