TRUNG TÂM GDTX – HNDN TRÀ CÚ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – LÍ – HÓA MÔN: HÓA 12-THỜI GIAN: 60 PHÚT Họ, tên thí sinh:....................................................................... Lớp:............................................................................ Mã đề:132 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Thí sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm và trên đề thi, nộp cả phiếu trắc nghiệm và đề thi. Đề thi gồm 40 câu, có 03 trang. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ag =108; Cl = 35,5. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3CH2NH2 D. (CH3)2NH Câu 2: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. H2N-[CH2]6–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và mantozơ. Câu 6: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 , C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 , C6H5CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2 Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 9: Trung hòa 11,8 gam một amin no, đơn chức, mạch hở cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C3H9N C. CH5N D. C2H5N Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 11: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ đều dễ tan trong nước. C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 13: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 14: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 360 gam. Câu 15: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 16: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. este. B. α-aminoaxit. C. β-aminoaxit. D. axit cacboxylic. Câu 17: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 3,6 B. 2,55 C. 2,52 D. 2,8 Câu 18: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit propionic và ancol metylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit fomic và ancol propylic. Câu 19: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. Câu 20: Quy trình sản xuất đường từ mía cần các giai đoạn sau: (1) ép mía; (2) Tẩy màu nước mía bằng SO2; (3) Thổi CO2 để tách CaCO3; (4) thêm sữa vôi vào nước mía để loại tạp chất; (5) cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng các giai đoạn là: A. (1), (5), (4), (3), (2). B. (1), (4), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (3), (5). D. (1),(4),(3),(2), (5). Câu 21: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. C6H5NH2. Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. ancol đơn chức. C. glixerol. D. este đơn chức. Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 27: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH3. D. CH3-CH2-Cl. Câu 28: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 29: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 30: Cho 7,5 gam glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 33: Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây: A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Không tan trong nước, nặng hơn nước. Câu 34: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. fructozơ. B. ancol etylic. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ. Câu 36: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 62,5% B. 55% C. 50% D. 75% Câu 37: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 38: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 9000 C. 7000 D. 8000 Câu 39: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức axit. Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. hoà tan Cu(OH)2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: