Toán 10 - Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương 1: Phương trình toạn độ trong mặt phẳng

docx 10 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 10 - Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương 1: Phương trình toạn độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 10 - Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương 1: Phương trình toạn độ trong mặt phẳng
Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương 1: Phương trình toạn độ trong mặt phẳng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNGI:
Trong mp Oxy cho có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0). Dùng giả thiết này trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 :	 
Câu 1: Tọa độ thỏa : là cặp số nào dưới đây:
A .(5; -3)	 B.(3; 2) C .(1; ) D.(-3;2)
Câu 2: Tọa độ trọng tâm G của là cặp số nào dưới đây?
A. 	 B. C. D. 
Câu 3: Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. (6;-1)	 B .(1;6)	 C. (0;-1) D.(-6;1)	
Câu 4: Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 2x-y-3=0	 B. x-2y+3=0
C. 2x-y-4=0	 D. x+2y+4=0
Câu 5: Cho đường thẳng d có ptts: .PTTQ của đường thẳng l đi qua A và là:
A.3x-2y-4=0 B.2x-3y+7=0 
C. 2x-3y-4=0 D. 2x+3y-7=0
Câu 6: Cosin góc A trong là:
A	 B. 	 C. D. 	
Câu 7: Cosin góc giữa hai đường thẳng AB, AC là:
A. 	 B. C.	 D.
Câu 8: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng AB là:
A. 	 B. 	 C. D.
Câu 9: Tọa độ trực tâm H là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Diện tích là :
A. 1	 B. 2 	 C. D. 
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ,,.Tọa độ của :
A. (10;15)	 B. (15;10)	 C. (10;-15)	 D. (-10;15).
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP với M(-1;0), N(2;0), 
P(-2;3). Toạ độ trực tâm của tam giác ABC là:
A.	 B	 C.	 D.
Câu 13: Cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1 = 0, véc tơ chỉ phưông của đường thẳng Dcó tọa độ là:
A. (5;3)	 B. (3;5)	 C. (3;-5)	 D. (-5;3).
Câu 14:Tọa độ giao điểm của đường thẳngvà đường thẳnglà:
A.	 B.	 C.	 D.	
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;5), B(-1;3). Phương trình tổng quát của đường trung trực đọan AB là:
A. x + y – 4 = 0	 B. 3x + 2y -1 = 0
C.2x + 3y + 1 = 0 D. x – y – 4 = 0
Câu 16: Cho đường thẳng D có phương trình . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng D :
A. M(11;9)	 B. N(1;2)	 C. P(-3;0)	 D. Q(2;3)
Câu 17: Cho 2 đường thẳng : kx + y – 3 = 0 và:2x + (k+1)y – k – 5 = 0. Hai đường thẳng và cắt nhau khi :
A. 	 B.	C.	D.
Câu18: Phương trình đường thẳng đi qua điểm I(2;1) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x – y + 7 = 0, x + 3y – 1 = 0 là:
A. x + 17y – 19 = 0	 B. 2x - 2y +5 = 0
C. x - 17y + 19 = 0	 C.-x + 3y + 1 = 0
Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng : x + 2y + 4 = 0 và:x - 3y + 6 = 0 là:
A.450	B.600	C. 300	D.1350.
Câu 20: Khảng cách từ điểm M(-1;2) đến đường thẳng 4x – 3y +1 = 0 là:
A.	B.	C.	D. 9
Câu 21: Trong mpOxy, chọn lựa nào sau đây Đúng:
A. B. => =(1;-3) 
C. => M(2;1) D. M(0;x)Ox, N(y;0) Oy
Câu 22: Trong mp Oxy choM (0;2), N(1;-4).Tọa độ điểm P để OPMN là hình bình hành là:
(-1;6) B.(1;-6) C.(1;-2) D.(-1;2)
Câu 23:Cho đường thẳng (d) có pttq: -2x+y-3= 0 khi đó:
A. (d) Có một VTPT (-2;1) và một VTCP (1;2)
B. Phương trình y=2x+3 cũng là pttq của(d)
C. (d) có hệ số góc bằng -2 
D. (d)đi qua điểm (0;-3) 
Câu 24: Đường thẳng(d’) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (d):-2x+y-3=0 có pttq:
 A. x+2y=0 B. -2x+y=0 C. y=2x D.y= -x
Câu 25:Cho đường thẳng (d) có ptts: chọn câu sai
A. (d)đi qua điểm(1;0) và có VTCP(-3;1) 
B. (d)đi qua điểm(1;0) và có VTPT(-3;1) 
C. (d)có pttq: x+3y-1=0
D. M(d) thì M có tọa độ (1-3t;t)
Câu 26: Phương trình chính tắc của đường thẳng MN với M(-2;5), N(1;0) là:
A. B. C. D.
Câu 27: Giá trị m để đường thẳng (d):-2x+y-3=0 ssong (dm):m2x-2y+8-m=0 là:
A. -2 B.2 C. D. Không có m 
Câu 28: Nếu tam giác MNP có cosM=-1/2 thì góc giữa hai đường thẳng MN,MP là:
A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500
Câu 29: Khoảng cách từ N(1;0) đến đường thẳng (d): -2x+y-3=0 bằng:
A. B.- C.1 D.-1
Câu 30: Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là:
A. B. C. D.
Câu 31: Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0 Phương trình nào sau đây cũng là pt của đường thẳng (d)?
A.	B.	C.	C.	
Câu 32: Trong mpOxy ,cho tam giác MNP có M(1;2) ,N(3;1) ,P(5;4) .Phương trình tổng quát của đường cao MH là
A.2x+3y+8=0	 B.3x+2y-7=0	C.2x+3y-8=0	D.3x-2y+1=0 	
Câu 33:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A.(2;4)	B.(2;0)	C.(0;4)	D.(0;2) 
Câu 34:Trong mpOxy ,cho ba điểm M(1;2),N(4;-2),p(-5;10).Điểm P chia đoạn thẳng 
MN theo tỉ số là 
A.	B.- 	C. 	D.- 
Câu 35:Trong mpOxy ,đường thẳng đi qua hai điểm M(0;2)và N(3;0) có phương trình là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 36:Trong mp Oxy cho điểm M(-1;2)và đường thẳng d: .Đường thẳng đi qua M và song song với d có phương trình là
A. 	B.x+2y+1=0	C. 	D. 
Câu 37: Trong mp Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+y2-4x+2y+xy+4=0 B. x2-y2-8x-2y+8=0
C. 2x2+2y2-16x+4y+35=0 D. x2+y2+x-y-1=0
Câu 38:Trong mp Oxy , đường tròn có
A. Tâm và bán kính B. Tâm và bán kính 
C. Tâm và bán kính D. Tâm và bán kính 
Câu 39: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): .Đường thẳng d đi qua điểm I(1;2) cắt (C ) tại hai điểm M ,N .Độ dài MN bằng 
A.1 B.2 C.3 D.6 
Câu 40:Cho =5-, =2.Chọn đáp án SAI:
=(5;-1), =(0;2) B. =(1;0), =(0;1) 
C. cos(,)>0 D. 
Câu 41: Cho A(0;-3), = 4.Gọi G,C,S là trọng tâm;chu vi; diện tích OAB. 
Chọn câu đúng:
A. G(4/3;-1) , C=12, S=6 C. G(4/3;-1), C=6, S= 12 
B. G(4;-3), C=12, S=-6 D. G(-1;4/3), C=12, S=12
Câu 42: Cho A(0;3),B(4;2). Điểm D thỏa :, tọa độ D là:
A.(8;-2) B.(-8;2) C.(-3;3) D.(2;)
Câu 43: Cho M(2;0), N(2;2), P(-1;3) là trung điểm các cạnh BC,CA,AB của 
 ABC.Tọa độ B là:
A.(1;1) B.(-1;1) C.(-1;1) D.đáp số khác
Câu 44: Chọn đúng.Điểm đối xứng của A(2;-1) 
A. qua gốc tọa độ O là (-1;2) C. qua trục tung là (2;1) 
B. qua trục hoành là (-2;-1) D. qua đường phân giác thứ nhất là (-1;2) 
Câu 45: Cho M(m;-2), N(9;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là :
A.-33 B.-32 C.-23 D. -22
Câu 46: Cho A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). Số đo góc B tam giác ABC là: 
A.450 B.600 C.1200 D.1350
Câu 47: Cho A(2;3), B(9;4) ,C(5;x). Giá trị x để ABC vuông tại C là :
chỉ x=0 B. x=0 hay x=7 
C. chỉ x=7 D.Đáp số khác
Câu 48: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là:
A(4;12),B(4;6) B.A(-4;-12),B(6;4) 
C. A(-4;12),B(6;4) D. A(4;-12),B(-6;4) 
Câu 49: Cho A(5;4), B(3;-2), M di động trên Oy, nhỏ nhất khi M có tọa độ:
A. (0;1) B.(1;0) C. (8;2) D. đáp số khác
Câu 50: Cho đường thẳng (d) có phương trình:x-4y+3=0(1).Chọn đáp án SAI:
A. (d) có VTPT là (1;-4) B. (d) có VTCP là (1;-4) 
C.(d) qua điểm(1;1) D. (d) qua điểm(3;0) 
Câu 51: Đường thẳng (d) qua A(1;-2) và song song với đường thẳng(d’):x+y-2007=0. 
Phương trình nào sau đây không là ptrình (d):
x+y+1=0 B. 
C. D.y= -x-1
Câu 52: ChoABO với A(0;-2), B(2;2).Chọn CÂU SAI:
A.Trung trực của AB có pttq:x+2y-1=0
B. Cạnh AB của ABO có ptct:
C.Trung tuyến AM của ABO có ptts:
D. Đường cao OH của ABO có ptrình: y= -2x 
Câu 53: Cho A(0;4), B(3;2), N di động trên Ox, chu vi ABN nhỏ nhất khi N có tọa
độ: 
A.(3;6) B.(2;0) C.(0;2) D. đáp số khác
Câu 54: Cho đthẳng (d): x-2y-4=0 và A(2;0), B(0;1). Tọa độ M trên (d) thỏa 
lớn nhất là:
A.(3;-1/2) B.(2;-1) C.(-3;1/2) D.(1;1/2)
Câu 55:Trực tâm tam giác OAB với A(;0) và B(;-3) có tọa độ:
A.(/3;-1) B.( ;0) C.(0;0) D. Đáp số khác
Câu 56: Cho A(-1;0), B(1;0), C(3;2). Tâm đường tròn ngoại tiếpABC có tọa độ:
A.(0;3) B.(3;0) C.(1;2/3) D.đáp số khác
Câu 57: Cho tam giác ABC có A(2;6), B(-3;-4),C(5;0). Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là :
A.(-2;1) B.(1;-2) C.(1;2) D.(2;1)
Câu 58: Số đường thẳng đi qua A(1;0) và chắn trên 2 trục tọa độ tam giác có diện tích 
bằng 2 là:
A. 0 B. 1 C.2 D.3 
Câu 59: Cho A,B,C không thẳng hàng,số đường thẳng đi qua A cách đều B vàC là:
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Câu 60: Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, 
(d’): 3x+4y-5=0,A(2;1). Diện tích hcn ABCD bằng
A.1 B.2 C. 3 D.4
Câu 61: Cho A(2;2) ,B(-1;-1) đường thẳng (d):x-2y+8=0. Tìm điểm C trên (d) có tung độ âm sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 18:
A.(16;-4) B.(-16;-4) C.(-48;-20) D. Đáp số khác
Câu 62: Góc giữa hai đường thẳng (d):x-2y-2008=0 và(d’):
A.450 B.600 C.1200 D.1350
Câu 63:Vị trí tương đối của (d): x-3y-1=0 và(d’):là:
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng D. Đáp số khác
Câu 64: Giá trị m để (d):mx+y-1=0 trùng (d’): 3x+(m-2)y+3=0 là:
A. m=3 B. m=-1 C. m=-1 hoặc m=3 D. không có
Câu 65: Cho 3 đường thẳng: (d1):2x-y+4=0, (d2):2x+y+4=0,(d3): ax-(2a-1)y+2=0. 
Giá trị a để 3 đường thẳng này đồng quy là:
A.a=0 B. a=1 C.a= -1 D.a=1
Câu 66: Phương trình nào sau đây không là pt đường tròn:
x2+y2 +2x+2y+10=0 B.3x2+3y2-x=0 
C.(x+2)2+y2= D.x2+y2= 0.1 
Câu 67: Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình:
x2+y2=1 B. x2+y2= -10 
C. x2+y2= D.x2+y2=10 
Câu 68: Cho (d):2x-y+5=0. Chọn câu sai
Hình chiếu của gốc tọa độ O trên (d) là điểm H(-2;1)
Điểm đối xứng của O qua (d) là điểm O’(-4;2)
Đối xứng của đường tròn (C):x2+y2=1 qua (d) là đtròn (C’):(x+4)2+(y-2)2=1
Đối xứng của (d) qua O là (d’):-2x+y-5=0
Câu 69: Đường tròn (C) có tâm I(1;3) tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’):
 x2+y2-2x+2y-2=0.Bán kính của (C) là:
A. 1 B.2 C.6 D.14
Câu 70: Cho đường tròn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai:
Tiếp tuyến tại A(0;-1) có phương trình:y+1=0
Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) có phương trình là :x=1 và y= -1
Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0
Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C).
Câu 71: Cho đường tròn (C): (x-1)2+(y+3)2=9 và A(2;1). Hai ttuyến vẽ từ A đến (C) 
tiếp xúc với (C) tại T1,T2. Đường thẳng T1T2 có ptrình:
x-4y-2=0 B.x+4y+2=0 
C.x-4y+2=0 D.3x+4y+4=0
Câu 72: Cho (E): 9x2+16y2-144=0. Tìm câu SAI:
A. Diện tích hcncs bằng 48 Đvdt C. Tâm sai bằng /4
B. Tiêu cự bằng 2 D. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 16/
Câu 73: (E) có ptrình một tiệm cận là y= -1/2x, các bán kính qua tiêu của M trên (E) 
lần lượt là 1 và 7.Ptct của (E) là:
 B. 
C. D. 
Câu 74: Cho (E):. Giá trị n để đường thẳng (d): nx-8=0 tiếp xúc với (E) là:
A. n=2 B. chỉ n=2 C. chỉ n=-2 D. n=-1/2
Câu 75: Cho (E): x2+9y2=9. Chọn câu SAI:
Phương trình tiếp tuyến của (E) tại đỉnh A1(-3;0) là:x= -3
Phương trình tiếp tuyến của (E) vuông góc với (d):x-y=0 là: x+y=0
Có duy nhất 1 phương trình tiếp tuyến của (E) qua điểm K(3;-2) là : y= -1/4x-5/4
Có 2 phương trình tiếp tuyến của (E) qua điếm K(3;-2)
Câu 76: Cho A(-2;-1),B(3;4), M(m;0). Giá trị m để MA2+MB2 đạt GTNN là:
A. -1/2 B. 0 C.1 D.1/2
Câu 77: Tìm giá trị k để hpt sau có 2 nghiệm phân biệt (x1;y1), (x2;y2) sao cho (x1-x2)2+(y1-y2)2 đạt giá trị lớn nhất:
A.-1 B.0 C.1/2 D. không có
Câu 78: Giá trị m để hpt sau có nghiệm::
A. m=1 B. m D. Đáp số khác
Câu 79: Cho (E): . M,N di động trên Ox,Oy sao cho đường thẳng MN luôn 
tiếp xúc với (E). Đoạn MN có độ dài ngắn nhất là:
A.7 B.14 C.49 D.Đáp số khác

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_KT_1_TIET_CHUONG_1.docx