145 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12

docx 28 trang Người đăng dothuong Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "145 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
145 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12
DAO ĐỘNG CƠ
A – Bài tập 1:
Câu 3.Chọn các câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. 
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
Câu 4.Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đường hipebol.	B. Đường elíp.	C. Đường parabol.	D. Đường tròn.
Câu 5.Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây?
A. Đường elip.	 B. Một phần đường hypebol. C. Đường tròn.	D. Một phần đường parabol.
Câu 6.Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là
A. một đường cong khác.	B. đường elip. C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.	D. đường parabol.
Câu 7.Chọn hai phương án đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với chiều chuyển động.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 8.Chọn các phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
C, Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. 
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 9.Các phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?
A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi.
B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ của chất điểm.
Câu 10.Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn các phương án SAI. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.	B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A. C. T/2 là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D.T/4 không thể lớn hơn A. 
Câu 11.Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng không.	B. có độ lớn cực đại. 	C. có độ lớn cực tiểu.	D. đổi chiều.
Câu 12.Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
Câu 13.Tìm các kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần.
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 14.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là	A. T/2.	B. T.	C. T/4.	D. T/3.
 Câu 15.Các phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 16.Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 17.Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A.tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.	B.tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.	D. giảm đi.
Câu 18.Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì 
Câu 20.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là:
A. T/6	B. T/4	C. T/3	D. T/2
Câu 21.Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là
A. A/2.	B. 2A.	C. A.	D. A/4.
Câu 23.Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng 
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.	
Câu 24.Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinwt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 25.Cơ năng của một vật dao động điều hòa
tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 26.Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. 
thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 27.Khi một vật dao động điều hòa thì
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 28.Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/2.	B. T/8.	C. T/6.	D. T/4.
Câu 29.Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 30.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 31.Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 32.Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần.	D. chậm dần
Câu 33.Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 36.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
 Câu 38.Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
tăng vì chu kì dao động giảm.
tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường
Câu 41.Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
Câu 42.Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là
sai?
Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Câu 43.Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì
A. biên độ dao động giảm.	B. biên độ dao động không thay đổi. 
C. lực căng dây giảm.	D. biên độ dao động tăng.
Câu 44.Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
vận tốc của vật dao động cực tiểu.
lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Câu 45.Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
với tần số bằng tần số dao động riêng. 
mà ngoại lực vẫn tác dụng.
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 46.Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén. C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
Câu 47.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 48.Các phát biểu nào sau đây không đúng?
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
Câu 49.Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0 (f< f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định?
Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
Với cùng biên độ của ngoại lực và f1 < f2 < f0 thì khi f = f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2.
Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.
Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0.
Câu 50.Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.	B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.	D. lực ma sát của môi trường.
Câu 51.Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.	
tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 52.Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN
A. bằng 2Acosφ.	B. giảm dần từ 2A về 0.
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.	D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 53: Chọn phát biểu đúng
Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng.
Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.
Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Câu 54.Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
làm mất lực cản của môi trường.
tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động
kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hản.
truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
Câu 55.Con lắc lò xo treo ở trần một xe lăn, đang thực hiện dao động điều hoà. Cho xe lăn chuyển động xuống một dốc nhẵn, nghiêng góc a so với phương ngang, bỏ qua mọi lực cản thì
con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động.
chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương thẳng đứng.
chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương nghiêng góc 2a so với phương thẳng đứng.
chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương vuông góc với mặt dốc.
Câu 56.Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha.
nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 57.Nhận xét nào sau đây không đúng?
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. 
Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng bé.
Câu 58.Hãy chọn các phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.
Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ.
Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng của vật nặng tăng.
Câu 59.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 60.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
với tần số bằng tần số dao động riêng.
mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 61.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 63.Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 64.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 65.Vật dao động tắt dần có
cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
thế năng luôn giảm theo thời gian.
li độ luôn giảm dần theo thời gian.
pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
B – Bài tập 2
 C©u 1.Li độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu là	A. –A.	B. +A.	C. 0.	D. -wA.
 C©u 2.Li độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại là	A. –A.	B. +A.	C. 0.	D. -wA.
 C©u 3.Độ lớn li độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu là	A. –A.	B. +A.	C. 0.	D. -wA.
 C©u 4.Độ lớn li độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại là	A. –A.	B. +A.	C. 0.	D. -wA.
 C©u 5.Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Vật đến vị trí biên.
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
 C©u 6.Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi 
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Vật đến vị trí biên.
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
 C©u 7.Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Vật đến vị trí biên.
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
 C©u 8.Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
Vật đến vị trí biên.
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
 C©u 9.Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
A. Vật đến vị trí biên âm x = -A.	B. Vật đến vị trí biên dương x = +A.
C. Động lượng của vật cực tiểu.	D. Động lượng của vật cực đại.
 C©u 10.Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi 
A. Vật đến vị trí biên âm x = -A.	B. Vật đến vị trí biên dương x = +A.
C. Động lượng của vật cực tiểu.	D. Động lượng của vật cực đại.
 C©u 11.Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Vật đến vị trí biên. 
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
 C©u 12.Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
Vật đến vị trí biên.
Lực kéo về triệt tiêu.
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 14.Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại.	B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại và cực tiểu.	D. vận tốc bằng không.
 C©u 15.Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian
A. Có cùng biên độ.	B. Có cùng pha

Tài liệu đính kèm:

  • docxDao_dong_co_Li_thuyet.docx