Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 2 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1283Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 2 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 2 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM LẦN 2 KHỐI 12
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI A, A1.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t - π/3) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60 (s), kể từ khi bắt đầu dao động là 
	A. 51 cm.	B. 54 cm.	C. 90 cm.	D. 6 cm.
Câu 2. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy . Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc rơi tự do tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kỳ 
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo trục 0x có phương trình dao động: ( t tính bằng s ). Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu t = 0 vật đi qua toạ độ x1 ba lần. Giá trị của x1 là
A. 4 cm.	B. -4 cm.	C. 2 cm.	D. – 2 cm.
Câu 5. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
	A. 12,5 cm. 	B. 5 cm.	C. 10 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 7. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: ; . Cho biết: 4= 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
	A. 9 cm/s.	B. 6 cm/s.	C. 12 cm/s.	D. 8 cm/s.
Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10 m là 
	A. LB = 7 dB.	B. LB = 80 dB.	C. LB = 90 dB.	D. LB = 7 B.
Câu 9. Một sóng dừng trên dây có dạng: . Trong đó u là li độ của phần tử M tại thời điểm t trên dây và vị trí cân bằng cách gốc toạ độ 0 đoạn x ( x đo bằng m, t đo bằng s ). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm B ( B là bụng sóng) có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm N cách nút sóng 10cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 160 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 320 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 cm/s. Hai điểm M,N trên mặt nước thuộc vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng: MA = 15 cm, MB = 20 cm; NA = 32 cm, NB = 24,5 cm.Số điểm dao động cực đại giữa M và N là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Câu 11. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống hệt nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
	A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 12. Cho mạch dao động điện từ lí tưởng L,C dao động với điện tích cực đại là Q0. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kì thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn có giá trị lớn nhất là
	A. Q0/4	B. Q0 	C. Q0	D. Q0/2
Câu 13. Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Mạch dao động với tần số f và cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng không thì một tụ điện bị đánh thủng hoàn toàn trong khoảng thời gian rất nhỏ ( coi như trở thành dây dẫn không điện trở) tụ điện còn lại vẫn hoạt động bình thường. Mạch sẽ tiếp tục dao động với tần số và giá trị cực đại của dòng điện là
	A. f ' = f/ và I0' = I0/	B. f ' = f/ 2 và I0' = I0/2	
	C. f '= f/ 2 và I0' = I0/	D. f ' = f/ và I0' = I0/2
Câu 14. Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu. Cuộn dây có hệ số tự cảm L0 và tụ điện có điện dung C0. Khi đó máy thu được bước sóng . Nếu dùng n tụ giống nhau có điện dung C0 mắc nối tiếp rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động trên. Khi đó máy thu được bước sóng
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng 3 năng lượng từ là
A. T/16.	B. T/6.	C. T/12.	D. T/24.
Câu 16. Cho mạch điện R, L, C có R và L đều có thể thay đổi được. Ban đầu cố định R = R1= 100 Ω, thay đổi L thì công suất lớn nhất của mạch điện là 80 W. Sau đó cố định L = L1 sao cho cảm kháng lớn hơn dung kháng là 200 Ω và thay đổi R. Trong khi thay đổi R công suất lớn nhất của mạch điện là
	A. 10 W	B. 20 W	C. 160 W	D. 40 W
Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là /4 rad. Mắc thêm tụ điện có điện dung bằng C song song với tụ điện trong mạch thì mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Tỉ lệ: ZC: ZL: R là
	A. 5:3:2	B. 3:2:1	C. 7:5:2	D. 9:5:4
Câu 18. Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 2 A, tần số là 50 Hz. Xét trong 10 phút, giá trị tức thời của dòng điện có độ lớn nhỏ hơn 2 A trong thời gian là
	A. 5 phút	B. 7,5 phút	C. 10 phút	D. 2,5 phút 
Câu 19. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u=225cos(100t) V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100 V và U2 = 125 V. Biết R1 = 40 Ω và R2 = 50 Ω. L1 và L2 phải thoả mãn điều kiện:
	A. L1 + L2 = 0,9	B. L1/L2 = 0,8	C. L1.L2 = 0,2	D. L1/L2 = 1,25
Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều (V). Điều chỉnh điện dung C để UCmax khi đó điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với dòng điện góc . Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là
A. 220V.	B. .	C. .	D. 
Câu 21. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch không phân nhánh có biểu thức . Trong nửa chu kỳ kể từ thời điểm t = 0 điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
A. 	B. 0.	C. 	D. 
Câu 22. Một mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số 50 Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M và B là 120V ; điện áp lệch phaso với đồng thời lệch pha so với . Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 360 W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 240 W.	B. 810 W.	C. 180 W.	D. 540 W.
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C nối tiếp. Gọi UL, UR, UC là điện áp hiệu dụng trên L,R,C.
Hệ thức nào sau đây không thể xảy ra?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng ban đầu của cuộn thứ cấp là
A. 900 vòng.	B. 600 vòng.	C. 300 vòng.	D. 1200 vòng.
Câu 25. Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 , 2 = 0,64 và 3 = 0,72 . Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng màu đỏ (ứng với bước sóng 3) là
	A. 4	B. 5	C. 8	D. 7
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-Âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai ảnh cách nhau các khoảng 0,4mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sang hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng là
	A. 0,48 mm	B. 0,62 	C. 480 nm 	D. 410 nm
Câu 27. Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 đặt cách màn của hai khe một khoảng d = 50 cm, đặt lệch khỏi trục đối xứng về phía S1 một khoảng 1,3 mm. Hai khe cách nhau a =1,5 mm. Màn cách hai khe một đoạn D = 2 m. Nếu đặt S trên trục đối xứng thì vân trung tâm ở O. Trên đoạn MN = 8mm (O là trung điểm MN) sẽ có số vạch đen là
	A. 11	B. 9	C. 10	D. 13
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng hai khe cách nhau 1,8 mm và cách màn 1,2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Trên bề rộng 3 mm tính từ vân trung tâm của miền giao thoa quan sát được số vân sáng và vân tối (không kể vân trung tâm) là
A. 9 vân tối ; 10 vân sáng.	B. 8 vân tối ; 9 vân sáng.
C. 8 vân tối ; 10 vân sáng.	D. 9 vân tối ; 9 vân sáng.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách hai khe 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn 2 m. Người ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng . Quan sát điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng nhỏ nhất bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n của nguyên tử hidro được tính theo hệ thức eV.(n là số nguyên). Tính hai bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme.
	A. 0,658; 0,380 .	B. 0,608 ; 0,411 .	
	C. 0,760 ; 0,380 .	D. 0,658 ; 0,411 .
Câu 31. Động năng cực đại của các electron bị bứt ra khỏi một kim loại dưới tác dụng của ánh sáng có bước sóng là 1,2 eV. Cường độ ánh sáng là 3 W/m2. Công thoát và số electron phát ra trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian khi hiệu suất lượng tử đạt 5% là
	A. 2,9eV; 2,265.1018 photon/m2s.	B. 0,29eV; 0,02265.1018 photon/m2s.
	C. 0,29eV; 22,65.1018 photon/m2s.	D. 2,9eV; 0,2265.1018 photon/m2s.
Câu 32. Chiếu vào catot tế bào quang điện bức xạ các tàn số f1 thì có thể làm triệt tiêu dòng quang điện khi hiệu điện thế giữa anot-catot thỏa mãn điều kiện UAK 0. Khi chiếu vào catot bức xạ này bức xạ có tần số f2 = f1 + 1015 Hz thì động năng cực đại của quang electron đập vào anot là 11,425.10-19 J. Hiệu điện thế UAK giữa anot-catot là
	A. 0,6 V.	B. 6 V. 	C. 3 V. 	D. 0,3 V.
Câu 33. Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A = 2,48 eV. Nếu hiệu điện thế giữa anốt và catốt UAK = 4V thì động năng của electron quang điện đập vào anốt là
A. 52,12.10-19 J.	B. 62,12.10-19 J.	C. 6,410-19 J.	D. 7,4.10-19 J.
Câu 34. Chiếu bức xạ vào catốt của tế bào quang điện làm electron bật ra. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm Uh = 1,3 V. Nếu cho electron quang điện bay vào trong từ trường đều B = 6.10 -5 T theo phương vuông góc với đường sức thì electron chuyển động tròn đều với bán kính lớn nhất là
A. 0,064 m.	B. 0,64 m.	C. 0,64 cm.	D. 0,064 cm.
Câu 35. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 2,27 eV. Khi chiếu vào catốt 4 bức xạ có bước sóng: , , và Các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 36. Vận tốc của một hạt phải bằng bao nhiêu để động năng của hạt bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó. Lấy c = 3.108 m/s
	A. 2,6.108 m/s 	B. 2,845.108 m/s 	C. 2,735.108 m/s 	D. 2,825.108 m/s 
Câu 37. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt . Biết , , , , . Bước sóng dài nhất của photon để phản ứng có thể xảy ra là
	A. 1,7.10-13 m.	B. 2,96.10-14 m.	C. 3,01.10-14 m.	D. 2,96.10-13 m.
Câu 38. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
	A. 4k.	B. k + 4.	C. 4k/3.	D. 4k + 3.
Câu 39. Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là ; ; . Giá trị là
	A. .	B. 7,13mCi.	C. .	D. .
Câu 40. Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là
	A. 82,70.	B. 41,350.	C. 78,90.	D. 39,450.
Câu 41. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
	A. d1 = 25cm và d2 = 20cm.	B. d1 = 25cm và d2 = 22cm.
	C. d1 = 25cm và d2 = 21cm. 	D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.
Câu 42. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại là
	A. s.	B. .	C. s.	D. s.
Câu 43. Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.
	B. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh.
	C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
	D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh.
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo một trục tọa độ Ox với chu kì T = 0,6 s và biên độ A = 12 cm. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của chất điểm trong khoảng thời gian 0,2 s là
	A. 60 cm/s	B. 60 cm/s	C. 20 cm/s	D. 40 cm/s
Câu 45. Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là
	A. /2	B. /4	C. 0,5	D. /2
Câu 46. Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
	A. 9 lần.	B. 4,5 lần	C. 6 lần.	D. 12 lần.
Câu 47. Hai nguồn sóng kết hợp A, B nằm trên mặt chất lỏng thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA=acoswt và uB=acos(wt+j). Gọi I là trung điểm của AB, trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB điểm M gần I nhất có biên độ dao động bằng không cách I một khoảng l/3. Độ lệch pha của 2 nguồn là j bằng
	A. p/6	B. 4p/3	C. 2p/3	D. p/3
Câu 48. Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 là 80cm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. O là vị trí vân trung tâm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng:
	A. 0,4mm	B. 0,2mm	C. 0,8mm	D. 0,6mm
Câu 49. Một con lắc đơn có chiều dài , quả cầu nhỏ có khối lượng . Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được thì ngừng hẳn. Lấy . Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
	A. 4,64.10-5 J 	B. 0,8.10-5 J	C. 1,2.10-5 J 	D. 2,38.10-5 J 
Câu 50. Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng . Hệ thống được đặt trong điện trường cản E = 7,5 V/cm. Khi đó electron có thể bay xa mặt điện cực một khoảng l tối đa là:
	A. 0,15 m. 	B. 0,51m. 	C. 1,5. 10-2 m.	D. 5,1.10-2 m.

Tài liệu đính kèm:

  • docThi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 15-16. Có đáp án.doc