ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ 1 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. thì B. C. D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. B. C. D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Một tam giác là vuơng khi và chỉ khi cĩ một gĩc bằng tổng hai gĩc cịn lại. B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi cĩ nĩ cĩ hai trung tuyến bằng nhau và một gĩc . C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và cĩ một cạnh bằng nhau. D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nĩ cĩ ba gĩc vuơng. Cho tập , khẳng định nào sai A. B. C. D. Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp là: A. B. C. D. Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A\B là: A. B. C. D. Cho tập hợp , E được viết theo kiểu liệt kê là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A. (6; 0) B. (2; –0,5) C. (2; 0,5) D. (0; 6) Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Phương trình cĩ nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình cĩ nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình cĩ nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình vơ nghiệm khi: A. B. C. D. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Hệ phương trình nào sau đây cĩ nghiệm là ? A. B. C. D. Hệ phương trình cĩ nghiệm là : A. B. C. D. Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ? A. B. C. D. Hệ phương trình nào sau đây cĩ duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Cho trước véctơ thì số véctơ cùng phương với véctơ đã cho là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Vơ số. Hai véctơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hai véctơ khơng bằng nhau thì có đợ dài khơng bằng nhau. B. Hiệu của hai véctơ có đợ dài bằng nhau là véctơ – khơng. C. Tởng của hai véctơ khác véctơ – khơng là mợt véctơ khác véctơ – khơng. D. Hai véctơ cùng phương với 1 véctơ thì hai véctơ đó cùng phương với nhau. Nếu cĩ thì: A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác đều. C. A là trung điểm của đoạn BC. D. Điểm B trùng với điểm C. Cho tứ giác ABCD có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ? A. ABCD là hình bình hành. B. C. . D. . Cho tam giác MNP vuơng tại M và . Khi đĩ độ dài của véctơ là: A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Cho B(3; 2), C(5; 4) .Toạ độ trung điểm M của BC là: A. (–8; 3) B. (4; 3) C. ( 2; 2) D. ( 2; –2) Cho tam giác ABC cĩ tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 4), C(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác cĩ tọa độ là: A. (3; 3) B. (2; 2) C. (1; 1) D. (4; 4) Cho tam giác ABC cĩ tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 4), C(–1; –1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác cĩ tọa độ là: A. (3; 3) B. (2; 2) C. (1; 1) D. (4; 4) Trong mặt phẳng Oxy cho , và . Tọa độ của vectơ là: A. B. C. D. Giá trị của E = sin360 cos60 – sin 1260 cos840 A. B. C. 1 D. Kết quả khác Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Tích vơ hướng của hai vectơ đã cho là: A. 4 B. –4 C. 0 D. 1 Cặp vectơ nào sau đây vuơng gĩc ? A. và B. và C. và D. và Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Tích vơ hướng của hai vectơ đã cho là –10. B. Độ lớn của vectơ là . C. Độ lớn của vectơ là 5. D. Gĩc giữa hai vectơ là . Gĩc giữa hai vectơ và là A. B. C. D. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển được.” A. Mọi động vật đều khơng di chuyển được. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Cĩ ít nhất một động vật khơng di chuyển được.D. Cĩ ít nhất một động vật di chuyển được. Cho X = Y = và Z = . Vậy X Ç Y Ç Z là: A. B. C. Ỉ D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: ta được: A. Hàm số chẵn B. Vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số lẻ D. Khơng chẵn, khơng lẻ Cho (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Parabol cĩ đỉnh là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y = ax2 + c là parabol cĩ đỉnh (0;–2) và một giao điểm của đồ thị với trục hồnh là (–1;0): A. a = 1 và c = –1 B. a = 2 và c = –2 C. a = –2 và c = –2 D. a = 2 và c = –1 Cho hàm số , (m > 0). Giá trị của m đề parabol cĩ đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 1 là: A. m = 3 B. m = –1 C. m = 1 D. m = 2 Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là: A. hoặc B. C. D. Vơ nghiệm Một xe hơi khởi hành từ tỉnh X đi đến tỉnh Y cách nhau 150 km. Khi về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là 25 km/giờ. TÍnh vận tốc lúc đi biết rằng thời gian dùng để đi và về là 5 giờ. A. 60 km/giờ B. 45 km/giờ C. 55 km/giờ D. 50 km/giờ Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuơng, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là: A. 5cm và 10cm B. 4cm và 7cm C. 2cm và 3cm D. 5cm và 6cm ĐỀ 2 Trong các câu sau, câu nào khơng phải là mệnh đề? A. Việt Nam thật là đẹp! B. Hà Nội là thủ đơ của Thái Lan C. Số 6 là một số lẻ D. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. là một số hữu tỉ B. Bạn thật là chăm học! B. Con thì thấp hơn cha D. 17 là một số nguyên tố. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. chia hết cho 5” Quy trịn số đến hàng trăm là: A. B. C. D. Các phần tử của tập hợp là: A. B. C. D. Cho 2 tập hợp là số nguyên tố và và là ước của 6}. Chọn đáp án sai? A. B. C. D. Tập hợp: bằng tập hợp nào sau đây? A. B. C. D. Cho 2 tập hợp . Tìm A. B. C. D. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Hàm số là: A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ C. Hàm số khơng chẵn, khơng lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Hàm số nào là hàm số chẵn : A. B. C. D. Hàm số nghịch biến khi : A. B. C. D. Đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị của hàm số nhờ phép tịnh tiến song song với trục Oy A. Lên trên 3 đơn vị B. Sang phải 3 đơn vị C. Xuống dưới 3 đơn vị D. Sang trái 3 đơn vị Đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị của hàm số nhờ phép tịnh tiến song song với trục Oy A. Lên trên 3 đơn vị B. Sang trái 3 đơn vị và xuống dưới 1 đơn vị C. Xuống dưới 1 đơn vị D. Sang phải 1 đơn vị và lên trên 3 đơn vị Parabol (P) : cĩ đỉnh là : A. B. C. D. 1 kết quả khác Parabol (P) cĩ trục đối xứng là đường thẳng A. B. C. D. Hàm số đồng biến trong khoảng : A. B. C. D. 1 kết quả khác Hàm số nghịch biến trong khoảng : A. B. C. D. Giá trị của b, c để (P) cĩ đỉnh là: A. B. . C. . D. Giá trị của a, b để Parabol ( P) đi qua 2 điểm là : A. B. C. D. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Cĩ cùng dạng phương trình B. Cĩ cùng tập xác định C. Cĩ cùng tập nghiệm D. Cả a, b, c đều đúng Phương trình: tương đương với phương trình : A. B. C. D. Cách viết nào sau đây sai A. B. C. D. cĩ hai nghiệm là và Tập nghiệm của phương trình: là : A. B. C. D. Phương trình: vơ nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ nghiệm khi: A. B. C. và D. Khơng cĩ m Cho hệ phương trình , ta cĩ: A. B. C. D. Hệ phương trình : cĩ nghiệm khi: A. B. C. D. Hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm nghiệm khi: A. B. C. hoặc D. và Hệ phương trình cĩ các nghiệm là : A. B. C. D. Hệ phương trình cĩ một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. B. C. D. Hệ phương trình cĩ một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. B. C. D. Véctơ cĩ điểm đầu là E điểm cuối là D được kí hiệu là A. B. C. D. Cho ba điểm A, B, C. Chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Cho tam giác ABC cân tại A. Câu nào sau đây sai ? A. AB = AC B. C. D. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ A. B. C. D. Cho hình chữ nhật ABCD. Véc tơ nào dưới đây cĩ độ dài lớn nhất: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy cho . Giá trị của m để 2 vectơ cùng phương là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm . Tọa độ điểm P đối xứng M qua N là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy cho . Giá trị m để A, B, C thẳng hàng là: A. B. C. D. Cho hình bình hành ABCD cĩ: . Tọa độ điểm D là: A. B. C. D. Cho . Khẳng đinh nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? A. ; B. ; C. ; D. ; Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào đúng A. B. B. D. Cho . Gĩc giữa 2 vecto và là: A. B. C. D. Cho tam giác ABC cĩ:. Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là: A. B. C. D. ĐỀ 3 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. Nếu thì B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành cơng C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu một tam giác cĩ một gĩc thì là tam giác vuơng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Xét mệnh đề: P(x): . P(x) là mệnh đề đúng khi: A. B. C. D. Cho số . Hãy viết số qui trịn của số A. B. C. D. Cho tập hợp: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Tập hợp nào là tập rỗng? A. B. C. D. Cho 2 tập hợp: và . Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. Cho hai tập hợp: . Tính A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Trong các hàm số sau đây, hàm nào nghịch biến trên tập R A. B. C. D. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. B. C. D. Xác định để hàm số là hàm số lẻ A. B. C. D. tùy ý Cho hàm số . Hỏi cĩ bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f cĩ tung độ bằng 2 ? A. B. C. D. 1 Đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị của hàm số nhờ phép tịnh tiến song song với trục Oy A. Sang trái 1 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị B. Sang phải 1 đơn vị C. Sang phải 1 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị D. Sang trái 1 đơn vị Cho Parabol (P): . Phát biểu nào sau đây đúng: A. (P) đồng biến trên khoảng B. (P) cĩ trục đối xứng là: C. (P) cĩ giá trị lớn nhất là 4. D. (P) cĩ tọa độ đỉnh là Đỉnh của Parabol là : A. B. C. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. C. D. Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số là parabol cĩ đỉnh và một giao điểm của đồ thị với trục hồnh là A. B. C. D. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. B. C. D. Số giao điểm của đường thẳng d: với parabol (P): là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Điều kiện của phương trình: là: A. B. C. D. Với giá trị nào của x sau thỏa mãn phương trình A. B. C. D. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Số nghiệm của phương trình là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 Phương trình nào sau đây cĩ nghiệm? A. B. C. D. Phương trình: vơ nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ 1 nghiệm khi: A. B. C. D. Phương trình: cĩ 1 nghiệm khi: A. B. C. D. Hệ phương trình: cĩ định thức Dx là: A. B. C. D. Số nghiệm của hệ phương trình là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Hệ phương trình vơ nghiệm khi A. B. C. D. Tập nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D. Hệ phương trình vơ số nghiệm khi A. và B. C. D. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB ta cĩ: A. B. C. D. Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đĩ: A. B. C. D. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Độ dài của vectơ tổng là: A. B. C. D. Cho 2 điểm phân biệt A, B. Tìm vị trí M để A. M ở vị trí bất kì B. M là trung điểm của AB C. Khơng tìm được M D. M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trong đoạn AB sao cho . Tìm k để: A. B. C. D. Cho ABC, E là điểm trên BC sao cho. Hãy chọn đẳng thức đúng : A. C. B. D. Trong mặt phẳng Oxy cho . Tọa độ vectơ là: A. B. C. D. Cho tam giác ABC cĩ: , và trọng tâm G. Tọa độ M đối xứng với G qua C là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ điểm E trên trục mà A, B, E thẳng hàng là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm: . Tọa độ điểm M thỏa: là: A. B. C. D. Cho là gĩc tù và . Giá trị của biểu thức: là: A. 3 B. C. D. Cho thì là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm . Nhận dạng tam giác ABC là tam giác gì? A. Vuơng cân tại A B. Cân tại A C. Đều D. Vuơng tại A Cho . Vecto nào sau đây vuơng gĩc với vecto A. B. C. D. Cho 2 vecto . Tìm x để A. B. C. D. ĐỀ 4 Câu 1:Mệnh đề đảo của mệnh đề : ‘‘Tam giác cĩ hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.” là mệnh đề nào dưới đây: A. ‘‘ Tam giác cĩ hai đường cao bằng nhau khơng phải là tam giác cân” B. ‘‘ Tam giác cĩ hai đường cao khơng bằng nhau khơng phải là tam giác cân” C. ‘‘ Tam giác cân cĩ hai đường cao bằng nhau” D. ‘‘ Tam giác cân cĩ hai đường cao khơng bằng nhau” Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là mệnh đề nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 3: Cho các mệnh đề sau: P: và thì Q: thì và Chọn khẳng định đúng: A. P đúng, Q sai. B. P sai, Q đúng. C. P và Q cùng sai. D. P và Q cùng đúng. Câu 4: Cho Số quy trịn của số gần đúng là: A. 123,46 B. 123,453 C. 123,45 D. 123,452 Câu 5: Cho tập hợp . Chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. và Câu 6: Gọi A là tập hợp các chữ cái trong từ: ‘‘CẦN CÙ”, B là tập hợp các chữ cái trong từ: ‘‘SIÊNG NĂNG”. Tìm khẳng định sai: A. Số phần tử của A là 4. B. Số phần tử của B là 6. C. A=B D. Câu 7: Gọi X là tập hợp các số thực a và b sao cho . Số tập con của X là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 8: Cho nửa khoảng và . Tập tất cả các giá trị của a để là: A. Khoảng . B. Khoảng C. Nửa khoảng . D. Nửa khoảng . Câu 9:Lớp 10ª8 cĩ 40 học sinh. Trong đĩ 15 bạn giỏi Tốn, 20 bạn giỏi Sử, 10 bạn giỏi cả Sử lẫn Tốn. Số bạn khơng giỏi bất cứ mơn nào trong hai mơn: Sử, Tốn là: A. 5 B. 15 C. 0 D. 25 Câu 10: Tập xác định của hàm số: là: A. R B. C. D. Câu 11: Cho hàm số: . Giá trị của biểu thức là: A. 0 B. 4 C. D. 1 Câu 12: Tập xác định của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 13:Tìm m để hàm số: nghịch biến trên R?Đáp án đúng là: A. B. C. D. Câu 14: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. Câu 15: Tìm m để 3 đường thẳng , , đồng quy (cùng đi qua một điểm)? A. m1 B. m1 C. m0 D. m Câu 16: Cho hàm số: . Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên khoảng. D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 17:Cho parabol (P): và các điểm,. Chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 18:Số giao điểm của đường thẳng d: với parabol (P): là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Xác định parabol (P): biết (P) cĩ đỉnh là là: A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: A. B. C. D. Câu 21:Cho hàm số cĩ đồ thị (P) và cĩ đồ thị (P’) với . Chọn khẳng định đúng về số giao điểm của (P) và (P’): A. Khơng vượt quá 2. B. Luơn bằng 1. C. Luơn bằng 2. D. Luơn bằng 1 hoặc 2. Câu 22: Điều kiện của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 23: Cho các phương trình: (1) và (2). Chọn khẳng định đúng: A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2). B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1). C. Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương. D. Phương trình (2) vơ nghiệm. Câu 24:Số nghiệm của phương trình là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 26: Số nghiệm của phương trình: là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 28:Chọn khẳng định đúng về số nghiệm phương trình: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vơ số. Câu 29: Tìm m để phương trình: cĩ đúng 3 nghiệm: A. B. C. D. Câu 30:Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 32: Hệ phương trình: cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 33: Hệ phương trình: vơ nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 34:Nghiệm của hệ phương trình: trong thường hợp là: A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 35: Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp 4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi? A. 30 B. 25 C. 35 D. 28 Câu 36:Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác , cùng phương với vectơ và cĩ điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác , cĩ điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ là: A. 3 B. 4 C. 8 D. 9 Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD. Véc tơ nào dưới đây cĩ độ dài lớn nhất: A. B. C. D. Câu 39: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM=3MB. Chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 40: Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB và thì giá trị của k bằng: A. 1 B. C. D. – 2 Câu 41: Cho tứ giác ABCD. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm và . Chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 42: Trên trục tọa độ , các điểm A; B và C cĩ tọa độ lần lượt là – 1; 2 và 3. Giá trị của là: A. 11 B. 1 C. 7 D. – 11 Câu 43: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Biết . Giá trị của bằng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Biết . Tọa độ điểm D là: A. B. C. D. Câu 45: Cho 4 điểm . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: A. Ba điểm A, B, C B. Ba điểm A, C, D C. Ba điểm B, C, D D. Ba điểm A, B, D Câu 46: Cho là gĩc tù và . Giá trị của biểu thức: là: A. 3 B. C. D. Câu 47: Cho các vectơ . Tích vơ hướng của và là: A. 0 B. C. 2 D. 5 Câu 48: Gĩc giữa hai vec tơ vectơ và vectơ là: A. B. C. D. Câu 49:Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm. Chọn khẳng định đúng: A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng. C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tứ giác ABCD là hình vuơng. Câu 50:Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm , . B là điểm đối xứng với A qua I. Giả sử C là điểm cĩ tọa độ. Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuơng tại C là: A. B. C. D. . ĐỀ 5 Phủ định của mệnh đề là số chẵn” là: A. là số lẻ B. là số chẵn C. là số lẻ D. Cả ba câu trên đều sai Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. B. C. D. Chọn mệnh đề đúng? A. là số khơng nhỏ hơn 4; B. Nếu thì và ; C. Nếu thì ; D. . Hãy viết số quy trịn của số gần đúng biết . A. B. C. D. Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B= B. Tập hợp B= C. Tập hợp C= D.Tập hợp B = Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A cĩ 1 phần tử B. Tập hợp A cĩ 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A cĩ vơ số phần tử Số thuộc tập hợp nào? A. B. C. D. khơng thuộc tập hợp nào. Cho , và . Tập hợp A. B. C. R D. Giá trị của a mà là A. B. C. hoặc D. hoặc Tập xác định của hàm số là : A. R B. Một kết quả khác C. D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Hàm số cĩ tập xác định là : A. B. C. D. Hàm số là: A. Hàm số khơng chẵn khơng lẻ B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Cho hàm số . Kết quả nào sau đây đúng: A. B. C. ; D. ; Cho hàm số xác định trên R. Câu nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; B. Hàm số nghịch biến trên ; C. Câu A và B đều đúng ; D. Hám số này chẵn trên R. Parabol (P): cĩ đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) Cho hàm số cĩ đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm ; B. (P) cĩ đỉnh là C. (P) cĩ trục đối xứng là đường thẳng D. (P) khơng cĩ giao điểm với trục hồnh Cho parabol ( P ): . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng tọa độ là: A. và B. và C. và D. và Cho hàm số cĩ đồ thị là p
Tài liệu đính kèm: