Thi kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Sinh học – Khối lớp 6 - Mã đề A

doc 1 trang Người đăng tranhong Lượt xem 839Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Sinh học – Khối lớp 6 - Mã đề A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Sinh học – Khối lớp 6 - Mã đề A
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
THI KIỂM TRA HK I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút 
Mã đề A
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất
Câu 1: (0.25 điểm) Cây sinh trưởng tốt, năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước?
A. Thừa nước.	B. Thiếu nước.
C. Tưới đủ nước, đúng lúc.	D. Tưới đủ nước, không đúng lúc.
Câu 2: (0.25 điểm) Trong quá tŕnh phân bào, thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
A. Chất tế bào	B. Màng sinh chất	C. Nhân	D. Vách tế bào
Câu 3: (0.25 điểm) Trong quá trình hô hấp lá cây đã lấy khí nào của không khí
A. Khí cacbonic	B. Khí nitơ	C. Khí hiđrô	D. Khí ôxi
Câu 4: (0.25 điểm) Đặc điểm chung của thực vật:
A. Tự tổng hợp chất hữu cơ	 B. Phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài	D. Cả A,B,C đúng
Câu 5: (0.25 điểm) Vận chuyển chất hữu cơ từ lá xuống thân rễ là:
A. Ruột	B. Mạch gỗ	C. Mạch rây	D. Bó mạch
Câu 6: (0.25 điểm) Thân to ra do:
A. Ruột.	B. Tầng sinh trụ.
C. Tầng sinh vỏ.	D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 7: (0.25 điểm) Những loại rau ăn lá, thân cần nhiều
A. Muối lân	B. Muối đạm	C. Muối lân và muối ka li	D. Muối Kali
Câu 8: (0.25 điểm) Cây lấy củ rất cần bón phân:
A. Phân đạm	B. Phân Kali	C. Phân lân D. Phân lân và phân đạm
Câu 9: (0.25 điểm) Bộ phận của cây phát triển thành cành mang hoa:
A. Chồi lá.	B. Chồi hoa.	C. Chồi ngọn.	D. Lá.
Câu 10: (0.25 điểm) Thân củ nằm trên mặt đất là:
A. Thân cây khoai tây.	B. Thân cây hoàng tinh.	C. Thân cây su hào.	D. Thân cây gừng.
Câu 11: (0.25 điểm) Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây ra hoa tạo quả là:
A. Giác mút	B. Rễ móc	C. Rễ củ	D. Rễ thở
Câu 12: (0.25 điểm) Lá cây quang hợp được là nhờ  ?
A. Phiến lá	B. Lỗ khí	C. Diệp lục	D. Gân lá
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: 
Câu 13: (1 điểm) Tại sao khi đánh cây đi trồng ở nơi khác người ta phải chọn ngày râm mát và tỉa bớt lá hoặc cắt bớt ngọn?
Câu 14: (2 điểm) Có thể làm những thí nghiệm nào để chứng minh cây cần nước và muối khoáng?
Câu 15: (2 điểm) Vẽ hình và chú thích các bộ phận của tế bào thực vật?
Câu 16: (2 điểm) Có những loại lá biến dạng phổ biến nào ?
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ A.doc