. TÀI LIỆU DẠY PHỤ ĐẠO MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017 Trang - 1 CHỦ ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG PHẦN 1: NGUYÊN HÀM A. Các nguyên hàm thường gặp: = +∫dx x C .a dx ax C= +∫ = +∫ 1 lndx x C x 1 1 .lndx ax b C ax b a = + + +∫ α α α + = + +∫ 1 1 x x dx C , α ≠ −1 11 ( )( ) . 1 ax b ax b dx C a α α α ++ + = + +∫ , α ≠ −1 = +∫ x xe dx e C 1ax b ax be dx e C a + + = +∫ ln x x aa dx C a = +∫ 1 . ln x x aa dx C a α β α β α + + = +∫ sin . cosx dx x C= − +∫ + = − + +∫ 1 sin( ). cos( )ax b dx ax b C a cos . sinx dx x C= +∫ + = + +∫ 1 cos( ). sin( )ax b dx ax b C a 2 1 tan cos dx x C x = +∫ 2 1 1 tan( ) cos ( ) dx ax b Cax b a= + ++∫ = − +∫ 2 1 cot sin dx x C x 2 1 1 cot( ) sin ( ) dx ax b Cax b a= − + ++∫ B. Các phương pháp tính nguyên hàm : 1) Dùng tính chất và bảng nguyên hàm: Ví dụ : a. ( ) ( ) ( )+ ++ = + = +∫ 6 6 5 5 3 5 315 3 . 5 6 30 x x x dx C C 4 2 3 1 . 3 7 3. ln 7 4 2 x xb x x dx x x C x − + − = − + − + ∫ c. ( )2 3x x dx+∫ d. 5 2 1x x dx x + − ∫ e. 2tan xdx∫ 2) Phương pháp đổi biến số: Để tính /[ ( )] ( )f u x u x dx∫ ta thực hiện các bước sau: Bước 1 : Đặt ( )t u x= . Ta có ( )′=dt u x dx Bước 2 : /[ ( )] ( ) ( )f u x u x dx f t dt=∫ ∫ Bước 3 : Tìm nguyên hàm hàm số ( )f t theo biến t Bước 4 : Thế ( )t u x= vào nguyên hàm của hàm số ( )f t . Ví dụ: Dùng phương pháp đổi biến số hãy tính : a) I = 2 .1 x dx x +∫ ( đặt u = x2 + 1) + Đặt u = x2 + 1 ⇒ = ⇒ =2 . . 2 dudu x dx x dx Trang - 2 + Khi đó : I = 2 1 1 1 . . . 1 2 2 x dudx du x u u = = +∫ ∫ ∫ = + = + +2 1 1ln ln 1 2 2 u C x C b) I = cos .sin .xe x dx∫ (đặt u = cosx) + Đặt u = cosx ⇒ = − ⇒ = −sin . sin .du x dx x dx du + Khi đó: I = ( )cos cos.sin . . .x u u u xe x dx e du e du e C e C= − = − = − + = − +∫ ∫ ∫ c) I = + ∫ 2 3 . 2 x dx x ( đặt u = 3 2x + ) d) I = −∫ 3 2. 1x x .dx e) I = 3cos .x dx∫ Chú ý 1: Các dạng bài tập sau thường dùng phương pháp đổi biến số DẠNG CÁCH ĐẶT ( ) ( )∫ . 'a u x dx u x ( ) ( ) . ' n a u x dx u x ∫ Đặt u = u(x) ( hay ( )n u x ) ( ) ( )∫ . . 'u xe a u x dx Đặt u = u(x) ( ) ( ) ∫ . . 'nu x a u x dx ( ) ( )α ∫ . . 'n u x a u x dx Đặt u = u(x) ( hay ( )n u x ) 3) Phương pháp nguyên hàm từng phần: + Các dạng bài tập sau sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm, Dạng ( ). xP x e dx∫ ( ).cosP x xdx∫ ( ).sinP x xdx∫ ( ).lnP x xdx∫ u P(x) P(x) P(x) lnx Cách đặt dv exdx cosxdx sinxdx P(x)dx + Công thức nguyên hàm từng phần: . .u dv u v vdu= −∫ ∫ Ví dụ : a) Tính A= ∫ ln .x dx + Đặt: 1ln .u x du dx xdv dx v x = = ⇒ = = + Khi đó: A= = − = − = − +∫ ∫ ∫ 1ln . . ln . . . ln 1. . lnx dx x x x dx x x dx x x x C x b) Tính B= ∫ .cosx xdx + Đặt: cos sin u x du dx dv xdx v x = = ⇒ = = + B= = − = + +∫ ∫.cos .sin sin .sin cosx xdx x x xdx x x x C c) Tính C = ∫ . xx e dx + Đặt: x u x dv e dx = = d) Tính D= ∫ .sin 2x xdx Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước: * Phương pháp giải: + Tìm họ nguyên hàm của hàm số đã cho. + Dựa vào điều kiện đã cho tìm C + Thay C vào họ nguyên hàm ⇒ một nguyên hàm cần tìm. * Vận dụng: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 1 + sin3x khi biết F( 6 pi )= 0 Trang - 3 + Gọi F(x) = ( )+ = − +∫ cos31 sin 3 3 x x dx x C + Do F( 6 pi )= 0 pi pi pi−⇔ − + = ⇔ =1 cos 0 6 3 2 6 C C + Vậy F(x) = cos3x 3 6 x pi − − thỏa F( pi 6 )= 0 C. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: a. f(x) = x2 – 3x + 1 x b. f(x) = 2 1x x − c. f(x) = 2 2 cos2 sin .cos x x x d. f(x) = 2ax + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: a. ( ) 2 1 4f x x x= − , biết F(1) = 0 b. ( ) − += + 2 5 4 1 x xf x x , biết F(0) = 1 Bài tập 3: Tìm nguyên hàm sau: a. 5(3 2 ) dx x−∫ b. −∫ 5 2xdx c. 2 7(2 1)x xdx+∫ d. +∫ 3 4 2( 5)x x dx e. 2 1.x xdx+∫ f. +∫ 2(1 ) dx x x g. 5 sin cos x dx x∫ h. ∫ cot xdx m. sin dx x∫ n. ∫ t an xdx Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau: a. sin 2x xdx∫ b. +∫( 1)cos2x xdx c. . x x e dx∫ d. ∫ ln xdx e. lnx xdx∫ f. ∫ xe dx Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: a. f(x) = 4 2 2 3x x + b. f(x) = 2 2 1 sin .cosx x c. f(x) = ex(2 + − 2 )cos xe x d. f(x) = 4x + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: a. ( ) 2 105 4 xf x x x − = − + , biết F(2) = 3 b. ( ) = − +2 1 5 4 f x x x , biết F(0) = -1 Bài tập 3: tìm các nguyên hàm sau a. 2 1 dx x − ∫ b. +∫ 2 7(2 1)x xdx c. 3 4 2( 5)x x dx+∫ d. +∫ 2 5 x dx x e. 2 3 3 5 2 x dx x+ ∫ f. + ∫ 2 1 . xx e dx g. ∫ 4sin cosx xdx h. 2 tan cos xdx x∫ m. ∫ cos dx x n. tan xdx∫ Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau a. +∫(2 3).sinx xdx b. cosx xdx∫ c. ∫ 2ln xdx d. ln xdx x ∫ e. ∫ 2 cos2x xdx PHẦN 2: TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: I. Định nghĩa và tính chất của tích phân: *ĐN: ( ) ( ) ( ) ( )aFbFxFdxxf ba b a −==∫ * Tính chất: + ( ) 0 a a f x dx =∫ + ( ) ( )∫∫ −= a b b a dxxfdxxf + ( ) ( ). b b a a k f x dx k f x dx=∫ ∫ + ( ) ( ) ( ) ( )bcadxxfdxxfdxxf b c c a b a <<+= ∫∫∫ , + ( ) ( ) ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx ± = ± ∫ ∫ ∫ Trang - 4 II. Các phương pháp tính tích phân: 1)Phương pháp đổi biến số: *Đổi biến số dạng 1: ( )( ) ( ) ?. / == ∫ dxxuxufI b a + Đặt: ( ) ( )/t u x dt u x dx= ⇒ = + Đổi cận: ( )butbx =⇒= , ( )x a t u a= ⇒ = + Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ?=== ∫ bu au bu au tFdttfI *Đổi biến số dạng 2: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có chứa: + 2 2a x− ⇒ Đặt: −∈= 2 ; 2 ,sin. pipittax + 2 2x a− ⇒ Đặt: −∈= 2 ; 2 , cos pipi t t a x + ⇒+ 22 ax Đặt: . tan , ; 2 2 x a t t pi pi = ∈ − + ⇒+ 22 ax Đặt: . tan , ; 2 2 x a t t pi pi = ∈ − 2)Phương pháp tính tích phân từng phần: * Công thức: duvvudvuI b a b a b a ∫∫ −== ... *Các dạng tích phân từng phần thường gặp: • Dạng 1: ( ) ( ) ( ) ( ) .sin .cos . . b a b a b x a b x a P x xdx P x xdx P x e dx P x a dx + + + + ∫ ∫ ∫ ∫ Ta đặt: ( ) ( ) /u P x du P x dx = ⇒ = ( ( )P x : là đa thức ) • Dạng 2: ( ).ln ln b a b n a P x xdx x dx x + + ∫ ∫ Ta đặt: ( )/ln lnu x du x dx= ⇒ = ( ( )P x : là đa thức ) Trang - 5 B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1: Tính các tich phân sau: a. Tính 2 2 0 cosI xdx pi = ∫ b. Tính pi pi − = ∫ 2 2 sin 3 .cos5 .I x x dx c. Tính = +∫ 4 2 1 ( 3 )I x x dx d. Tính − + + = − ∫ 0 2 1 3 2 1 x xI dx x e. Tính −= + +∫ 2 2 1 1 3 2 xI dx x x f. Tính 0 cosI x dx pi = ∫ Bài tập 1: Tính các tích phân sau: a.Tính pi = ∫ 2 2 0 sinI xdx b. Tính 2 0 cos 2 .cos3 .I x x dx pi = ∫ c. Tính + += ∫ 4 2 1 2 1 . x xI dx x d. Tính 1 2 0 3 3 1 x xI dx x − + = +∫ e. Tính − = + −∫ 0 2 1 3 2 xI dx x x f. Tính = −∫ 2 2 0 1I x x dx Bài tập 2: Tính a. 2 5 1 (2 1)x dx−∫ b. −∫ 1 0 1x xdx c. 4 3 0 cos sinx xdx pi ∫ d. pi +∫ 4 0 cos 1 3sin x dx x e. 3 0 sin xdx pi ∫ f. ∫ 2 1 lne xdx x Bài tập 2: tính a. 3 20 1 (1 2 ) .x dx−∫ b. −∫ 1 2 0 . 1 .x x dx c. 2 2 1 2 . 1 x dx x + ∫ d. pi +∫ 6 0 1 4 sin .cosx dx e. pi ∫ 2 sin 0 .cosxe xdx f. 2 3 0 cos xdx pi ∫ Bài 3: Tính các tích phân sau: a. ∫ 1 0 x xe dx b. 1 2 0 ( 1) x x e dx+∫ c. ∫ 2 1 lne x dx x d. pi ∫ / 2 0 sinx xdx e. /2 0 cos 2 x x dx pi ∫ f. + ∫ 1 1 0 x xe dx g. 1 2 0 xx e dx∫ h. +∫ 1 0 . ln(2 1)x x dx i. 1 2 0 ( 2) xx e dx−∫ Bài 3: Tính các tích phân sau : a. +∫ 1 2 0 ( 1) xx e dx b. /2 2 0 sin 2 x x dx pi ∫ c. −∫ 1 0 ln(3 1)x dx d. /4 0 (3 2)cosx xdx pi −∫ e. pi pi− +∫ / 2 / 2 ( sin )x x x dx f. 2 0 (2 7) ln( 1)x x dx+ +∫ g. 4 2 0 x(2cos x 1)dx pi −∫ i. +∫ 1 1( ) ln e x xdx x Trang - 6 PHẦN 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: 1. Diện tích hình phẳng: a)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x= , trục hoành, hai đường thẳng bxax == , được tính theo công thức: ( ) b a S f x dx= ∫ b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số ( ) ( )xfyxfy 21 , == và hai đường thẳng ,x a x b= = được tính bởi công thức: ( ) ( )dxxfxfS b a ∫ −= 21 * Chú ý: Để tính diện tích trên ta làm như sau: + Giải PT : ( ) ( ) 021 =− xfxf trên đoạn ( ; )a b + Giả sử PT có nghiệm đúng hai nghiệm là 1 2 1 2, ( ; ),c c a b c c∈ < + Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 c cb b a a c c S f x f x dx f x f x dx f x f x dx f x f x dx= − = − + − + −∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 c c b a c c f x f x dx f x f x dx f x f x dx= − + − + − ∫ ∫ ∫ 2. Thể tích khối tròn xoay: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường: ( )xfy = , trục hoành, ,x a x b= = quay quanh trục Ox được tính bởi công thức: ( )∫= b a dxxfV 2.pi 3) Ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x, (P2) : y= x2 + 1 và các đường thẳng x = 0 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1⇔ –2 x -1 = 0 ⇔ x = -1/2 (loại) + Vậy S = ( ) ( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 0 0 0 2 1 1 2 . 2 2 0 0 6 6x dx x dx x x− − = − − = − − = − − − − − = − =∫ ∫ Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = -1 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1⇔ –2 x -1 = 0 ⇔ x = -1/2 (nhận) ( ) ( ) ( ) ( ) − − − − − = − − + − − = − − + − − − − − − = − − − − − + − − − − − − = + − − = + = = ∫ ∫ 1 122 22 22 10 1 21 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 10 0 2 2 2 2 2 2 1 1 1 25 26 136 4 4 4 4 4 2 S x dx x dx x x x x Trang - 7 Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x3 – x và (P2) y= x - x2 Ví dụ 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2–2x Ví dụ 5: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x =0 ; 4 x pi = ; y = 0 ; y = sinx Đs: 1( ) 2 4 2 V pi pi= − (đvtt) B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính diện tích hình phẳng : a. y = 0, x = 0, x = 3= −3 21 , 3 y x x b. 3 23y x x= − ,và trục Ox c. 4 22 1y x x= − + và trục Ox d. 2 1, 1 xy x + = + trục Ox, x=1 e. 2 22 , y = 4x - xy x x= − f. ln , y = 0, x = ey x= h. 3 1y x= − và tiếp tuyến với 3 1y x= − tại điểm ( )− −1; 2A Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox a. 1 , y = 0, x = 0, x = - 2 2 xy x + = − b. y = 0= − 22 ,y x x c. 2. , y = 0, x = 0, x = 1 x y x e= d. y = x(4 – x), y = 0 e. y = cosx, y = 0, x = 0, x = pi 4 f. y = ln x , y = 0, x = 1, x = 2 g. = − = = − =22 1 , 0, 1, 1y x y x x Bài 1: Tính diện tích hình phẳng a. 3 23y x x= − và trục Ox b. x + y = 3= +2 1,y x c. 4 21 52 2 2 y x x= − − và trục Ox c. y = 3x= +2 2,y x d. 3 2 1, 1y x x x y x= − + + = + f. = + − +3 2( ) : 3 6 2C y x x x và tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox a. 2 1 , 1 xy x + = + trục Ox, x=1 b. = − =22 , 0y x x y c. y = 1 3 x 3 – x 2 , y = 0, x = 0, x = 3 d. pi pi= = = − =sin , 0, , 2 2 y x y x x e. 2. , 0, 1, 2 x y x e y x x= = = = f. = − = =1, 0, 4y x y x g. y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = pi Câu hỏi trắc nghiệm phần nguyên hàm. Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2xf x e= là: A. ( ) 21 2 xF x e= B. ( ) 1 2 xF x e C= + C. ( ) 21 2 xF x e C= − + D. ( ) 21 2 xF x e C= + Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) sin3f x x= là: A. ( ) 1 cos3 3 F x x C= + B. ( ) cos3F x x C= − + C. ( ) 1 cos3 3 F x x C= − + D. ( ) 1 cos3 3 F x x= − Trang - 8 Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1f x x = là: A. ( )F x x C= + B. ( ) 1 2 F x C x = + C. ( ) 2F x x C= + D. ( )F x x= − Câu 4: Tìm họ nguyên hàm sau ( ) 1 . 2 1 dx x ∫ + : A. 1 ln 2 1 2 x + B. 1 ln 2 1 2 x C+ + C. 1 ln 2 1 2 x C− + − D. ln 2 1x C+ + Câu 5: Tìm họ nguyên hàm sau 3 1 x dx x + ∫ : A. 3 3 3ln 1 1 x dx x C x = − + + + ∫ B. 3 3 ln 1 1 x dx x x C x = − + + + ∫ C. 3 3 ln 1 1 x dx x C x = − + + + ∫ D. 3 3 3ln 1 1 x dx x x C x = − + + + ∫ Câu 6: Tìm họ nguyên hàm sau 3 2 2 1 2 cos sin x dx x x − + ∫ : A. ( ) 4 tan 2cot 3 xF x x x C= − − + B. ( ) 4 tan 2cot 4 xF x x x C= − + + C. ( ) 4 tan 2cot 4 xF x x x C= − − + D. ( ) 4 tan 2cot 4 xF x x x C= + − + Câu 7: Tìm họ nguyên hàm sau 2 1 3 2 dx x x+ +∫ : A. ( ) ln 1 ln 2F x x x C= + + + + B. ( ) 1ln 1 ln 2 2 F x x x C= + + + + C. ( ) 1ln 2 xF x C x + = + + D. ( ) ln 2 ln 1F x x x C= + − + + Câu 8: Tìm họ nguyên hàm 1 3 dx x− ∫ , kết quả là: A. ( ) 3F x x C= − + B. ( ) 2 3F x x C= − + C. ( ) . 3F x C x= − D. ( ) 2 3F x x C= − − + Câu 9: Tìm họ nguyên hàm 2 2 3 x dx x +∫ , kết quả là: A. ( ) 2lnF x x C= + B. ( ) 22ln 3F x x C= + + C. ( ) 2.ln 3F x C x= + D. ( ) 2ln 3F x x C= + + . Trang - 9 Câu 10: Tìm họ nguyên hàm 2 3.x x dx+∫ , kết quả là: A. ( ) ( )321 33F x x= + B. ( ) ( )2 3F x x C= + + C. ( ) ( )321 33F x x C= + + D. Một kết quả khác. Câu 11: Tìm họ nguyên hàm 1 x dx e+∫ , kết quả nào sau đây sai : A. ( ) ln 1 x x eF x C e = + + B. ( ) ln 1 x x eF x C e = + + C. ( ) ln ln 1x xF x e e C= + + + D. ( ) ( )lne ln 1x xF x e C= − + + Câu 12: Tìm họ nguyên hàm 2 x .dx x 4+∫ , kết quả là: A. 2 4x + B. 21 4 2 x C+ + C. 2. 4C x + D. 2 4x C+ + Câu 13: Một nguyên hàm của hàm ( ) ( ) ( )2 51 2f x x x= − − là: A. ( ) ( ) ( )8 7 52 2 2 2 8 7 5 x x x− − − + + B. ( ) ( ) ( )8 6 52 2 2 8 6 5 x x x− − − + + C. ( ) ( ) ( ) 9 7 62 2 2 2 9 7 6 x x x− − − + + D. ( ) ( ) ( )8 7 62 2 2 2 8 7 6 x x x− − − + + Câu 14: Một nguyên hàm của hàm ( ) 21lnf x x x= là: A. 1 ln x − B. 1 ln x C. 2 ln x − D. 1 2.ln x − Câu 15: Tìm họ nguyên hàm .cos2 .x x dx∫ , kết quả là: A. 1 1 cos 2 .sin 2 4 2 x x x c− − + B. 1 1 cos 2 .sin 2 4 2 x x x c+ + C. 1 1 cos 2 .sin 2 4 2 x x x c− + + D. 1 1 cos 2 .sin 2 4 2 x x x c− + Câu 16: Tìm họ nguyên hàm ( ).sin 2 1 .x x dx+∫ , kết quả là: A. ( ) ( )1cos 2 1 sin 2 1 2 2 x x x c− + + + + B. ( ) ( )1cos 2 1 sin 2 1 2 2 x x x c− + − + + C. ( ) ( )1cos 2 1 sin 2 1 2 4 x x x c+ + + + D. ( ) ( )1cos 2 1 sin 2 1 2 4 x x x c− + + + + Trang - 10 Câu 17: Tìm họ nguyên hàm .lnxx dx∫ , kết quả là: A. 2 2 .ln 2 4 x x x c+ + B. 2 2 .ln 2 2 x x x c− + C. 2 2 .ln 2 4 x x x c− + D. 2 2 .ln 2 2 x x x c+ + Câu 18: Tìm họ nguyên hàm 2 1 .ln .x dx x∫ , kết quả là: A. ( )1 ln 1x c x + + B. ( )1 ln 1x c x − − + C. ( )1 ln 1x x − − D. ( )1 ln 1x c x − + + Câu 19: Tìm họ nguyên hàm ( )x.ln 1 .x dx+∫ , kết quả là: A. ( ) 2 21 1ln 1 2 2 2 x x x x c − + + − + B. ( ) 2 21 1ln 1 2 2 2 x x x x c − + − + + C. ( ) 2 21 1ln 1 2 2 2 x x x x c − + − − + D. ( ) 2 21 1ln 1 2 2 2 x x x x c − + + + + Câu 20:Tìm 1 nguyên hàm ( )F x của hàm ( ) ( )2 .ln 2f x x x= − ,biết ( ) 213 2 F −= : A. ( ) ( ) ( ) 22 4 ln 2 22 xF x x x x= − − + − B. ( ) ( ) ( ) 22 4 ln 2 22 xF x x x x= + − − − C. ( ) ( ) ( ) 22 4 ln 2 22 xF x x x x= − − − − D. Một kết quả khác Câu hỏi trắc nghiệm phần tích phân. Câu 1: Biến đổi tích phân 3 0 1 1 xI dx x = + +∫ thành ( ) 2 1 I f t dt= ∫ với 1t x= + .Khi đó ( )f t là hàm nào trong các hàm sau ?. A. ( ) 22 2f t t t= − B. ( ) 22 2f t t t= − C. ( ) 2 1 tf t t = + D. ( ) 2f t t t= − Câu 2: Tính tích phân 4 0 cosI xdx pi = ∫ . A. 2 2 − . B. 2 2 C. 2 2 2 − + D. 2 2 2 − Câu 3: Tính tích phân 3 2 1 2 3 I dx x = − ∫ . A. ln 3 B. 1 1ln 3 2 2 − C. 1 ln 3 2 D. 2ln 3 Câu 4: Tính tích phân 2 1 2 3 I dx= ∫ . A. 2 B. 1 3 C. 2 3 − D. 2 3 Trang - 11 Câu 5: Tính tích phân 1 2 0 xI e dx= ∫ . A. 2 2 2 e − B. 2e C. 2 1e − D. 2 1 2 e − Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. 4 0 1 1 1 cos dx x pi = +∫ . B. 2 1 1 ln 2.=∫ dxx C. 2 1 1 2ln ln e ex xdx x x + =∫ . D. 11 2 2 0 0 1 ln 1 1 2 x dx x x = + +∫ Câu 7: Tính tích phân 3 1 2 lnI x xdx= ∫ . A. 9ln 3 5− B. 9ln 3 4− C. 9 ln 3 2 2 − D. 9 ln 3 2 Câu 8: Tính tích phân 2 0 cos 1 sin xI dx x pi = +∫ . A. 1 2 B. ln 2 pi C. ln 2 D. ln 2 1− Câu 9: Cho biết ( ) ( ) 1 1 0 0 4; 1f x dx g x dx= = −∫ ∫ .Tính giá trị ( ) ( ) 1 0 f x g x dx− ∫ . A. 5 B. 3 C. -3 D. -5 Câu 10:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ? A. 0 1 2 1 33 1 25 − − = − − ∫ x dx x B. ( ) ( )3 2 3 0 0 2 2 4 2 4 2 4x x xdx dx− = − + −∫ ∫ ∫ dx C. ( ) 22 1 1 1 ln 1 1 xdx x x x = + +∫ D. ( ) ( )2 1 22 2 2 2 2 1 1 1 1x dx x dx x dx − − − = − + −∫ ∫ ∫ Câu 11:Tính tích phân 2 2 1 2 1 xI dx x = + ∫ . A. 5 2− B. ( )2 5 2− C. 5ln 5 2 ln 2− D. 2 Câu 12:Tính tích phân ( ) 2 0 2 1 cosI x xdx pi = −∫ . A. 1pi + B. 1pi− − C. 3 pi− D. 3pi − Câu 13:Tính tích phân ( ) 1 2 0 2 xI x e dx= −∫ . A. 23 2 2 e− B. 23 2 4 e− C. 25 3 4 e− D. 21 2 2 e− Câu 14:Tính tích phân ( ) 0 1 cosI x x dx pi = +∫ . A. 2 4 2 pi − . B. 2 4 2 pi + C. 2 2 4 2 pi pi− + D. 2 2 4 2 pi pi− − Trang - 12 Câu 15:Giả sử ( ) 1 22 0 30 291 30 m x x dx −− =∫ .Tìm giá trị của m ?. A. 1m = B. 29 30 m = C. 1m = − D. 59 30 m = Câu 16:Tính tích phân tan 24 2 0 cos xeI dx x pi + = ∫ . A. 3 22e e− B. 2 3−e e C. 3e D. 3 2e e− Câu 17:Tính tích phân 1 0 2 1 1 xI dx x − = +∫ . A. 2 ln 2− B. 2 3ln 2− C. 3 2ln 2− + . D. 1 2 ln 2− + Câu 18:Tính tích phân ( )3 2 2 lnI x x dx= −∫ A. 3ln 3 ln 2− B. 3ln 6 1+ C. 3ln 3 2− D. ln 54 2− Câu 19:Tính tích phân 2 1 2 1 ( 1) xI dx x x + = +∫ . A. 2 ln 2 B. ln 3 C. 3ln3 3ln 2− D. 4ln 3 ln 2 2− − Câu 20:Một vật chuyển động với gia tốc có độ lớn là ( )210 /a m s= .Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 10s. A. 100 / , 5000v m s s= = /m s . B. 90 / , 4455 /v m s s m s= = C. 100 / , 500 /v m s s m s= = D. 90 / , 495 /v m s s m s= = Câu 21:Tính tích phân 1 1 3ln ln e xI xdx x + = ∫ . A. 112 45 B. 56 135 C. 112 15 D. 116 135 . Câu hỏi trắc nghiệm phần ứng dụng tích phân. Câu 1: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )1y e x= + và ( )1 xy e x= + . A. 3 1 2 S e= − B. 2S e= − C. 2 eS = D. 1 2 eS = − Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 , 3xy y x= = − và trục tung. A. 5 1 2 ln 2 S = − B. 5 2 2 ln 2 S = − C. 5 l n 2 2 S = − D. 9 7 2 ln 2 S = − Câu 3: Gọi D là miền giới hạn bởi ( ) 2: 2P y x x= − và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh trục ox. A. 64 15 V pi= B. 16 15 V pi= C. 4 3 V pi= D. 53 480 V pi= Câu 4: Tính diện tích hình ph
Tài liệu đính kèm: