PHÒNG GD VÀ ĐT BÙ GIA MẬP THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I Trường THCS Năm Học: 2014 – 2015 Lớp 9A SBD. Môn Thi: Địa Lý Lớp 9 Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của giáo viên GK GT 1 GT 2 Đề thi có: 02 trang I.TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp? A. Khoáng sản ít B. Tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã. C. Thiếu nước vào mùa khô. D. Thiếu lao động Câu 2: Hoạt đông kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi? A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Công nghiệp, thương mại. C. Nông nghiệp, dịch vụ. D. Lâm nghiệp, thủy sản. Câu 3: Việc phát triển Nông- lâm- thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 4: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta? A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 5:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: Cột A: Các địa điểm du lịch Cột B: Vùng Kinh tế Cột C: đáp án 1. Phong Nha Kẻ Bàng, Cố Đô Huế, Cửa Lò. 2. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né. 3. Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng 4. Vịnh Hạ Long, Điện Biên Phủ, Hang Pác Bó a.Trung du & miền núi Bắc Bộ. b. Bắc Trung Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Tây Nguyên 1+ 2+ 3+ 4+ Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với nội dung sau: Sự phân bố hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố (1 )và sự phát triển của (2 ) Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều ở (3 ),... ,. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2 điểm) ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lương lương thực 100 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực theo đầu người 100 113.8 121.8 121.2 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? ( 3 điểm ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ GIA MẬP HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 9 Đề thi chính thức CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I PHẦN TRẮC NGHIỆM 1->4 1 – C 2 – A 3 – B 4- A 0,5 x 4=2,0 5 1+ b 2+ c 3+ d 4+ a 0,5 x 4=2,0 6 ( 1) dân cư (2) các ngành sản xuất (3) thành phố lớn, thị xã, vùng đồng bằng 0,25 0,25 0,5 II TỰ LUẬN Câu 1 * Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh. * Thuận lợi: + Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (biển nhiều hải sản, nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu,) + Có một số khoáng sản (Cát thuỷ tinh, Titan, Vàng, Nước khoáng, Muối vv..). * Khó khăn: Nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa ). 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 Vẽ biểu đồ Biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (1995-2002) ( Nếu thiếu chú giải, tên biểu đồ, trừ mỗi yếu tố 0,25 điểm ) 3,0 * MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9: Năm học 2014-2015 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lý dân cư, Địa lý kinh tế, Sự phân hóa lãnh thổ 1.Kiến thức: - Trìn bày và phân tích được về địa lý dân cư, địa lý kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng xử lí số liệu, vẽ biểu đồ tròn 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lý dân cư -Biết nước ta có hiện tượng bùng nổ dân số vào thời kì nào ? 5% TSĐ =0,5điểm 0,5 đ Câu1 Địa lý kinh tế Nền kt đổi mới, giao thông vt Rừng phòng hộ là gì ? Khó khăn trong pt kt, vùng DHNTB, và thế nào là dịch vụ tiêu dùng Thành tựu và thách thức trong pt kt 45% TSĐ = 4,5 điểm 1,5 đ Câu 2, 3, 5 1 đ Câu 4, 6 2 đ Câu 1 Sự Phân hóa lãnh thổ Biết sự phân bố các cây công nghiệp chủ yếu ở các vùng kinh tế. Ý nghĩa của việc trồng rừng ở BTB Vẽ biểu đồ vùng TD và MNBB và vùng ĐBSH 50%TSĐ = 5 điểm 2 đ Câu 7 1 đ Câu 2 2 đ Câu 3 TSĐ : 10 Tổng số câu 10 4 điểm= 40% 3 điểm= 30% 1 điểm=10 % 2 điểm=20%
Tài liệu đính kèm: