Ngày giảng: 8A: ..../ 4 / 2016; Sĩ số:...../35. 8B: ..../ 4 / 2016; Sĩ số:...../35. Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III 1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Hình học) sau khi học xong chương III, cụ thể: a. Kiến thức : - HS nắm chắc định lý Ta lét, ĐL Ta lét đảo, hệ quả của định lý Ta lét; tính chất đường phân giác của tam giác và các trường hợp đồng dạng của tam giác. - HS ghi nhớ các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. b. Kỹ năng : - Vận dụng được kiến thức đã nêu trên vào tính độ dài các đoạn thẳng, tỉ số đồng dạng, tỉ số diện tích cảu hai tam giác đồng dạng và chứng minh hai tam giác đồng dạng. c. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài. 2. Hình thức ra đề kiểm tra: - Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lý Talét Xác định tỉ số 2 đoạn thẳng; chọn được tỉ lệ thức đúng; HQ ĐL Ta lét Talet Thuận (HQ) tìm x,y Số câu Số điểm 1 (C1,2,3) 1,5 1(C7) 2 4 3,5 35% Tính chất đường phân giác Tỉ sổ 2 đường phân giác. Vẽ hình Tỉ lệ thức àtìm độ dài Số câu Số điểm 1( 8a) 1 0,5 (b) 1,5 2 3 25% Tam giác đồng dạng Xác định được tỉ số diện tích qua tỉ số đồng dạng; ĐK đủ để hai tam giác đồng dạng. CM đồng dạng àtỉ số diện tích Số câu Số điểm 3 (C 4,5,6) 1,5 1(8c) 2 4 3,5 35% T.Số câu T.Số điểm 6 3 2 1,0 3 1,5 2 3,5 2 2,5 10 10,0 4. Đề kiểm tra: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho biết . Khi đó ? A. . B.. C. . D. cm. Câu 2: Cho êABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: A. B. . C. . D. . Câu 3: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ (....): “Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh.....với ba cạnh của tam giác đã cho” A. Bằng. B. Tỉ lệ C. Tương ứng tỉ lệ. C. Tương ứng. Câu 4: Cho êA’B’C’ và êABC có . Để êA’B’C’êABC cần thêm điều kiện: A. B. . C. . D. . Câu 5: Cho êMNP và êABC có ; . Ta có: A. êMNPêABC B.êMPN êABC C.êMPN êACB D.êPMN êABC Câu 6: Giả sử êADEêABC có tỉ số đồng dạng k = . Kí hiệu S là diện tích của tam giác. Vậy tỉ số: bằng: A. . B. C. 4. D. B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7: (2đ) Cho hình vẽ, hãy tính x và y. Câu 8 (5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a. Tính ? b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính 5. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan: 3đ. Mỗi ý đúng được 0,5 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C A B D B. Tự luận: 7đ Câu Đáp án Điểm 8A 8B 7 *Tính x: Vì DE//BC nên theo định lý Ta lét ta có: (cm) * Tính y: Vì DE//BC nên theo hệ quả của định lý Ta lét ta có: (cm) 0,5 0,5 1 0,75 0,5 1,25 8 0,5 0,5 a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: 0,75 0,75 0,75 0,75 b. Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100 BC= 10cm Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm 0,5 0,25 0,5 0,25 1 Không làm (tính DB và DC) c. Xét DAHB và DCHA có: Vậy DAHBDCHA (g-g ) (0,50điểm) (0,50điểm) Vì DAHBDCHA nên ta có: (0,50 điểm) 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 5. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra: GV: Phát đề kiểm tra cho HS làm bài b. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra: c. Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài Hình hộp chữ nhật.
Tài liệu đính kèm: