Thi thử THPT Lần 1 tháng 11 năm 2015 thời gian 90 phút môn vật lý

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử THPT Lần 1 tháng 11 năm 2015 thời gian 90 phút môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử THPT Lần 1 tháng 11 năm 2015 thời gian 90 phút môn vật lý
THI THỬ THPTQG LẦN 1 THÁNG 11 NĂM 2015
Thời gian 90 phút
Câu 1: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.	B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.	D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 2: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là: A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB	 D. 89 dB
Câu 3: Một chiếc loa phóng thanh có công suất phát âm là 50w. Khi loa mở hết công suất thì mức cường độ âm tại một điểm cách loa 10 m là bao nhiêu. Cho cường độ âm chuẩn là A.189dB B. 159dB C. 150dB D. 106dB
Câu 4: Mức cường độ âm gây ra tại điểm M cách nguồn âm là 5 m là 70dB. Tính công suất của nguồn âm. Cho cường độ âm chuẩn là A. P =3.10-3w B. P =4,2.10-3w C. P =3, 14.10-3w D. P =5.10-3w
Câu 5: Một sợi dây phát ra một âm cơ bản có tần số 4,50KHz. Tần số của họa âm bậc 3 là:
 A. f3 = 13,50KHz B. f3 =12,50KHz; C. f3 =90KHz D. f3= 18KHz 
Câu 6: Một âm 60dB có cường độ lớn gấp bao nhiêu lần âm 40dB? 
 A.120 lần B. 60 lần C. 120 lần D. 100 lần
Câu 7: Một dây đàn hai đầu cố định có chiều dài l = 0,25 m, vận tốc truyền âm là V = 4m/s. Xác định âm cơ bản và họa âm bậc 5 mà dây đàn phát ra? 
 A.Tần số âm cơ bản là 8Hz, họa âm bậc 5 là 40Hz 
 B. Tần số âm cơ bản la 10Hz, họa âm bậc 5 là 50Hz
 C. Tần số âm cơ bản la 4Hz, họa âm bậc 5 là 20Hz 
 D. Tần số âm cơ bản la 6Hz, họa âm bậc 5 là 24 Hz
Câu 8: Tai người có cảm giác được âm nào sau đây?
A. âm có tần số 14Hz B. âm có tần số 30KHz; C. âm có chu kì 0,02.10-3 s ; D. âm có chu kì 0,1.10-3 s
Câu 9: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 80dB	B. 70dB	C. 60dB	D. 90dB
Câu 10: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng.
A. I + 100I0	B. 100 I	C. 100I0	D. 20I
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm, sóng hạ âm, sóng siêu âm:
A. Có bản chất giống nhau. B. Có tần số khác nhau
C. Môi trường càng đàn hồi thì chúng truyền âm càng tốt. D. Đều có khả năng gây cảm giác âm lên tai con người.
Câu 12: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
	A. 75cm/s.	B. 80cm/s.	C. 70cm/s.	D. 72cm/s.
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
	B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
	D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
	A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
	B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
	C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
	D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 15: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
	B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
	D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
	C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
	A. Biên độ dao động giảm dần.	
 B. Cơ năng dao động giảm dần.
	C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
	D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 18: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
	A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
	B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
	C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
	D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. 
Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
	A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
	B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
	C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
Câu 20: Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc a0 ( a £ 100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc a thì tốc độ của con lắc là
	A. v = .	B. v = .
	C. v = .	D. v = .
Câu 21: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu?
	A. Li độ và gia tốc.	B. Chu kỳ và vận tốc.
	C. Vận tốc và tần số góc.	D. Biên độ và pha ban đầu.
Câu 22: Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ?
	A. Ba lần	B. Hai lần	C. Bốn lần	D. Sáu lần
Câu 23: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Tìm hệ thức liên hệ giữa A và .
	A. = 2πA/3.	B. = 2πA.	C. = 3πA/4.	D. = 3πA/2.
Câu 24: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
	A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
	B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
	C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
	D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 25: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
 A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.	 
 B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
 C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
 D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
Câu 26: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu?
A. 4L; 4L/3.	B. 2L, L.	C. 4L, 2L.	D. L/2, L/4.
Câu 27: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, một đầu hở, đầu kia kín là bao nhiêu?
A. 4L; 4L/3.	B. 2L, L.	C. L, L/2.	D. 4L/3, 2L.	
Câu 28:Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:
A. sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.
B. sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ.
C. sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng.	
D. Cả A, B,C đều đúng.
Câu 29 : Sóng dừng là
A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.	B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
A. i	B. 	C. 	D. cả A, B, C
Câu 31:Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau,hãy chọn công thức sai :
A.E = ; 	B.U = ; 	C.I = ;	D.f=
Câu 32: Khi cho dòng điện xoay chiều i =I0 cos ωt (A) = I2 cos ωt (A) qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên điện trở sau một chu kì là
A . P = Ri2 	B . P = R 	C. P = R2I	D. P = RI2
Câu 33: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một điện trở thuần R trong thời gian t khá lớn () thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: (Thầy Chu Văn Biên) Trong 1 thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên theo phương thẳng đứng. Nếu tại thời điểm t con lắc:
qua VTCB thì biên độ sẽ tăng lên
ở vị trí biên trên thì biên độ sẽ giảm đi
ở vị trí biên dưới thì biên độ sẽ tăng lên
qua VTCB thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
Câu 35: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
	A. (A)	B. (A)	
	C. (A)	D. (A)
Câu 36: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
	A. 2,4.10-3 Wb.	B. 1,2.10-3Wb.	C. 4,8.10-3Wb.	D. 0,6.10-3Wb. 
Câu 37: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
	A. 7 cm.	B. 11 cm.	C. 17 cm.	D. 23 cm.
Câu 38: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Dt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Dt gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 8,12s.	B. 2,36s.	C. 7,20s.	D. 0,45s.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là : 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. .W B. 0,32W	C. 0,5W	D. 0,4W
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là 
	A. 5 cm.	B. 4 cm.	C. 10 cm.	D. 8 cm.
Câu 43: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
	A. 0,59 m/s.	B. 3,41 m/s.	C. 2,87 m/s.	D. 0,50 m/s.
Câu 45: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
	A. 6 cm	B. 12 cm	C. 8 cm	D. 10 cm
Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
	A. 3015 s.	B. 6030 s.	C. 3016 s.	D. 6031 s.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
	A. 26,12 cm/s.	B. 7,32 cm/s.	C. 14,64 cm/s.	D. 21,96 cm/s
Câu 48. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là
A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 9 cm.	B. 11 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Câu 50: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
	A. 1,1 cm.	B. 3,4 cm.	C. 2,5 cm.	D. 2,0 cm.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_CHAT_LUONG_12A0.doc