PHỊNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH NĂM HỌC 2015 – 2016 Thời gian: 150 phút (kể cả phát đề) Họ và tên: Đơn vị: Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 * Chú ý: - Đề thi cĩ bốn trang, học sinh làm trực tiếp trên đề thi. - Kết quả tính đúng hoặc chính xác đến 9 chữ số thập phân nếu bài thi khơng cĩ yêu cầu nào khác. - Kết quả tính tốn được ghi vào ơ chữ nhật tương ứng với bài làm. Bài 1. (5 điểm) Cho biểu thức: Tính giá trị của biểu thức Q, biết các cặp (x; y) nguyên dương nghiệm đúng phương trình: . Bài 2. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Tìm số nguyên x sao cho 15 + 25 + 35 + ...+ x5 = 10923365376 Câu 2: Tính và ghi kết quả dưới dạng phân số tổng sau: A = Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Tìm dư trong phép chia đa thức x10 – 2x9 + 4x7 – 6x5 + 9x3 – 11x + 13 cho đa thức (x – 1,234). Câu 2: Cho đa thức f(x) = 2x6 – 2mx4 + 3x3 + mx2 – 2,34. Tìm m biết giá trị của đa thức khi x = 0,231 là 3,147. Bµi 4. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Giải phương trình sau với kết quả nghiệm cĩ giá trị chính xác dạng phân số hoặc hỗn số: Câu 2: Tìm các số tự nhiên x, y biết: Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Cho đa thức . Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 3 . Tìm BCNN ( r1 , r2 ) ? Câu 2: Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây: Bµi 6: (5 điểm) Cho đa thức cĩ giá trị là: khi x lần lượt nhận giá trị là 1; 2; 3 và khi chia P(x) cho () thì được số dư là 34. Câu 1: Xác định các hệ số của đa thức . Câu 2: Tính giá trị chính xác của P(17), P(25), P(59), P(157). Bài 7. (5 điểm) Cho hai dãy số và cĩ số hạng tổng quát là: và ( và ) Xét dãy số ( và ). Câu 1: Tính các giá trị chính xác của . Câu 2: Lập các cơng thức truy hồi tính theo và ; tính theo và . Câu 3: Từ 2 cơng thức truy hồi trên, viết quy trình bấm phím liên tục để tính và theo (). Ghi lại giá trị chính xác của: Bài 8. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6,7819cm và AC = 7,5234cm. Kẻ đường phân giác trong AD. Biết . Câu 1: Tính độ dài đoạn BD. Câu 2: Tính độ dài đoạn CD. (kết quả làm trịn bốn số thập phân) Bài 9. (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-6; 2), B(0; -2), C(5; 7). AH là đường cao (H BC), AD là phân giác trong gĩc A ( D BC) của tam giác ABC. Câu 1: Tính diện tích tam giác ABC. Câu 2: Tính độ dài đường cao AH. Câu 3: Tính độ dài phân giác AD. Câu 4: Tính tỉ số . Bài 10. (5 điểm) Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ độ dài cạnh đáy AB = (cm) và độ dài cạnh bên SA = (cm). Câu 1: Tính diện tích tồn phần của hình chĩp. Câu 2: Tính thể tích của hình chĩp. ----------- Hết ----------- PHỊNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH NĂM HỌC 2015 – 2016 Thời gian: 150 phút (kể cả phát đề) ĐÁP ÁN Bài 1 A = 44,1730648 A = Bài 2 Câu 1 Câu 2 A = Bài 3 Câu 1 11,515825089 Câu 2 114,330827839 Bài 4 Câu 1 Câu 2 Bài 5 Câu 1 BCNN = 556 Câu 2 Bài 6 Câu 1 Câu 2 P(17) = 524734; P(25) = 5101734; P(59) = 549860920; P(157) » 8,659888175´1010 Þ P(157) = 86598881754. Bài 7 Câu 1 Câu 2 ; Câu 3 Quy trình bấm phím: 1 SHIFT STO A 10 SHIFT STO B 1SHIFT STO C 14 SHIFT STO D 2SHIFT STO X (Biến đếm) ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA E ALPHA = 10 ALPHA B - 13 ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA E ALPHA : ALPHA F ALPHA = 14 ALPHA D - 29 ALPHA C ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA D ALPHA : ALPHA D ALPHA = ALPHA F ALPHA : ALPHA Y ALPHA = 2 ALPHA E + 3 ALPHA F = = = ... (giá trị của E ứng với un+2, của F ứng với vn+2, của Y ứng với zn+2). Ghi lại các giá trị như sau: Bài 8 Câu 1 BD = 4,8020 (cm) Câu 2 CD = 5,3270 (cm) Bài 9 Câu 1 (đvdt) Câu 2 AH = (đv) Câu 3 AD = 7,894412126 (đv) Câu 4 = Bài 10 Câu 1 (cm2) Câu 2 V =
Tài liệu đính kèm: