Thi thử vòng 02 – 2017 cấp quận – huyện môn thi: Hóa (khối THCS)

pdf 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 954Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử vòng 02 – 2017 cấp quận – huyện môn thi: Hóa (khối THCS)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử vòng 02 – 2017 cấp quận – huyện môn thi: Hóa (khối THCS)
[THI THỬ HSG HÓA 9 VÒNG 02 QUẬN HUYỆN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Mọi chiến thắng đều cần sự chuẩn bị kĩ lưỡng Page 1 
THI THỬ VÒNG 02 – 2017 
CẤP QUẬN – HUYỆN 
(Đề thi có 03 trang) 
Kiểm duyệt đề: Thầy Đỗ Kiên 
MÔN THI: HÓA (KHỐI THCS) 
Ngày thi: 06/09/2016 
Thời gian làm bài: 150 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
Câu I: (3,0 điểm) 
1.1. ung n ng ỗn p u g trong 2 dư sau p n ng t u đư c c t rắn o v o 
dung dịc H2SO4 đ c n ng dư t u đư c dung dịc v k t c d ng v i dung dịc 
 H t u đư c dung dịc ung dịc v a t c d ng v i a l2 v a t c d ng v i a H 
 c địn t n p ần c c c t c trong iết c c p ư ng tr n p n ng y ra 
trong t ng iệm tr n 
Hướng dẫn 
2 2 4
2
4
2 4
2 3 3
2
3 2 3 2 3
dd
:
( , )
O H SO
BaCl
KOH
NaOH
CuSO
B
Ag SOCu CuO
A
Ag Ag K SO BaSO
C SO ddD
KHSO K SO Na SO
 





 
  
   
  

1.2. Có 6 lọ dung dịch m t nhãn, mỗi lọ không theo th tự ch a một trong các dung dịch sau: 
KCl, Al(NO3)3, NaOH, MgSO4, ZnCl2, AgNO3. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nh t, hãy 
nhận biết các lọ dung dịch trên. Nêu hiện tư ng và viết c c p ư ng tr n p n ng x y ra (nếu 
có) 
Hướng dẫn 
3
32
3 3
3 33 3 4 3 3( )
2 3 2 2
4 2
3
: trang
:
AgNO : kht
( ) : kht, ( ) , ( )
: sau tan
, , ZnCl : trang
: ( ) trang
:
AgNO
AgNOBa OH
KCl KCl AgCl
kht
AgNO
Al NOKCl Al NO MgSO Al NO
trang
NaOH ZnCl AgNO ZnCl AgCl
MgSO Mg OH
AgNO Ag





 
   


 2 (nau den)O



Ghi chú: kht (không hiện tư ng) 
Câu II: (4,0 điểm) 
2.1. Cho các hóa ch t: HCl, Fe, FeS, KClO3 và các thiết bị úc t c c đủ. Hãy viết c c p ư ng 
trình hóa học điều chế 5 ch t khí khác n au (g i rõ điều kiện ph n ng nếu có) 
Hướng dẫn 
 KClO3 
0t KCl + 1,5O2↑ 
 Fe + 2H l → Fe l2 + H2↑ 
 FeS + 2H l → Fe l2 + H2S↑ 
 KClO3 + 6H l → l + 3 l2↑ + 3H2O 
[THI THỬ HSG HÓA 9 VÒNG 02 QUẬN HUYỆN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Mọi chiến thắng đều cần sự chuẩn bị kĩ lưỡng Page 2 
 4FeS + 7O2 
0t 2Fe2O3 + 4SO2↑ 
2.2. Cho chuỗi biến hóa sau: 
 Biết: A, B, C, D là các h p ch t vô c của canxi (Ca) 
Trong D, canxi chiếm 62,5% về khối lư ng. 
Tìm công th c các ch t A, B, C, D phù h p v i s đồ trên và viết c c p ư ng tr n p n ng. 
Hướng dẫn 
D : CaC2 / A : Ca(OH)2 / B : Ca(HCO3)2 / C : CaO 
2.3. Dung dịch A ch a CuSO4 8% và (NH4)2SO4 6,6%. Cho 15,07 gam Ba vào 100gam dung 
dịch A, sau ph n ng t u đư c dung dịch B, khí C và kết tủa D. Tính nồng độ phần trăm c t 
tan trong dung dịch B. 
Hướng dẫn 
4
4
20,11
4 2 4
3
: 0,1
: 0,05
( ) : 0,05
( ) : 0,05
: 0,1
Ba
mol
BaSO
CuSO
Cu OH
NH SO
NH



 


Pt: Ba + H2 → a( H)2 + H2↑ 
 CuSO4 + Ba(OH)2 → aS 4↓ + Cu(OH)2↓ 
 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → aS 4 + 2NH3↑ + 2H2O 
→ n a( H)2 dư = 0 01 ( T T a) 
→ mdd sau p = mcác ch t tham gia – m(↓+↑) = m + m a – [mH2 + mNH3 + mBaSO4 + mCu(OH)2] 
 mdd sau p = 100 + 15,07 – (0,11.2 + 0,1.17+233.0,1+98.0,05) = 84,95g 
→ C% Ba(OH)2 dư = 2,01% 
Câu III: (4,0 điểm) 
3.1. Cho t t dung dịch NaOH 1,5M vào ống nghiệm ch a 1 lít dung dịch AlCl3, thực nghiệm 
t u đư c lư ng kết tủa đư c biểu diễn dư i đồ thị sau: 
[THI THỬ HSG HÓA 9 VÒNG 02 QUẬN HUYỆN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Mọi chiến thắng đều cần sự chuẩn bị kĩ lưỡng Page 3 
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch AlCl3 ban đầu 
b) Tính nồng độ mol/l của ch t tan tại thời điểm thể tích của dung dịch NaOH là 240 ml 
Hướng dẫn 
a) 
3 3dd ( ) 3 ( )
(100;3,9)
( ; ) : 0,1 0,1
(200;7,8)
NaOH Al OH M AlClV m nAlCl mol C M

   

b) (240 ;3 12) → n l( H)3 = 0 04 → T T l : nNaAlO2 = 0,1 – 0,04 = 0,06 
→ CM (NaAlO2) = 0,0484M 
3.2. Ở 90oC có 540 gam dung dịch CuSO4 bão hòa. Làm lạnh dung dịch xuống còn 15
o
C. Hỏi 
có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch trong quá trình làm lạnh. Biết 
độ tan 
4CuSO
S (90
o
C) = 80 gam và 
4CuSO
S (15
o
C) = 25 gam. 
Hướng dẫn 
Gi sử số mol CuSO4.5H2O là: a (mol) 
Nhiệt độ Khối lư ng dung dịch Khối lư ng ch t tan (CuSO4) 
90
0
C 
180g 80g 
540g  240g 
15
0
C 
125g 25g 
540 – 250a  240 – 160a 
→ (540 – 250a).25 = 125.(240 – 160a) → a = 1 2 → m uS 4.5H2O = 300g 
3.3. Trong dân gian k i gia đ n c người bị c m gi ông b c úng ta t ường dùng c c đồ vật 
bằng bạc n ư t a ay đồng tiền để cạo gió. Trong quá trình cạo l n ư ng sống của người bị 
c m gió thì các vật d ng bằng bạc bị m đen lại. Dựa vào hiểu biết của mình, em hãy gi i 
thích hiện tư ng trên bằng c sở hóa học. Viết p ư ng tr n a ọc x y ra. 
Hướng dẫn 
 ông k t ường bị n iễm bẩn k H2S, vật d ng bằng g bị a m u đen l do c p n ng: 
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S +2H2O 
 gười bện (trúng gi ) sẽ t i ra n iều k H2S qua lỗ c ân lông k i dùng d ng c bằng g 
c t tr n da l m c o lỗ c ân lông t o ng n để k H2S t o t ra dễ d ng l m người bện 
dễ c ịu g tiếp úc v i k n y v v i o i sẽ bị a đen t eo p n ng trên. 
Qua b i n y ọc sin t y đư c rằng H2S l một k độc nếu m lư ng H2S đi v o c t ể quá 
m c sẽ gây tử vong v k i đi v o m u m u a đen do tạo ra FeS l m c o emoglobin của 
m u c a ion Fe2+ bị p ủy 
H2S + Fe
2+ 
(trong hemoglobin) -----> FeS + 2H
+ 
Câu IV : (4,0 điểm) 
4.1. Cho a gam hỗn h p A gồm: Ba, Al, Fe tác d ng v i nư c dư t u đư c 8,96 lít khí H2. Nếu 
l y 2a gam hỗn h p A tác d ng v i dung dịc a H dư t u đư c 24,64 lít khí H2. Nếu l y 4a 
gam hỗn h p A tác d ng v i dung dịch HCl v a đủ t u đư c 67,2 lít khí H2. Biết các thể tích 
k đo ở đktc t n a và phần trăm về khối lư ng của t ng kim loại trong A. 
Hướng dẫn 
Pt: Ba + H2 → a( H)2 + H2 
 Ba(OH)2 + 2Al + 2H2 → a( l 2)2 + 3H2 
[THI THỬ HSG HÓA 9 VÒNG 02 QUẬN HUYỆN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Mọi chiến thắng đều cần sự chuẩn bị kĩ lưỡng Page 4 
2
2
2
33
( ) : 0,4 0,1: 0,1
: 41,51%
: 2a( ) : 1,1 2x 2.1,5 1,1 0,3
% : 24,55%
e : 0,24a( ) : 3 4x 4.1,5 4z 3
e : 33,94%
a g
a g nH xBa x x
Ba
Al y g nH y y
C Al
F z zg nH y
F

    
  
         
        
4.2. Dung dịch A ch a a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2, thực hiện các thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: thêm c mol Zn vào dung dịch A, sau ph n ng t u đư c dung dịch có 3 muối. 
Thí nghiệm 2: thêm 2,5c mol Zn vào dung dịch A, sau ph n ng t u đư c dung dịch có 2 
muối. 
Thí nghiệm 3: thêm 3,75c mol Zn vào dung dịch A, sau ph n ng t u đư c dung dịch có 1 
muối. 
Hãy tìm mối quan hệ giữa a, b, c trong t ng thí nghiệm trên? 
Hướng dẫn 
Pt: Zn + 2AgNO3 → Zn( 3)2 + 2Ag↓ 
 0 5a ← a 
 Zn + Cu(NO3)2 → Zn( 3)2 + u↓ 
 b ← b 
TN1: Zn hết và dung dịch ch a 3 muối là: AgNO3 dư, Cu(NO3)2 nguyên, Zn(NO3)2 
→ c < 0,5a 
TN2: Zn hết và dung dịch ch a 2 muối là: Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư 
→ 0 5a ≤ 2,5c < 0,5a + b → a ≤ 5c < a + 2b 
TN3: Zn dư v dung dịch chỉ ch a muôi: Zn(NO3)2 
→ 0 5a + b ≤ 3,75c → a + 2b ≤ 7,5c 
Câu V: (5,0 điểm) 
5.1. Một hỗn h p ch a Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn h p trên bằng dung dịch HCl 
dư t k ối lư ng H2 thoát ra bằng 1,00% khối lư ng hỗn h p đem t ng iệm. Nếu khử a gam 
hỗn h p trên bằng H2 dư t t u đư c khối lư ng nư c bằng 21,15% khối lư ng hỗn h p đem 
thí nghiệm c định phần trăm về khối lư ng mỗi ch t có trong a gam hỗn h p trên. 
Hướng dẫn 
Bài toán cho dữ kiện đều ở dạng tư ng đối (%) nên không m t tính tổng quát, ta hoàn toàn có 
thể chọn số mol 1 ch t b t kì. Chọn: nH2 = 1 → mH2 = 2 → a = 200g 
0
2
2
,
2
2 3
e :
:1( )
e :
: 2,35( )
e :
HCl
H t
F x
H mol
F O y
H O mol
F O z







2
2 ( )
2 3
1 1 1 : 28%
2,35 3 2,35 1 % : 36%
0,45 : 36%200 56 72 160 200
Oxit
nH x x Fe
nH O nO y z y C FeO
z Fe Oa g x y z
    
 
        
       
5.2. Hòa tan o n to n m gam ỗn p gồm Fe v kim loại (c a trị k ông đổi) v o 
lư ng dư dung dịc H l sau p n ng o n to n t u đư c 13 44 l t H2 (đktc) M t k c đem 
1,5a gam X t c d ng ết v i dung dịc H 3 (loãng dư) đến k i p n ng kết t úc t u đư c 
[THI THỬ HSG HÓA 9 VÒNG 02 QUẬN HUYỆN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Mọi chiến thắng đều cần sự chuẩn bị kĩ lưỡng Page 5 
11 2 l t ỗn p k Y gồm v 2 c tỉ lệ mol bằng 7/3 iết c c p n ng y ra o n 
toàn. T m kim loại v c địn tỉ lệ mol của Fe v kim loại 
Hướng dẫn 
Gi sử a trị của l : n (n  N
*
) 
 ễ d ng t n đư c: n = 0 35 v n 2O = 0,15 → ne n ận = 3nNO + 8nN2O = 2,25 
* ếu k ông p n ng v i H l 
→ nFe = 0,6 → 1,5a(g) X thì có: nFe = 0,9 → ne cho > 3nFe = 2,7 
Mà: ne n ận = 2,25 → vô lí → p n ng v i H l 
2
2
( ) : 0,6 0,5 0,6
0,3
: 0,35
1,5a( ) mol e: 1,5.3x 1,5. 3.0,35 8.0,15 0,6 9 (27)
: 0,15
5,4
e : 28 : 9 56x : Ay 28 : 9
a g nH x ny
x
nNO
g BT ny ny A n Al
nN O
Ay
mF mA
   

 
          
     
→ Tỉ lệ mol (Fe : l) = 3 : 2 
5.3. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn h p NaNO3; Cu(NO3)2. Hỗn h p k t o t ra đư c 
dẫn v o nư c dư t t y c 1 12 l t k (đktc) k ông bị h p th (lư ng O2 o tan k ông đ ng 
kể). Khối lư ng Cu(NO3)2 trong hỗn h p ban đâu l : 
Hướng dẫn 
Pt: NaNO3 → a 2 + 0,5O2 
 → 0,5x 
 Cu(NO3)2 → u + 2 2 + 0,5O2 
 y→ 2y 0,5y 
 2NO2 + 0,5O2 + H2 → 2H 3 
 2y→ 0 5y 
Vậy: 0 5 = 0 05 → = 0 1 → mCu(NO3)2 = 18,8(g) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_thi_thu_HSG_2017_lan_2.pdf