PHẦN 1. MỞ ĐẦU HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 1.1. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ Chất Đơn chất Hợp chất Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu cơ Oxit Axit Bazơ Muối axit có oxi axit không có oxi Muối axit Muối trung hoà Bazơ không tan Bazơ tan oxit axit oxit bazơ 1.2. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 1.2.1. OXIT a. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. - Công thức tổng quát: RxOy - Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2... b. Phân loại: Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ. Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như CrO3, Mn2O7... lại là oxit axit. Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3... Oxit axit: Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit. Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5... Oxit lưỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ). Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO... Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO Oxit hỗn tạp (oxit kép): Ví dụ: Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3... Chúng cũng có thể coi là các muối: Fe3O4 = Fe(FeO2)2 sắt (II) ferit Pb2O3 = PbPbO3 chì (II) metaplombat c. Cách gọi tên: 1.2.2. AXIT a. Định nghĩa Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. - Công thức tổng quát: HnR (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit). - Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3... Một số gốc axit thông thường Kí hiệu Tên gọi Hoá trị - Cl Clorua I = S Sunfua II - NO3 Nitrat I = SO4 Sunfat II = SO3 Sunfit II - HSO4 Hidrosunfat I - HSO3 Hidrosunfit I = CO3 Cacbonat II - HCO3 Hidrocacbonat I PO4 Photphat III = HPO4 Hidrophotphat II - H2PO4 Đihidropphotphat I - OOCCH3 Axetat I - AlO2 Aluminat I b. Phân loại - Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S, HI... - Axit có oxi: H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3... c. Tên gọi * Axit không có oxi: - Tên axit: axit + tên phi kim + hidric. - Ví dụ: HCl axit clohidric H2S axit sunfuhidric HBr axit bromhidric * Axit có oxi: - Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ). - Ví dụ: H2SO4 axit sunfuric H2SO3 axit sunfurơ HNO3 axit nitric HNO2 axit nitrơ 1.2.3. BAZƠ (HIDROXIT) a. Định nghĩa Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH4) liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH). - Công thức tổng quát: M(OH)n M: kim loại (hoặc nhóm -NH4). n: bằng hoá trị của kim loại. - Ví dụ: Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH... b. Phân loại - Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2... - Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3... c. Tên gọi 1.2.4. MUỐI a. Định nghĩa Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH4) liên kết với gốc axit. - Công thức tổng quát: MnRm (n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại). - Ví dụ: Na2SO4, NaHSO4, CaCl2, KNO3, KNO2... b. Phân loại Theo thành phần muối được phân thành hai loại: - Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: Na2SO4, K2CO3, Ca3(PO4)2... - Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaHSO4, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2... c. Tên gọi Tên muối: tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. Ví dụ: Na2SO4 natri sunfat NaHSO4 natri hidrosunfat KNO3 kali nitrat KNO2 kali nitrit Ca(H2PO4)2 canxi dihidrophotphat 1.3. TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 1.3.1. OXIT a. Oxit axit Tác dụng với nước: CO2 + H2O -> H2CO3 SO2 + H2O -> H2SO3 SO3 + H2O H2SO4 NO2 + H2O HNO3 + NO NO2 + H2O + O2 HNO3 N2O5 + H2O HNO3 P2O5 + H2O H3PO4 Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm): Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả hai phản ứng. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1) CO2 + NaOH NaHCO3 (2) xảy ra phản ứng (1) xảy ra phản ứng (2) xảy ra cả hai phản ứng CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2) xảy ra phản ứng (2) xảy ra phản ứng (1) xảy ra cả hai phản ứng SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH NaHSO3 SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tương ứng với bazơ tan: CO2 + CaO CaCO3 CO2 + Na2O Na2CO3 SO3 + K2O K2SO4 SO2 + BaO BaSO3 b. Oxit bazơ Tác dụng với nước: Oxit nào mà hidroxit tương ứng tan trong nước thì phản ứng với nước. Na2O + H2O 2NaOH CaO + H2O Ca(OH)2 Tác dụng với axit: Na2O + HCl NaCl + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O Chú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ được đưa tới kim loại có hoá trị cao nhất. FeO + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Cu2O + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit Bị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K Al). Fe2O3 + CO Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO FeO + CO2 FeO + CO Fe + CO2 Chú ý: Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất sau: Fe2O3, Fe3O4, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời). c. Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO) Tác dụng với axit: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O Tác dụng với kiềm: Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O ZnO + NaOH Na2ZnO2 + H2O d. Oxit không tạo muối (CO, N2O NO...) - N2O không tham gia phản ứng. - CO tham gia: + Phản ứng cháy trong oxi + Khử oxit kim loại + Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc. 1.3.2. AXIT a. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím đỏ. b. Tác dụng với bazơ: HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O c. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lưỡng tính: HCl + CaO CaCl2 + H2O HCl + CuO CuCl2 + H2O HNO3 + MgO Mg(NO3)2 + H2O HCl + Al2O3 AlCl3 + H2O d. Tác dụng với muối: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl HCl + Na2CO3 NaCl + H2O + CO2 HCl + NaCH3COO CH3COOH + NaCl (axit yếu) H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl(khí) Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra axit yếu. e. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim. f. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học). HCl + Fe FeCl2 + H2 H2SO4(loãng) + Zn ZnSO4 + H2 Chú ý: - H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hoá). - Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro. - Axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng hidro. Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) CuSO4 + SO2+ H2O Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 1.3.3. BAZƠ (HIDROXIT) a. Bazơ tan (kiềm) Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị: - Quỳ tím xanh. - Dung dịch phenolphtalein không màu hồng. Tác dụng với axit: 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O (1) KOH + H2SO4 KHSO4 + H2O (2) Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim. Tác dụng với oxit axit, oxit lưỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lưỡng tính. Tác dụng với hidroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2) NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + H2O NaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 + H2O Tác dụng với dung dịch muối KOH + MgSO4 Mg(OH)2 + K2SO4 Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOH Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa). b. Bazơ không tan Tác dụng với axit: Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + H2O Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O Bị nhiệt phân tich: Fe(OH)2 FeO + H2O (không có oxi) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Al(OH)3 Al2O3 + H2O Zn(OH)2 ZnO + H2O Cu(OH)2 CuO + H2O c. Hidroxit lưỡng tính Tác dụng với axit: Xem phần axit. Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm. Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan. 1.3.4. MUỐI a. Tác dụng với dung dịch axit: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Na2S + HCl NaCl + H2S NaHSO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O Ba(HCO3)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + CO2 + H2O Na2HPO4 + HCl NaCl + H3PO4 b. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ: Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3 Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nước. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O NaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2O KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3+ KOH + H2O NaHSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Na2SO4 + H2O c. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaHCO3 Ba(HCO3)2 + ZnCl2 BaCl2 + Zn(OH)2 + CO2 Ba(HCO3)2 + NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Chú ý: - Các muối axit tác dụng với các muối có tính bazơ hoặc lưỡng tính thì phản ứng xảy ra theo chiều axit bazơ: Na2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO2 - Trong dung dịch chứa muối nitrat và một axit thường thì dung dịch này được coi là một axit nitric loãng: Cu + NaNO3 + HCl Cu(NO3)2 + NaCl + NO + H2O * Khái niệm phản ứng trao đổi: Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong dung dịch được gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần kim loại hoặc hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: - Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch. - Tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nước, axit yếu, bazơ yếu. Ví dụ: + Tạo chất kết tủa: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl + Tạo chất dễ bay hơi: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 K2S + HCl KCl + H2S + Tạo ra nước hay axit yếu, bazơ yếu: NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O NaCH3COO + HCl CH3COOH + NaCl (axit yếu) NH4Cl + NaOH NH4OH + NaCl (bazơ yếu) d. Dung dịch muối tác dụng với kim loại: Ví dụ: AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + Ag CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường như K, Na, Ca, Ba... e. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim. f. Một số muối bị nhiệt phân: Nhiệt phân tích các muối CO3, SO3: 2M(HCO3)n M2(CO3)n + nCO2 + nH2O M2(CO3)n M2On + nCO2 Chú ý: Trừ muối của kim loại kiềm. Nhiệt phân muối nitrat: K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au M(NO3)n M(NO2)n + O2 M(NO3)n M2On + 2nNO2 + O2 M(NO3)nM + nNO2 + O2 KNO3 KNO2 + O2 Fe(NO3)2 Fe + NO2 + O2 AgNO3 Ag + NO2 + O2 Một số tính chất riêng: 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 2. PHI KIM 2.1. HALOGEN A, Một số tính chất FLO CLO BROM IOT 1, Kí hiệu F Cl Br I 2, KLNT 19 35,5 80 127 3,điện tích Z 9 17 35 53 4, Cấu hình e hoá trị 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5 5, CTPT I2 Cl2 Br2 I2 6, Trạng thái màu Khí, lục nhạt Khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rằn, tím than 7, Độ sôi -188 -34- +59 +185 8, Axit có oxi Không HClO HClO2 HClO3 HClO4 HBrO - HBrO3 - HIO - HIO3 HIO4 9, Độ âm điện 4.0 3.0 2.8 2.6 B, Hoá tính của Clo và các Halogen 1. Với kim loại àmuối Halogenua nX2 + 2M = 2MXn n: Số oxi hoá cao nhất của M 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 2.Với hiđrô à Hiđro halogenua H2 + X2 -> 2 HX↑ 3.Với H2O X2 + H2O → HX + HXO ( X: Cl,Br,I) HXO → HX + O 2X2 + 2H2O à4HX + O2 Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để sát khuẩn, tẩy rửa C, Điều chế HX+MnO2à MnX2 + X2↑ + 2H2O K2Cr2O7 + 14HCl à2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O + 2KCl 2KMnO4 + 16HCl à2KCl+2MnO2 + 5HCl↑ + 8H2O 2,Dùng độ hoạt động: Cl2 + 2 HBr = Br2 + 2 HCl Br2 + 2 NaI = I2 + 2NaBr 3.Phương pháp điện phân: 2NaCl = 2Na + Cl2↑ 2NaCl+H2O Cl2↑+H2↑+ 2NaOH D. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh 1.Hoá tính: *Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑ 2HCl + Zn àZnCl2 + H2↑ *Với Oxit Bazơ, bazơ àmuối + nước 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O 2HCl + Cu(OH)2↓ à CuCl2 + H2O *Với muối: HCl + AgNO3 àAgCl↓(trắng) + HNO3 *Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ tinh 4HF + SiO2 à SiF4( tan) + H2O 2.Điều chế: *Tổng hợp: H2 + X2 à 2HX↑ *Dùng H2SO4 đặc: H2SO4(đ) + NaClà NaHSO4 + HCl↑ H2SO4(đ) + 2NaClà Na2SO4 + 2HCl↑ --------------o0o--------------- 2.2. OXI-LƯU HUỲNH ( NHÓM VI A ) A.Một số tính chất OXI LƯU HUỲNH SELEN TELU 1.Kí hiệu O S Se Te 2.KLNT 16 32 79 127,6 3.Điện tích Z 8 16 34 52 4.Cấu hình e hoá trị 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 5.CTCT O2 S Se Te 6.Trạng thái Khí rắnvàng rắn rắn 7.Axit có Oxi - - H2SO4 H2SO3 H2SeO4 H2SeO3 H2TeO4 H2TeO3 8.Độ ân điện 3,5 2,5 2,4 2,1 B.OXI 1.Hoá tính: *Với H2 2H2 + O2 à 2H2O *Với các kim loại (trừ Au, Pt) 3Fe + 2O2 à Fe3O4 2Cu + O2 à2CuO(đen) *Với phi kim( trừ F2,Cl2) N2 + O2 à 2NO S + O2 à SO2 *Với chất khác: CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O 2CO + O2 à 2CO2 4Fe3O4 + O2 à 6Fe2O3 2.Điều chế: a,Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. b,Nhiệt phân các muối giàu oxi 2KClO3 à 2KCl + O2↑ 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2↑ c,Điện phân H2O ( có pha H+ hoặc OH ) H2O à 2H2↑ + O2↑ d,Điện phân oxit kim loại 2Al2O3 à 4Al + 3O2↑ C. Lưu huỳnh 1.Hoá tính: Ở to thường lưu huỳnh hoạt động kém. *Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) à muối sunfua. Fe + S à FeS(đen) Cu + S à CuS (đen) *Với Hiđrô S + H2 à H2S (mùi trứng thối) *Với phi kim ( trừ N2,I2 ) à sunfua C + 2S à CS2 5S + 2P à P2S5 *Với axit có tính oxi hóa mạnh 2H2SO4 + S à 3SO2 + 2H2O 6HNO3 + S à H2SO4 + 6NO2+2H2O 2.Điều chế: Khai thác từ quặng H2S + Cl2 à2HCl + S 2H2S + SO2 à 2H2O + 3S D. OZÔN O3 1.Hoá tính: Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi O3 + 2 Ag à Ag2O + O2 2KI(trắng)+ O3+ H2Oà2KOH+I2(nâu)+O2 ( Nhận biết Ozôn) 2.Điều chế: 3O2 ↔ 2O3 E.Hiđrôsunfua H2S 1.Lý tính: Chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước à axit sunfuahiđric 2.Hoá tính *Với nhiệt độ: H2S à H2 + S *Với Oxi 2H2S +3O2 > 2SO2 + 2H2O 2H2S + O2 > 2S↓ + 2H2O *Tính khử : H2S + Cl2 à 2HCl + S↓ H2S + H2SO4(đ) à SO2 + 2H2O + S↓ 3.Điều chế: H2 + S àH2S FeS + 2HCl à H2S + FeCl2 G. Anhiđrit sunfurơ SO2: S=S→O 1.Lý tính: Khí không màu, mùi hắc tan trong nướcà Axit sunfurơ 2.Hoá tính: a,Tính oxi hoá: SO2 + Mg à 2MgO + S SO2 + H2 à 2H2O + S SO2 + 2H2S à 2H2O + 3S b,Tính khử: 2SO2 + O2 à 2SO3 SO2 + 2H2O +Cl à HSO + 2HCl 5SO + 2KMnO +2HO à 2MnSO +2KHSO + HSO c,là oxit axit: SO + HO à HSO 3,Điều chế: S + O2 à SO2 2H2SO4(đ) + S à 3SO2 + 2H2O 4FeS2 + 11O2 à 8SO + 2FeO Cu + 2HSO(đ) à CuSO4 + SO2 + 2H2O H.Axit sunfuric: H2SO4 1.Lý tính : H2SO4 khan là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt. 2.Hoá tính: Là axit mạnh *Làm đỏ quỳ tím *Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối. *Tác dụng với kim loại đứng trước H, giải phóng H2↑. a. H2SO4 đậm đặc : *Bị phân tích: H2SO4 à SO3 + H2O *Háo nước: C12HO + H2SO4 à C + H2SO4.nH2O *Có tính oxi hoá mạnh: +Với phi kim : C,S,P à CO2, SO2, P2O5 +Với kim loại à muối , không giải phóng khí hiđrô. ◦◦Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr. ◦◦Đun nóng: Tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ Au,Pt) H2SO4(đ) + Cu à CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 6 H2SO4(đ)+2Al àAl2(SO)4+SO2↑+ 6H2O ◦◦Với kim loại khử mạnh ( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn) có thể cho SO2, S, H2S. H2SO4(đ) + 3Zn à 3ZnSO4 + S + 4H2O H2SO4(đ) + 4Zn à 4ZnSO4+ H2S↑ + 4H2O 3.Sản xuất H2SO4 *Điều chế SO2: 4FeS2 + 11O2 à 8SO + 2FeO S + O2 à SO2 *Oxi hoá SO2 àSO3: 2SO2 + O2 à 2SO3 *Tạo ra H2SO4 từ SO3 : SO3 + H2O àH2SO4 --------------o0o--------------- 2.3. NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM VA) A. Một số tính chất: NITƠ PHÔT PHO ASEN STIBI 1.Kí hiệu N P As Sb 2.KLNT 14 31 75 122 3.Điện tích Z 7 15 33 51 4.Cấu hình e hoá trị 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 5.CTCT N2 P As Sb 6.Trạng thái Khí không màu Rắn đỏ, trắng rắn rắn 7.Axit có Oxi HNO3 HNO2 H3PO4 H3AsO4 H3AsO4 8.Độ ân điện 3,0 2,1 2,0 1,9 ( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi) B.NITƠ: N 1.Hoá tính: *Với Oxi: N2 + O2 2NO *Với H2: N2 + 3H2 > 2NH3↑ *Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh) N2 + 3Mg à Mg3N2 (Magiênitrua) ( Mg3N2 + 6H2O à3Mg(OH)3 + NH3↑ ) 2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK lỏng NH4NO2 à N2 + 2H2O 2NH4NO2 à 2N2 + O2 + 4H2O (NH4)Cr2O7 à N2 + Cr2O3 + 4H2O C.Các oxit của Nitơ CTPT NO NO2 N2O5 N2O N2O3 Tính chất vật lý Khí không màu, đọc rất ít tan trong H2O Khí nâu, hắc độc tan nhiều trong H2O Rắn trắng tan nhiều trong H2O , to thăng hoa 32,3oC Khí không màu Chất lỏng xanh thẫm Tính chất Hoá học Không tác dụng với H2O Axit, kiềm là oxit không tạo muối Là Oxit axit *2NO2+H2O à2HNO3+NO *4NO2+2H2O+O2à4HNO3 *2NO2+ 2NaOH à NaNO3 + NaNO2+ H2O Là oxit axit *N2O5 + H2O à 2HNO3 *N2O5 + 2NaOH à 2NaNO3 + H2O - - Điều chế *N2+ O2 à 2NO *3Cu+8HNO3(l)àCu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O *Cu+4HNO3(đ)àCu(NO3)2 + 2NO↑ + 2H2O * 2HNO3 > N2O5 + H2O *4NH4NO3 ──àN2O+2H2O *NO + NO2 à N2O3 D.Amoniac NH3 1.Lý tính: Khí không màu, mùi khai, xốc, tam tốt trong nước. 2.Hoá tính: * Huỷ: 2NH3 à N2 + 3H2 *Với axit: NH3 + HCl à NH4Cl *Với H2O: NH3 + H2O à NH + OH- *Tính khử: 4NH3 + 5O2 à 4NO + 6H2O 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl 2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O 3.Điều chế: *Dung dịch NH3 à NH3↑ *NH4Cl + NaOH à NaCl + NH3↑ + H2O *N2 + H2 > 2NH3 E.Dung dịch NH3- Muối Amoni 1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím. *Với axità muối: NH3 + H+ + SO à 2NH + SO *Với dung dịch muối: FeSO4 + 2NH3 + 2H2O àFe(OH)2↓ + (NH4)2SO4 *Chú ý: Với các dung dịch muối chứa Cu2+, Zn2+, Ag+ có thể tạo phức chất, tan. CuCl2 + 2NH3 + 2H2O à Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl Cu(OH)2 + 4NH3 à 2+ + OH- ( Xanh thẫm) 2.Muối Amôni: a.Lý tính: Tinh thể, không màu, vị mặn, dễ tan. b.Hoá tính: *Tính chất chung của muối *Huỷ: NH4Cl à NH3↑ + HCl↑ NH4NO3 à N2O + 2H2O *Axit NITRIC HNO3 1.Lý tính: Là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan tốt t= 86oC và phân huỷ: 4HNO3 à 2H2O + 4NO2 + O2 2.Hoá tính: a.Tính axit: ( như axit thông thường) b.Tính oxi hoá mạnh. *Với kim loại (trừ Au,Pt) à muối có số oxi hoá cao. ◦◦HNO3(đ) + M àM(NO3)n + NO2↑ + H2O ◦◦HNO3(l) + M àM(NO3)n + (có thể : NO,N2,N2O,NH4NO3) + H2O Ví dụ: *4Mg + 10HNO3(l) à4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O *4Zn(NO3)2 + 10HNO3(l) à4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O ◦◦HNO3(đặc,nguội) không phản ứng Al, Fe *Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước cường toan (HCl + HNO3 ) Au + 3HCl + HNO3 à AuCl3 + NO+ 2H2O *Với phi kim: *4HNO3(đ) + C à CO2↑ + 4NO2↑ +2 H2O *6HNO3(đ) + S à H2SO4 +6NO2↑ + 2H2O *4HNO3(đ) + P à H3PO4 +5NO2↑ + H2O 3.Điều chế: *KNO3 + H2SO4(đđ) à KHSO4 + HNO3 *NH3à NOàNO2 àHNO3 *4NH3 + 5O2 > 4NO + 6H2O 2NO + O2 à 2NO2 3NO2 + H2O à 2HNO3 + NO Hoặc: 4NO2 + O2 + H2O à4HNO3 H.Muối NITRAT 1.Lý tính: Tinh thể không màu dễ tan ( Phân đạm) 2.Hoá tính: Nhiệt phân phân phân tích theio 3 kiểu: a, M(NO3) à M(NO2)n + O2↑ M trước Mg b,M(NO3) à M2On + NO2↑ + O2↑ Mg ( từ Mg à Cu) c, M(NO3)n à M + NO2↑+ O2↑ M đứng sau Cu I. PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT 1.Phốt pho P (trắng) P (đen) P (đỏ) -Rắn, giống sáp D=1,8; t=44oC t = 281oC -không tan trong H2O. Tan trong CS2, C2H2, ête -Rất độc, dễ gây bỏng nặng. Vì vậy phải hết sức cẩn thận khi dùng P trắng. -Không bề, tự bốc cháy ỏ to thường, để lâu, biến chậm thành đỏ. -Rắn, đen D=2,7 -Không tan trong H2O - Không độc - -Không bền để lâu chuyển thành P đỏ -Bột đỏ sẫm D= 2,3 Không tan trong H2O và trong CS2 Không độc Bền ở to thường, bốc cháy Ở 240oC. Ở 416oC không có kk à P đỏ a.Lý tính: b.Hoá tính: P (trắng, đỏ) *Với các chất oxi hoá: 4P(t) +3O2 à 2P2O5 + lân quang. 4P(t) + 5O2 à 2P2O5 + lân quang 2P(t) + 5Cl2 à2PCl5 3P(đỏ) + 5HNO3 + H2Oà3H3PO4 + 5NO *Với chất khử: 2P(t) + 3H2 > 2PH3↑ Phôtphuahiđrô (PH3 : Phốtphin mùi cá thối rất độc) 2P(t) +3Mg à Mg3P2 2P(t) + 3Zn à Zn3P2 ( thuốc chuột) Muối phôtphua dễ bị thuỷ phân. Zn3P2 +6H2O à 3Zn(HO)3↓ + PH3↑ c.Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C à 3CaSiO3 + 5CO2 ↑ + P↑( hơi) 2.Hợp chất của P a.Anhiđrit photphoric P2O5: Là chất bột trắng, không mùi, không độc, hút nước mạnh *Là Oxit axit: P2O5 + H2O à2HPO3 (Axitmetaphotphoric) HPO4 + H2O àH3PO4 (Axitphotphoric) b.Axit photphoric H3PO4: Chất rắn, không màu, tan tốt. *Là một
Tài liệu đính kèm: