Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1170Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề
TRÖÔØNG SONG NGÖÕ QUOÁC TEÁ ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ I – NĂM HỌC 2014-2015
 HORIZON Môn : VẬT LÝ – Khối 12
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thôøi gian laøm baøi 60 phuùt, không kể thời gian phát đề 
Maõ ñeà : 357 121121
 š›
Họ, tên học sinh : .Lớp : SBD :
Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt + ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos(ωt + ) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì :
A. động năng của chất điểm tăng. B. độ lớn vận tốc của chất điểm tăng. 
C. độ lớn li độ của chất điểm giảm. D. độ lớn gia tốc của chất điểm tăng. 
Câu 3 : Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 100 (V). Hệ số công suất của đoạn mạch là :
A. /2 	B. / 2 	C. 1/2 	D. 1
Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm : biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là :
A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ. 
Câu 5 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai ?
	A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. 
 B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
	C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. 
 D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 6 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 5 cm và tần số 20 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x =5 cm. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 5cos(40pt + p) cm. 	B. x = 5cos40pt cm. 
	C. x = 5cos(40pt – 0,5p) cm. 	D. x = 5cos(40pt + 0,5p) cm.
Câu 7 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
	D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 8 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fn = F0cos2πft .Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là :
A. f. 	B. ïF − f0 ï 	 C. 	 D. f0. 
Câu 9 : Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 600 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 60 Hz. Số cặp cực của rôto là 
	A. 2.	B. 1.	C. 6. D. 4.
Câu 10 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 2,5 Hz. Lấy p2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
	A. 8 N.	 B. 1 N.	 C. 4 N.	 	 D. 2 N.
Câu 11 : Máy biến áp là thiết bị
	A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 200 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là 
	A. 120 N/m.	 B. 80 N/m.	 C. 100 N/m.	 D. 200 N/m.
Câu 13 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 500 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
A. 110 V. 	B. 5,5V. C. 55V. D. 11V. 
Câu 14 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 1,5 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
	A. 0,81.	 B. 1,11.	 C. 1,44.	 D. 0,90.
Câu 15 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
	A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
	B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
	C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
	D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 16 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
	A. 0,8 m.	B. 1 m. C. 2 m.	 D. 0,25 m.
Câu 17 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 1,5 s. Quãng đường vật đi được trong 3 s là:
	A. 10 cm	 B. 40 cm	C. 64 cm. D.32 cm
Caâu 18 : Treân moät sôïi daây daøi 90 cm coù soùng döøng. Keå caû hai nuùt ôû hai ñaàu daây thì treân daây coù 10 nuùt soùng. Bieát taàn soá cuûa soùng truyeàn treân daây laø 100 Hz. Soùng truyeàn treân daây coù toác ñoä laø
	A. 40 m/s. 	 B. 40 cm/s . 	C. 90 cm/s. 	D. 20 m/s.
Câu 19 : Đặt điện áp u = 100cos100pt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Caâu 20 : Moät aâm coù taàn soá xaùc ñònh truyeàn laàn löôït trong nước, khoâng khí , sắt vôùi toác ñoä töông öùng laø v1, v2, v3 . Nhaän ñònh naøo sau ñaây ñuùng ?
	A. v2 > v1 > v3 . 	B. v1 > v2 > v3 . 	C. v3 > v1 > v2 .	D. v1 > v3 > v2 .
Câu 21 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
	A. 300 W	B. 400 W	C. 200 W	D. 250 W
Câu 22 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên :
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. 
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. 
Câu 23 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos10πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là :
A. 0,5 s. 	B. 2 s. 	C. 0,25 s. 	D. 0,1 s. 
Câu 24 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
	A. 20dB	B. 50dB	 C.100dB D.10dB
Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch :
A. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 	
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. 
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
Câu 26 : Một sóng cơ có tần số 40 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
	A. 10 cm	B. 20 cm	 C. 12,5 cm D. 6,5 cm
Câu 27 :Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i =4cos100π t(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
 A. 200 W. B. 100W. C. 400 W. D. 200 W. 
Câu 28 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.	
	B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
	C. Dao động điều hòa có li độ là một hàm sin theo thời gian.
	D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 29 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng 
	A. 9,748 m/s2 	 B. 9,874 m/s2	 C. 9,847 m/s2	 D. 9,783 m/s2
Câu 30 :Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
	A. cường độ âm.	B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 31 : Đặt điện áp u =(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	 B. 200 W.	C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 7,5 cm; lệch pha nhau. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
	A. 3,5cm	 B. 7,5cm.	 C. 5,0cm.	 D. 1,5cm.
Câu 33 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
	A. lệch pha nhau 600	 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900
Câu 34 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 4cos(6pt - 0,01px) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
	A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 35 : Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 200 . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là
	A. 12 kJ	B. 240 kJ	C. 4243 J	D. 8485 J
Câu 36 : Một vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,5s và biên độ 5 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
	A. 4 mJ	 B. 0,72 mJ	 C. 0,18 mJ	 D. 0,4 mJ
Câu 37 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 60 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là :
A. 7 	 B. 6 	C. 8 	 D. 9 
Câu 38 : Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 200 W, sinh ra công suất cơ học bằng 150 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 39 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng :
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. 
B. không thay đổi theo thời gian. 
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω. 
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω/2. 
Câu 40 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng 
	A. .	B. .	C. .	D. .
HẾT-
ĐÁP ÁN : 
1. B 2. D 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. A 9. C 10. B
11.C 12.B 13. A 14. C 15. B 16. A 17. B 18. D 19. D 20. C
21. D 22. A 23. D 24. A 25. B 26. C 27. C 28. B 29. A 30. A
31. D 32. A 33. D 34. D 35. B 36. A 37. D 38. A 39. B 40. D

Tài liệu đính kèm:

  • docLý 12.doc