Tài liệu học tập Vật lý 12 - Quyển 2: Dao động điều hòa - Huỳnh Mai Thuận

pdf 27 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu học tập Vật lý 12 - Quyển 2: Dao động điều hòa - Huỳnh Mai Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu học tập Vật lý 12 - Quyển 2: Dao động điều hòa - Huỳnh Mai Thuận
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 0 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 1 
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC ỨNG DỤNG TRONG VẬT LÝ 
B1. Viết các số 
 0 1 2 3 4 
B2. Lấy căn bật hai 
 0 1 2 3 2 
B3. Chia cho 2 
 0 
1
2
2
2
3
2
 1 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 2 
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao 
động và pha ban đầu của vật là 
A. A = 4 cm và  = 2π/3 rad. B. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. 
C. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. 
Câu 2: Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng 
của dao động bị mất trong một dao động toàn phần là 
A. 9%. B. 1,5%. C. 6%. D. 3%. 
Câu 3: Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận 
đúng? 
A. Vật dao động với biên độ A. B. Vật dao động với biên độ 2A. 
C. Vật dao động với biên độ A/2. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4. 
Câu 4: Chọn câu trả lời sai? 
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần 
hoàn. 
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao 
động. 
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động 
mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 6π cm/s. C. vmax = 4π cm/s. D. vmax = 8π cm/s. 
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng 
biên độ 2 cm, nhưng vuông pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp bằng 
A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm. 
Câu 7: (CĐ 2010) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật 
qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm 
A. 
T
2
 B. 
T
8
 C. 
T
6
 D. 
T
4
Câu 8: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Muốn 
tần số dao động của con lắc là f ' = 0,5 Hz thì khối lượng của vật m' phải là 
A. m' = 4m. B. m' = 2m. C. m' = 5m. D. m' = 3m. 
Câu 9: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc đơn là T = 2 (s). Sau khi 
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 (s). 
Chiều dài ban đầu của con lắc là 
A. ℓ = 101 cm. B. ℓ = 99 cm. C. ℓ = 98 cm. D. ℓ = 100 cm. 
Câu 10: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí 
cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác 
dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng 
A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N. 
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây 
treo ℓ = 20 cm dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là 
A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s. 
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ 
đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 3 
A. E = 0,0125 J B. E = 0,25 J C. E = 0,0325 J D. E = 0,0625 J 
Câu 13: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ 
thuộc vào điều kiện ban đầu? 
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. 
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. 
Câu 14: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: 
A. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều 
B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không 
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại 
D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được 
trong khoảng thời gian 2T/3. 
A. 2A B. 3A 
C. 3,5A D. 4A 
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, 
không thay đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì 
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi 
B. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi. 
C. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi. 
D. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi 
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g =π2 m/s
2
. Ban 
đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian 
lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là 
A. s = 10cos(πt) cm. B. s = 10cos(πt + π) cm 
C. s = 0,1cos(πt + π/2) m. D. s = 0,1cos(πt – π/2) m. 
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương 
trình x1 = - 4sin(πt) cm và x2 = 4 3cost cm. Phương trình dao động tổng hợp là 
A. x = 8sin(πt – π/6) cm B. x = 8sin(πt + π/6) cm 
C. x = 8cos(πt + π/6) cm D. x = 8cos(πt – π/6) cm 
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc 
của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là 
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = 1 cm; v = 4π cm/s. 
C. x = 2 cm; v = 0 cm/s. D. x = –2 cm; v = 0 cm/s. 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc 
của chất điểm tại li độ x = 10 cm là 
A. a = 10 m/s
2
 B. a = 2 m/s
2
 C. a = –4 m/s2 D. a = 9,8 m/s2 
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2cos(3πt – 
π/2) cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là 
A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. 0,75 
Câu 22: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao 
động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc 
thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là 
A. ℓ = 40 cm B. ℓ = 25 cm C. ℓ = 50 cm D. ℓ = 60 cm 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 4 
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Khối lượng 
vật nặng m = 200 (g). Lấy π2 = 10. Năng lượng đã truyền cho vật là 
A. E = 0,2 J B. E = 0,02 J C. E = 0,04 J D. E = 2 J 
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao 
động của chất điểm là 
A. T = 0,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 1,5 (s). D. T = 1 (s). 
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quỹ đạo dài BC, có vị trí cân 
bằng O (B là vị trí thấp nhất, C là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng: 
A. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo nhỏ nhất. 
B. Khi chuyển động từ B về O thế năng giảm, động năng tăng. 
C. Tại B, C thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo cực đại. 
D. Tại vị trí cân bằng thì cơ năng bằng 0. 
Câu 26: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã 
A. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. 
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của 
từng chu kì. 
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. 
D. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động 
Câu 27: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: 
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin 
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian . 
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời 
gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng thế 
năng lần thứ hai là 
A. tmin = 3T/4 B. tmin = T/4 C. tmin = 3T/8 D. tmin = T/8 
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng 
của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10) 
A. ω = 4 rad/s B. ω = 5π rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 0,4 rad/s. 
Câu 30: (ĐH 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời 
gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - 
A
2
, chất điểm có tốc độ 
trung bình là 
A. 
6A
T
 B. 
4A
T
 C. 
3A
2T
 D. 
9A
2T
Câu 31: một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,6Hz. Một 
người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 15s thì tấm ván rung lên mạnh nhất 
A. 9 bước. B. 4 bước. C. 8 bước. D. 2 bước. 
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng 
thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế 
năng lần đầu tiên là 
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/12 
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình 
dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của 
vật là 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 5 
A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm. 
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu kì T. Kể từ 
thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân 
bằng A/2 lần thứ 2001? 
A. 200. B. 200T + 
12
T
 C. 500T+ 
12
T
. D. 500.T 
Câu 35: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật 
nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian 
A. tăng 5 lần. B. giảm 
5
2
 lần. C. tăng 
5
2
 lần. D. giảm 5 lần. 
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc 
dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo 
nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối 
lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng. 
A. 
2 2
1 23 2T T B. 
2 2
1 2
2 3
T T
 C. 
2 2
1 22 3T T D. 
2 2
1 2
3 2
T T
 
Câu 37: Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng 
A. không có thế năng B. chỉ là thế năng trọng trường 
C. cả thế năng trọng trường và đàn hồi D. chỉ là thế năng đàn hồi 
Câu 38: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều 
hoà của nó 
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A Khoảng thời gian giữa 
hai lần liên tiếp mà thế năng bằng 3 lần động năng là 
A. t = T/4 B. t = T/12 C. t = T/3 D. t = T/6 
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời 
điểm mà động năng bằng thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng) 
A. v = 20π cm/s B. v = 12,56 cm/s C. v = 20 cm/s D. v = 17,77 cm/s 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà? 
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động. 
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều. 
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật. 
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng. 
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /3) cm. Xác định 
quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu? 
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm 
Câu 43: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao 
động. Khi giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc 
thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc. 
A. ℓ = 40 cm. B. ℓ = 60 cm. C. ℓ = 25 cm. D. ℓ = 50 cm. 
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng 8 lần 
thế năng? 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 6 
A. 
9
A
x  B. 
2
2A
x  
C. 
3
A
x  D. 
22
A
x  
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng của lò xo 2 lần và giảm 
khối lượng m hai lần thì cơ năng của vật sẽ 
A. tăng bốn lần B. tăng hai lần C. không đổi D. giảm hai lần 
Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x= 3cos(2πt - π/3), trong đó x tính 
bằng cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động 
như thế nào? 
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox 
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox 
C. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox 
D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox 
Câu 47: Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa 
A. x
2
 = A
2
 + v
2/ω2 B. x2 = v2 + x2/ω2 C. v2 = ω2(A2 – x2) D. v2 = ω2(x2 – A2) 
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại 
thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 
A. x = 8sin(4πt) cm. B. x = 8sin(4πt + π/2) cm. 
C. x = 8cos(2πt) cm. D. x = 8cos(4πt + π/2) cm. 
Câu 49: Một vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 
Asin(ωt + φ) cm. Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng O. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo 
phương ngang 4 cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30 (s) kể từ lúc buông, vật đi được 
quãng đường dài 6 cm. Cơ năng của vật là 
A. E = 16.10
–2
 J B. E = 32.10
–2
 J C. E = 48.10
–2
 J D. E = 24.10
–2
 J 
Câu 50: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao 
động đó một ngoại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì 
A. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 
B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz. 
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động 
riêng bằng 0. 
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao 
động. 
Câu 51: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô 
nặng 16 kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. 
Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh nhất là 
A. v = 27 m/s. B. v = 27 km/h. C. v = 54 m/s. D. v = 54 km/h. 
Câu 52: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con 
lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ 
Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc 
A. Tăng. B. Tăng lên rồi giảm. 
C. Giảm. D. Không đổi. 
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. 
Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 7 
A. 2,5m/s
2
. B. 25m/s
2
. C. 63,1m/s
2
. D. 6,31m/s
2
. 
Câu 54: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào 
A. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. 
B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. 
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. 
D. biên độ dao động và chiều dài dây treo 
Câu 55: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là 
A. 
k
m
T 2 B. 
m
k
T 2 C. 
m
k
T
2
1
 D. 
k
m
T
2
1
 
Câu 56: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình 
lần lượt là x1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp 
có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là 
A. 5π/6 rad B. π/2 rad C. π/6 rad D. 2π/3 rad 
Câu 57: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ 
dài quỹ đạo của dao động là 
A. 2A. B. 4A C. A. D. A/2. 
Câu 58: Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực 
đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 
A. 
1
24
 B. 
1
5
 C. 24 D. 5 
Câu 59: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 
N/m. Tần số dao động của con lắc là 
A. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 Hz 
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà 
động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách VTCB một khoảng 
A. 7,0 cm. B. 5,0 cm. C. 10,0 cm. D. 3,3 cm. 
Câu 61: Dao động cơ học đổi chiều khi 
A. Hợp lực tác dụng bằng không. B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại 
C. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. Hợp lực tác dụng đổi chiều 
Câu 62: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. 
Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là 
A. 5% B. 9,6% C. 9,8% D. 9,5% 
Câu 63: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả 
nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và 
m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng 
A. 10s. B. 4,8s. C. 14s. D. 7s. 
Câu 64: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kỳ dao động T1 = 1,8 (s). 
Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi 
ghép m1 và m2 với lò xo nói trên: 
A. T = 3 (s). B. T = 3,6 (s). C. T = 2,5 (s). D. T = 2,8 (s). 
Câu 65: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, 
gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là 
A. 40 cm/s
2
 B. – π cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. –40 cm/s2 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng Trang 8 
Câu 66: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, 
cùng biên độ A và lệch pha nhau π/3 là: 
A. A 2 B. A 3 C. 
A 3
2
 D. 
A 3
3
. 
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế 
năng? 
 A. x = A B. x = 
A
2
 C. x = 
A
2
 D. x = 
A
4
Câu 68: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo dãn ra Δℓ0 = 25 cm. Từ VTCB kéo vật xuống 
theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn 
gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = π2. 
Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây? 
A. x = 20cos(2πt + π/2) cm. B. x = 20cos(2πt - π/2) cm. 
C. x = 10cos(2πt + π/2) cm. D. x = 10cos(2πt - π/2) cm. 
Câu 69: Có 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3sin(ωt – 
π/2) cm; x2 = 4cos(ωt) cm. Dao động tổng hợp của 2 dao động trên 
A. có biên độ 1 cm. B. có biên độ 7 cm. C. cùng pha với x1. D. ngược pha với x2. 
Câu 70: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diến một dao động 
điều hòa? 
A. x = 2tan(0,5πt) cm. B. x = 5cos(πt) + 1 cm. 
C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) cm. 
Câu 71: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có 
phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng 
hợp lớn nhất khi 
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 
C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 
Câu 72: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 2 (s). Thời gian ngắn nhất để con lắc 
dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là 
A. ∆t = 1/3 (s). B. ∆t = 1/12 (s). C. ∆t = 1/6 (s). D. ∆t = 1/2 (s). 
Câu 73: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ 
thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là: 
A. 

30
 s B. 
60
1
s C. 
30
1
s D. 

15
s 
Câu 74: Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí 
biên có độ lớn gia tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là 
A. 16 cm B. 4 cm C. 32 cm D. 8 cm 
Câu 75: Một con lắc lò xo có m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài 
tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm. Lấy g =10 m/s
2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc 
bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là 
A. E = 0,08 J B. E = 0,02 J C. E = 1,5 J D. E = 0,1 J 
Câu 76: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là 
A. xác định chu kì dao động B. Xác định chiều dài con lắc 
C. xác định gia tốc trọng trường D. Khảo sát dao động điều hòa của một vật 
Câu 77: Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵ

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_hoc_tap_vat_ly_12_quyen_2_dao_dong_dieu_hoa_huynh_m.pdf