Tài liệu luyện thi môn hóa 12 nâng cao chương este và Lipit

pdf 24 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2450Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu luyện thi môn hóa 12 nâng cao chương este và Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu luyện thi môn hóa 12 nâng cao chương este và Lipit
TÀI LIỆU LUYỆN THI MÔN HÓA 12 NÂNG CAO CHƯƠNG 
ESTE-LIPIT (có đáp án) 
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI NÂNG CAO (CÓ ĐÁP ÁN) 
1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 
2. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử 
C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2007) 
3. Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao nhất và nhanh hơn là 
A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác); tăng nhiệt 
độ. 
C. Dùng H+ (xúc tác); tăng nồng độ ancol. D. Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ. 
4. Cho sơ đồ sau: 
2
0
O ,xtNaOH NaOH NaOH
4 8 2 2 6CaO,t
X(C H O ) Y Z T C H+ +¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® 
Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. 
C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. 
5. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? 
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). 
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to). 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 
6. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), 
CH3OH. 
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 
7. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: 
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. 
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
8. Phát biểu đúng là: 
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. 
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. 
C. Phenol phản ứng được với nước brom. 
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. 
(ĐỀ THI CĐH KHỐI A 2010) 
9. Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng 
với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 
mol CO2. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. 
C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7. 
10. Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc 
tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung 
dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của 
Z là 
A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. 
C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa. 
11. Cho sơ đồ sau: 
0 0
H O ,t H SO ®Æc, t HCN 3 2 4 CH OH/H SO ®3 2 4
3 3 4 6 2CH COCH X Y Z(C H O ) T
+
+¾¾® ¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾¾¾® 
Công thức cấu tạo của T là 
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3. 
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3. 
12. Cho sơ đồ sau: 
0 0
H O ,t H SO ®Æc, t C H OH / H SO ®+ HCN 3 2 4 2 5 2 4
3 3 4 2CH CHO X Y Z(C H O ) T
+
¾¾® ¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾¾® 
Công thức cấu tạo của T là 
A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. 
C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2. 
13. Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: 
 C2H5COOCH3 4LiAlH¾¾¾® A + B 
A, B là: 
A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH 
C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH 
14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
CH3CH2Cl KCN¾¾¾® X 30H Ot
+
¾¾¾® Y 
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: 
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. 
C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
15. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: 
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. 
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. 
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. 
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2007) 
16. Cho dãy chuyển hóa sau: 
Phenol X+¾¾® Phenyl axetat 0NaOHdöt
+¾¾¾¾® Y (hợp chất thơm) 
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: 
A. axit axetic, phenol B. anhiđrit axetic, phenol 
C. anhiđrit axetic, natri phenolat D. axit axetic, natri phenolat 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
17. C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, 
AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là 
A. 3. B. 4. 
C. 5. D. 6. 
18. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia 
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là 
A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 
C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3 
19. Thuỷ phân este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất. 
Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3COOCH = CH2. 
B. HCOOCH2 – CH = CH2. 
 O 
C = O 
C. (CH2)3 
D. CH3 – CH = CH – COOH. 
20. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu 
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là 
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. 
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2007) 
21. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản 
phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là 
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. 
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2010) 
22. Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế 
từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. 
Công thức cấu tạo của X là 
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. 
C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. 
23. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với 
kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại 
Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. 
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2010) 
24. Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu 
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ 
T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là 
A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. 
C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2. 
25. Nhận định không đúng là 
A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3. 
B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. 
C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch Br2. 
D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime. 
26. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H+), thu được 2 sản phẩm hữu 
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là 
A. metanol. B. Etanol. 
C. Axit axetic. D. B hoặc C đều đúng. 
27. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). 
Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là 
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. 
vinyl axetat. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2010) 
28. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat. Trong các chất 
này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 3. B. 4. 
C. 5. D. 6. 
29. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng 
không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là 
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
30. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy 
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là 
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. 
C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. 
31. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác 
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 3. 
C. 4. D. 5. 
32. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng 
được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 
33. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử 
C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc 
là 
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2010) 
34. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử 
C2H4O2 là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2010) 
35. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 
(mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác 
dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
36. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, 
số chất có khả năng làm mất màu nước brom là 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2010) 
37. Cho dãy chuyển hoá: 
0
2 2 2H O H O1500 X
4CH X Y Z T M
+ + + +¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾® 
Công thức cấu tạo của M là 
A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. 
C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5. 
38. Ứng dụng nào sau đây không phải của este? 
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp). 
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà 
phòng, nước hoa .). 
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích. 
D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli(vinyl ancol) dùng 
làm keo dán. 
39. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là 
A. Thực hiện trong môi trường kiềm. 
B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. 
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời 
dùng H2SO4 đặc xúc tác. 
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. 
40. Phát biểu đúng là: 
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. 
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng 
là muối và ancol. 
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. 
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 
41. Chất X có công thức phân tử C4H6O3, X có các tính chất hoá học sau: 
- Tác dụng với H2 (Ni, t0), Na, AgNO3/NH3. 
- Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức. 
Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH2CHO. B. CHO – CH2 – CH2 – COOH. 
C. HCOOCH(OH) – CH = CH2. D. CH3 – CO – CH2 – COOH. 
42. Este X có các đặc điểm sau: 
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; 
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng 
gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon 
trong X). 
Phát biểu không đúng là: 
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 
B. Chất Y tan vô hạn trong nước. 
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 
43. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết: 
2 4 2 4
X + NaOH Y + Z
Y + H SO Na SO + T
¾¾®
¾¾®
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
Công thức phân tử của X là 
A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. 
C. HCOOC(CH3) = CH2. D. HCOOCH = CH – CH3. 
44. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
 C3H4O2 + NaOH → X + 
Y 
X + H2SO4 loãng → Z + T 
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: 
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. 
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 
45. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH 
(dư), thu 
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức 
của ba muối đó là: 
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. 
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. 
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. 
 D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 
46. Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ): 
0
H O ,t P O C H OHKCN NaOHd -3 2 5 6 5
3CH Cl X Y Z T M N
+
¾® ¾¾® ¾® ¾¾® ¾¾® + 
Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là 
A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COONa và C6H5CH2ONa. 
C. CH3OH và C6H5COONa. D. HCOONa và C6H5ONa. 
47. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để 
phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? 
A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. 
C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, 
NaOH. 
48. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với 
axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản 
ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là 
A. 1. B. 2. 
C. 3. D. 4. 
49. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng 
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng 
không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2008) 
50. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra 
hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức 
của X là 
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. 
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2010) 
51. Nhận định nào sau đây không đúng? 
A. Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“). 
B. Khi thay nhóm -OH ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng nhóm -OR thì 
được este. 
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là 
phản ứng xà phòng hoá. 
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì 
este có khối lượng phân tử nhỏ hơn. 
52. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 
53. X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n³0). Biết: 
- X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
- Z, T tác dụng với NaOH. 
- X tác dụng với H2O. 
X, Y, Z, T lần lượt là 
A. CHºCH, CHO – COOH, HOOC – COOH, (CHO)2. 
B. CHO – COOH, HOOC – COOH, CHºCH, (CHO)2. 
C. CHºCH, (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH. 
D. HOOC – COOH, CHºCH, (CHO)2, CHO – COOH. 
54. Cho sơ đồ sau: 
0
1500 NaOH
2H O / Hg2
4 4CH X Y Z T M CH
+
++¾¾® ¾¾¾¾® ¾® ¾® ¾¾® ¾® 
Công thức cấu tạo của Z là 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. 
C. CH3COOC2H5. D. Cả A, Bđều đúng. 
55. Cho sơ đồ sau: 
22 2 2 4 2 2 4 2 3C H C H Cl X C H O CH CHOOCCH¾® ¾® ¾® ¾® = 
Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. 
C. CH3CHO. D. HOCH2CHO. 
56. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, 
HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt 
từng chất trên là 
A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. B. qùi tím, dung dịch Br2, 
AgNO3/NH3. 
C. qùi tím, dung dịch Br2, Na. D. phenolphtalein, dung 
dịch Br2, Na. 
57. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, 
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2008) 
58. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và 
phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức 
cấu tạo của X, Y lần lượt là 
A. C2H5COOH, CH3COOCH3 B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3. 
C. CH2 = CHCOOH, HCOOCH = CH2. D. CH2 = CH – CH2COOH, 
HCOOCH = CH2. 
59. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác 
dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng 
tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là 
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. 
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 
60. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun 
nóng) theo phương trình phản ứng: 
C4H6O4 + 2NaOH ® 2Z + Y. 
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo 
thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T 
là 
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. 
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2008) 
61. Cho sơ đồ sau: 
 C2H5OH 
T 
Y Z CH4 
 NaOH 
axit metacrylic F Poli(metyl metacrylat) 
X 
Công thức cấu tạo của X là 
A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5. B. CH2 = CHOOCC2H5. 
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOC2H5 
62. Cho sơ đồ chuyển hoá: 
C3H6 ¾¾¾¾¾®2dung dòch Br X NaOH¾¾¾®Y
0CuO, t¾¾¾®Z 2O xt,¾¾¾®T
0
3CH OH, t , xt¾¾¾¾¾®E (Este đa chức) 
Tên gọi của Y là 
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2010) 
63. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng 
với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: 
 X 20 HNi, t
+¾¾¾®Y 3
2 4
 CH COOH
H SO ñaëc
+¾¾¾¾¾®Este có mùi chuối chín 
Tên của X là 
A. pentanal. B. 2-metylbutanal. 
C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 2010) 
64. Natri lauryl sunfat (X) có công thức: - +3 2 10 2 3CH [CH ] CH - O - SO Na 
X thuộc loại chất nào: 
A. Chất béo. B. Xà phòng. 
C. Chất giặt rửa tổng hợp. D. Chất tẩy màu. 
65. Chọn câu đúng trong các câu sau. 
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. 
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung 
môi hữu cơ. 
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. 
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit. 
66. Chọn câu sai trong các câu sau. 
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo. 
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. 
C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất 
xà phòng. 
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng. 
67. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số 
loại trieste tối đa được tạo ra là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
68. Có các nhận định sau: 
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. 
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . . 
3. Chất béo là các chất lỏng. 
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và 
được gọi là dầu. 
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. 
Các nhận định đúng là 
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 4, 6. 
C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5. 
69. Có các nhận định sau: 
1) Chất béo là những este. 
2) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 
3) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên 
kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. 
4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành 
chất béo rắn. 
5) Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. 
Các nhận định đúng là 
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. 
C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5. 
70. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: 
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, 
số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 
71. Cho sơ đồ chuyển hoá: 
Triolein 
0
2 H dö (Ni, t )+¾¾¾¾¾¾®X
0 NaOH dö, t+¾¾¾¾¾®Y HCl+¾¾¾®Z 
Tên của Z là 
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit 
panmitic. 
(ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2010) 
72. Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? 
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. 
C. Dầu mỏ. D. Chất béo. 
73. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây? 
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng 
sợi vải. 
B. Vì gây hại cho da tay. 
C. Vì gây ô nhiễm môi trường. 
D. Cả A, B, C. 
74. Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp? 
A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”. 
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết 
tủa bởi ion canxi và magie. 
C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ. 
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi 
trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ. 
75. Cho este X (C8H8O2) tá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ve_este.pdf